Đại học kiến trúc đà nẵng học phí

Trường Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng được thành lập năm 2006 ngoài việc đào tạo các sinh viên chuyên ngành kiến trúc thì trường còn là nơi đào tạo nhiều chuyên ngành khác, đồng thời cũng là nơi nghiên cứu các công trình kiến trúc cổ. Với quá trình hình thành tương đối phù hợp để trường có thể trở thành một địa điểm tin cậy của đông đảo sinh viên. Năm học 2020 nhà trường tuyển sinh như sau: 

I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG 

Tên trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Tên tiếng Anh: Da Nang Architecture University [DAU]

Mã trường: KTD

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học

Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

SĐT: 0236.2210030 – 2210031 – 2210032

Email:

Website: //www.dau.edu.vn

Facebook: www.facebook.com/DaihocKientrucDanang/

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

II. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO 

Các chuyên ngành đào tạo của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm học 2020 chi tiết được thống kê như bảo sau để tiện cho việc theo dõi của các bạn thí sinh:

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu [dự kiến]

Theo kết quả thi THPT

Theo học bạ THPT

Kiến trúc

7580101

Vẽ MT, Toán, Lý [V00]

120

180

Vẽ MT, Toán, Văn [V01]

Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh [V02]

Toán, Lý, Tiếng Anh [A01]

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

Toán, Lý, Hóa [A00]

20

30

Toán, Lý, Tiếng Anh [A01]

Toán, Hóa, Sinh [B00]

Toán, Văn, Tiếng Anh [D01]

Kỹ thuật xây dựng

7580201

Toán, Lý, Hóa [A00]

120

180

Toán, Lý, Tiếng Anh [A01]

Toán, Hóa, Sinh [B00]

Toán, Văn, Tiếng Anh [D01]

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

Toán, Lý, Hóa [A00]

40

60

Toán, Lý, Tiếng Anh [A01]

Toán, Hóa, Sinh [B00]

Toán, Văn, Tiếng Anh [D01]

Quản lý xây dựng

7580302

Toán, Lý, Hóa [A00]

20

30

Toán, Lý, Tiếng Anh [A01]

Toán, Hóa, Sinh [B00]

Toán, Văn, Tiếng Anh [D01]

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

Vẽ MT, Toán, Lý [V00]

12

18

Vẽ MT, Toán, Văn [V01]

Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh [V02]

Toán, Lý, Tiếng Anh [A01]

Thiết kế nội thất

7580108

Vẽ MT, Toán, Lý [V00]

40

60

Vẽ MT, Toán, Văn [V01]

Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh [V02]

Toán, Lý, Tiếng Anh [A01]

Thiết kế đồ họa

7210403

Vẽ MT, Toán, Lý [V00]

0

0

Vẽ MT, Toán, Văn [V01]

Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh [V02]

Vẽ MT,Văn, Bố cục màu [H00]

Kế toán

7340301

Toán, Lý, Hóa [A00]

72

108

Toán, Lý, Tiếng Anh [A01]

Toán, Hóa, Sinh [B00]

Toán, Văn, Tiếng Anh [D01]

Tài chính – Ngân hàng

7340201

Toán, Lý, Hóa [A00]

36

54

Toán, Lý, Tiếng Anh [A01]

Toán, Hóa, Sinh [B00]

Toán, Văn, Tiếng Anh [D01]

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Văn, Tiếng Anh [D01]

60

90

Toán, Lý, Tiếng Anh [A01]

Văn, Sử, Tiếng Anh [D14]

Văn, Địa, Tiếng Anh [D15]

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Toán, Văn, Tiếng Anh [D01]

40

66

Toán, Lý, Tiếng Anh [A01]

Văn, Sử, Tiếng Anh [D14]

Văn, Địa, Tiếng Anh [D15]

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hóa [A00]

80

120

Toán, Lý, Tiếng Anh [A01]

Toán, Hóa, Sinh [B00]

Toán, Văn, Tiếng Anh [D01]

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Lý, Hóa [A00]

60

90

Toán, Lý, Tiếng Anh [A01]

Toán, Hóa, Sinh [B00]

Toán, Văn, Tiếng Anh [D01]

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

Toán, Lý, Hóa [A00]

40

60

Toán, Lý, Tiếng Anh [A01]

Toán, Hóa, Sinh [B00]

Toán, Văn, Tiếng Anh [D01]

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Toán, Lý, Hóa [A00]

60

90

Toán, Lý, Tiếng Anh [A01]

Toán, Hóa, Sinh [B00]

Toán, Văn, Tiếng Anh [D01]

Thời gian đào tạo: 4 năm 

Điểm trúng tuyển vào trường:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

[điểm 3 môn tổ hợp]

Điểm trung bình chung cả năm học lớp 12

Kiến trúc

Tổng điểm 3 môn [trong đó môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2, khi chưa nhân hệ số phải ≥ 4,0] của tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0.

