Công văn 709 tổng cục du lịch đào tạo 2023 năm 2024
Luật Thủy sản năm 2017 và Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (sau đây viết tắt là Thông tư số 26/2018) có quy định mới về quản lý thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản như sau:
Để tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp trong việc triển khai nội dung cung cấp thông tin sản phẩm tại Thông tư số 26/2018 và để thuận tiện cho việc cập nhật thông tin khi có cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản theo Thông tư số 24/2019/TT-BNNPTNT , Tổng cục Thủy sản đã xây dựng Mẫu bản cung cấp thông tin thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo công văn này) để doanh nghiệp tham khảo, sử dụng trong quá trình thực hiện.
Nội dung Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT được đăng tải trên Trang thông tin điện tử Tổng cục Thủy sản (https://tongcucthuysan.gov.vn). Tổng cục Thủy sản thông báo để cơ sở biết và thực hiện./. Nơi nhận: - Như trên; - Q. TCT Nguyễn Ngọc Oai (để b/c); - Sở NN & PTNT các tỉnh (để p/h); - Chi cục Thủy sản; - Lưu: VT, NTTS (760 bản). KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Trần Đình Luân PHỤ LỤC 1 MẪU BẢN CUNG CẤP THÔNG TIN THỨC ĂN THỦY SẢN/SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC TRƯỚC KHI LƯU THÔNG TRÊN THỊ TRƯỜNG (Ban hành kèm theo Công văn số 709/TCTS-NTTS ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Tổng cục Thủy sản) (Tên tổ chức, cá nhân) Số: ………. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- BẢN CUNG CẤP THÔNG TIN THỨC ĂN THỦY SẢN/ SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC TRƯỚC KHI LƯU THÔNG TRÊN THỊ TRƯỜNG □ Cung cấp thông tin lần đầu (trường hợp chưa có mã số sản phẩm, bao gồm cả sản phẩm đã xác nhận lưu hành trước ngày Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT có hiệu lực). □ Cung cấp thông tin điều chỉnh, bổ sung (nêu cụ thể mã số tiếp nhận đã cấp lần đầu): …………………..…………………………………………………………………………………. Kính gửi: Tổng cục Thủy sản Căn cứ Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản, ....(tên tổ chức, cá nhân cung cấp thông tin và chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm) gửi thông tin về sản phẩm trước khi lưu thông trên thị trường để cập nhật, quản lý. Chúng tôi cam kết: - Thông tin dưới đây là phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. - Chất lượng sản phẩm lưu thông trên thị trường phù hợp với các thông tin đã cung cấp. - Chịu toàn trách nhiệm trước pháp luật về thông tin đã cung cấp và chất lượng sản phẩm khi lưu thông trên thị trường
1.1. Tên tổ chức, cá nhân; ……………………………………………………………. 1.2. Mã số thuế: ……………………………………………………………………….. 1.3. Loại hình doanh nghiệp (chọn một trong hai loại hình nêu dưới đây): □ Nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài □ Nhà đầu tư trong nước 1.4. Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………. 1.5. Điện thoại: ……………………………………………………………………….. 1.6. Địa chỉ Email: ……………………………………………………………………. II. THÔNG TIN CƠ SỞ SẢN XUẤT 2.1. Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………….. 2.2. Mã số thuế: ……………………………………………………………………… 2.3. Loại hình doanh nghiệp: ………………………………………………………. 2.4. Địa chỉ sản xuất: ……………………………………………………………….. 2.5. Điện thoại: ………………………………………………………………………. 2.6. Địa chỉ Email: …………………………………………………………………… 2.7. Điều kiện sản xuất: - Đã được chứng nhận điều kiện sản xuất, số Giấy chứng nhận (bắt buộc phải có sau ngày 01/01/2020): - Đã được chứng nhận phù hợp hệ thống quản lý chất lượng (cơ sở đánh dấu vào hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng tại cơ sở sản xuất): □ Thực hành sản xuất tốt (GMP) □ Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn (HACCP) □ Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm (ISO 22000) □ Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001) □ Hệ thống khác: …………………….. III. THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM CÔNG BỐ 3.1. Nhóm, loại sản phẩm (chọn một trong các nhóm, loại sản phẩm được liệt kê dưới đây) Thức ăn thủy sản □ Thức ăn hỗn hợp □ Thức ăn bổ sung □ Nguyên liệu □ Sản phẩm khác: ………………….. Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản □ Chế phẩm sinh học □ Hóa chất xử lý môi trường □ Hỗn hợp khoáng, vitamin, ... □ Nguyên liệu Sản phẩm sử dụng cho cả 2 mục đích làm thức ăn thủy sản và xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản: □ Chế phẩm sinh học □ Hỗn hợp khoáng, vitamin, ... □ Nguyên liệu 3.2. Tên sản phẩm: ………………………………………………………………….. 3.3. Số tiêu chuẩn công bố áp dụng: ………………………………………………. 3.4. Ngày công bố và thời gian áp dụng công bố: ……………………………….. 3.5. Phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn: ……………………………………………... 3.6. Tài liệu viện dẫn (phương pháp lấy mẫu, phương pháp thử nghiệm các chỉ tiêu chất lượng và chỉ tiêu an toàn của sản phẩm) …………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. 3.7. Chỉ tiêu kỹ thuật (Chi tiêu kỹ thuật được xây dựng và công bố theo quy định tại Phụ lục IV Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản) - Nhóm chỉ tiêu cảm quan ………………………………………………………………………………………….. - Nhóm chỉ tiêu chất lượng ………………………………………………………………………………………….. - Nhóm chỉ tiêu an toàn ………………………………………………………………………………………….. 3.8. Thành phần nguyên liệu (không sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản cùng loài với thủy sản nuôi để sản xuất thức ăn thủy sản): …………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. 3.9. Hướng dẫn sử dụng, hạn sử dụng, cảnh báo an toàn, ngừng sử dụng trước khi thu hoạch. - Hướng dẫn sử dụng: ………………………………………………………………. - Hạn sử dụng: ……………………………………………………………………….. - Cảnh báo an toàn (nếu có): ………………………………………………………. - Thời gian ngừng sử dụng trước khi thu hoạch (nếu có): ……………………… 3.10. Hướng dẫn bảo quản: ……………………………………………………….. IV. THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM 4.1. Thông tin cơ sở thử nghiệm (kết quả do phòng thử nghiệm của cơ sở hoặc thuê cơ sở đủ năng lực thực hiện) - Tên phòng thử nghiệm: ………………………………………………………….. - Địa chỉ: …………………………………………………………………………….. - Năng lực phòng thử nghiệm (năng lực đã được chứng nhận theo quy định, tiêu chuẩn): ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. 4.2. Kết quả thử nghiệm và phương pháp thử (chỉ tiêu, kết quả và phương pháp thử) …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….
5.1. Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng (nêu tên và số hiệu QCVN, áp dụng đối với trường hợp đã có QCVN tương ứng): …………………………………………………………………………………………. 5.2. Biện pháp công bố hợp quy (một trong các trường hợp sau)
- Tên tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định: ………………………………….. - Địa chỉ tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định: ………………………………. - Số Giấy chứng nhận, giám định: ………………………………………………… - Ngày cấp Giấy chứng nhận, giám định:………………………………………… - Hiệu lực của Giấy chứng nhận, giám định: ……………………………………..
- Tên tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định: ………………………………….. - Địa chỉ tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định: ………………………………. - Số Giấy chứng nhận, giám định: ………………………………………………… - Ngày cấp Giấy chứng nhận, giám định:………………………………………… - Hiệu lực của Giấy chứng nhận, giám định: …………………………………….. VI. NHÃN SẢN PHẨM Gửi kèm theo bản cung cấp thông tin là bản sao chụp màu của sản phẩm (có xác nhận của cơ sở), gồm: bản sao chụp màu nhãn gốc và nhãn bằng tiếng Việt. |