Công thức hóa học của Fe III và OH

Công thức hóa học giữa Fe (III) và O là

Câu hỏi: Công thức hóa học giữa Fe (III) và O là

A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. Fe2O2

Đáp án

B

- Hướng dẫn giải

Fe (III) và O(II)

Gọi công thức hóa học giữa Fe và O là FexOy

III. x = II. y

=> x/y =2/3 => Fe2O3

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm

Đề thi HK1 môn Hóa 8 năm 2020 Trường THCS Trần Bình Trọng

Lớp 8 Hoá học Lớp 8 - Hoá học

Hoá trị của Al trong các hợp chất AlCl3 (biết Cl có hoá trị I) là

Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hợp chất của X với nhóm SO4 (II) là

Nguyên tử P có hóa trị V trong hợp chất nào sau đây?

Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?

Kim loại nào sau đây có cả hóa trị II và III trong hợp chất của nó?

CTHH của canxi (Ca) hóa trị II và nhóm photphat (PO4) hóa trị III là:

Công thức hóa học của Fe III và OH
Tính (Hóa học - Lớp 8)

Công thức hóa học của Fe III và OH

1 trả lời

Khối lượng KCl cần dùng là (Hóa học - Lớp 8)

2 trả lời

Hãy xác định công thức phân tử của hợp chất A (Hóa học - Lớp 9)

3 trả lời

Cho 4 ví dụ về 4 hợp chất sau (Hóa học - Lớp 8)

2 trả lời

Cho các công thức hóa học sau (Hóa học - Lớp 8)

2 trả lời

Khí hiđro tác dụng với dãy oxit nào sau đây (Hóa học - Lớp 8)

2 trả lời

Những câu hỏi liên quan

Dạng bài tập 1: Lập CTHH của những hợp chất sau tạo bởi:

P ( III ) và O;
Fe (II) và Cl (I),
N ( III )và H;
Ba và PO4;
S (III) và O;
Fe (III) và SO4,
Cu (II) và OH; Al (III) và S (II)
Cu (I) và S (II); NH4 (I) và NO3

Dạng bài tập 2: Định luật bảo toàn khối lượngCâu 1: Có thể thu được kim loại sắt bằng cách cho khí cacbon monoxit CO tác dụng với sắt (III)oxit . Khối lượng của kim loại sắt thu được là bao nhiêu khi cho 16,8 kg CO tác dụng hết với 32kg sắt (III) oxit thì có 26,4 kg CO2 sinh ra.Câu 2: Đốt cháy hết 9 gam kim loại magie Mg trong không khí thu được 15 g hỗn hợp chấtmagie oxit MgO. Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với oxi trong không khí.a. Viết phản ứng hóa học trên.b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.c. Tính khối lượng của khí oxi phản ứng.Câu 3: Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong không khí sinh ra 6,4g khí sunfurơ (SO2).a) Viết PTHH xảy ra?b) Tính khối lượng của khí oxi đã tham gia phản ứng?Dạng bài tập 4: Phương trình hóa họcCho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các

chất trong phản ứng.

1/ Al + O2---> Al2O33/ Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O5/ Al + HCl---> AlCl3 + H27/ Fe2O3 + H2SO4

---> Fe2(SO4)3 +H2O

2/ K + O2 ---> K2O4/ Al2O3 + HCl ---> AlCl3 + H2O6/ FeO + HCl ---> FeCl2 + H2O

8/ NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O

m = n × M (g) (g)m n= (mol) , M =m M

n

9/ Ca(OH)2 + FeCl3 ---> CaCl2 + Fe(OH)311/ Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O13/ CaCl2 + AgNO3 ---> Ca(NO3)2 + AgCl15/ N2O5 + H2O---> HNO317/ Al + CuCl2---> AlCl3 + Cu

19/ SO2 + Ba(OH)2 ---> BaSO3 + H2O

10/ BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + HCl12/ Fe(OH)3 + HCl ---> FeCl3 + H2O14/ P + O2 ---> P2O516/ Zn + HCl ---> ZnCl2 + H218/ CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O

20/ KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2

Dạng bài tập 5: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chấtCâu 1: Hãy tính :- Số mol và số phân tử CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)- Thể tích (ở đktc) và số mol của 9.1023 phân tử khí H2Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (ở đktc):- Có bao nhiêu mol oxi?- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?

- Có khối lượng bao nhiêu gam?

Dạng bài tập 1: Lập CTHH của những hợp chất sau tạo bởi:

P ( III ) và O;
Fe (II) và Cl (I),
N ( III )và H;
Ba và PO4;
S (III) và O;
Fe (III) và SO4,
Cu (II) và OH; Al (III) và S (II)
Cu (I) và S (II); NH4 (I) và NO3

Dạng bài tập 2: Định luật bảo toàn khối lượngCâu 1: Có thể thu được kim loại sắt bằng cách cho khí cacbon monoxit CO tác dụng với sắt (III)oxit . Khối lượng của kim loại sắt thu được là bao nhiêu khi cho 16,8 kg CO tác dụng hết với 32kg sắt (III) oxit thì có 26,4 kg CO2 sinh ra.Câu 2: Đốt cháy hết 9 gam kim loại magie Mg trong không khí thu được 15 g hỗn hợp chấtmagie oxit MgO. Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với oxi trong không khí.a. Viết phản ứng hóa học trên.b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.c. Tính khối lượng của khí oxi phản ứng.Câu 3: Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong không khí sinh ra 6,4g khí sunfurơ (SO2).a) Viết PTHH xảy ra?b) Tính khối lượng của khí oxi đã tham gia phản ứng?Dạng bài tập 4: Phương trình hóa họcCho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các

chất trong phản ứng.

1/ Al + O2---> Al2O33/ Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O5/ Al + HCl---> AlCl3 + H27/ Fe2O3 + H2SO4

---> Fe2(SO4)3 +H2O

2/ K + O2 ---> K2O4/ Al2O3 + HCl ---> AlCl3 + H2O6/ FeO + HCl ---> FeCl2 + H2O

8/ NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O

m = n × M (g) (g)m n= (mol) , M =m M

n

9/ Ca(OH)2 + FeCl3 ---> CaCl2 + Fe(OH)311/ Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O13/ CaCl2 + AgNO3 ---> Ca(NO3)2 + AgCl15/ N2O5 + H2O---> HNO317/ Al + CuCl2---> AlCl3 + Cu

19/ SO2 + Ba(OH)2 ---> BaSO3 + H2O

10/ BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + HCl12/ Fe(OH)3 + HCl ---> FeCl3 + H2O14/ P + O2 ---> P2O516/ Zn + HCl ---> ZnCl2 + H218/ CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O

20/ KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2

Dạng bài tập 5: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chấtCâu 1: Hãy tính :- Số mol và số phân tử CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)- Thể tích (ở đktc) và số mol của 9.1023 phân tử khí H2Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (ở đktc):- Có bao nhiêu mol oxi?- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?

- Có khối lượng bao nhiêu gam?