– V00, V01, V02: Điểm môn vẽ MT >=4 và các môn còn lại >=6.

– H00: 18 [Điểm môn Vẽ MT nhân hệ số 2].

– Điểm môn vẽ MT >= 4 và TB chung học tập 12 >=6

14

18,0 [V00,V01,V02]

22,0 [A01]

6,5 

7,3 [Không thi Vẽ mỹ thuật]

Quy hoạch vùng và đô thị

14

16,0 [V00,V01,V02]

18,0 [A01]

6,0

6,5 [Không thi Vẽ mỹ thuật]

Thiết kế đồ họa

15,5

18,0 [V00,V01,V02]

16,5 [H00]

6,5

Thiết kế nội thất

14

18,0 [V00,V01,V02]

16,5 [H00]

6,5

Kỹ thuật xây dựng [Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp]

Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển ≥ 13,0.

– A00, A01, B00, D01 >= 6.0

– Điểm TB các môn lớp 12 >= 6.0

14

18,0 [A00, A01, B00, D01]

6,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Xây dựng Cầu – Đường]

14

18,0 [A00, A01, B00, D01]

6,0

Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng

14

18,0 [A00, A01, B00, D01]

6,0

Quản lý Xây dựng

14

18,0 [A00, A01, B00, D01]

6,0

Công nghệ thông tin

14

18,0 [A00, A01, B00, D01]

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18,0 [A00, A01, B00, D01]

6,0

Kế toán

Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển ≥ 13,0.

– A00, A01, B00, D01 >= 6.0

– Điểm TB các môn lớp 12 >= 6.0

14

18,0 [A00, A01, B00, D01]

6,0

Tài chính – Ngân hàng

14

18,0 [A00, A01, B00, D01]

6,0

Quản trị kinh doanh

14

18,0 [A00, A01, B00, D01]

6,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

19,5 [A00, A01, B00, D01]

6,5

Ngôn ngữ Anh

Tổng điểm 3 môn [trong đó môn Tiếng Anh nhân hệ số 2] của tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0.

– D01, A01, D14, D15: >= 6.0

– Điểm TB các môn lớp 12 >= 6.0

14

19,5 [D01, A01, D14, D15]

6,5

Ngôn ngữ Trung Quốc

15,5

21,0 [D01, A01, D14, D15]

7,0

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TẠI TRƯỜNG

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 

Thời gian nộp hồ sơ và đăng ký xét tuyển [dự kiến]: Theo quy định hiện hành của Bộ giáo dục và Đào tạo. 

Hồ sơ xét tuyển

  • 01 bản đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường. 
  • 01 bản photo công chứng học bạ THCS/THPT
  • 01 bản photo có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020. 
  • 01 bản sao công chứng chứng minh thư hoặc thẻ căn cước. 
  • Ảnh 3.4 ghi rõ họ tên, địa chỉ, vào mặt sau.

Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc

Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển điểm thi THPT năm 2020 với 40% chỉ tiêu
  • Xét tuyển điểm học bạ THPT 60% chỉ tiêu. 

Học phí: Quy định theo tín chỉ. cụ thể từng ngành thì học phí năm học 2020-2021:

  • 770 nghìn đồng/ tín chỉ đối với ngành kiến trúc. 
  • 715 nghìn đồng/ tín chỉ: Với ngành Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa
  • 670 nghìn đồng/ tín chỉ với Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng, Quản lý Xây dựng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh: 620 nghìn đồng/ tín chỉ.
  • 670 nghìn đồng/ tín chỉ với Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 
  • 620 nghìn đồng/ tín chỉ Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc

Quyền lợi sinh viên: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào Tạo. 

Thông qua bài viết này các bạn thí sinh nếu thực sự có nguyện vọng đăng ký vào một trong các ngành của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thì hãy tham khảo thông tin, làm hồ sơ theo đúng thông tin tuyển sinh ở trên để tăng cơ hội trúng tuyển cho mình! 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Video liên quan

Chủ Đề