Đại phân tử hữu cơ là gì

  • Câu hỏi:

    Các loại hợp chất được gọi là đại phân tử hữu cơ, vai trò quan trọng đối với tế bào gồm có:

    1. Xenlulozo, photpholipit và steroit.

    2. Clorophyl, saccarozo và mantozo.

    3. Lipit, axit nucleic, protetin và diệp lục.

    4. Cacbohidrat, lipit và ARN.

    5. Protein và ADN.

    Đáp án đúng: 

    • A. 1, 2, 3
    • B. 1, 5
    • C. 1, 2, 3, 4, 5  
    • D. 4, 5 

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: C

    Tất cả các hợp chất trên đều quan trọng với tế bào: cacbohidrat, lipit. ADN, ARN, protein.

    ⇒ Đáp án: C

    Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải

    ADSENSE

Mã câu hỏi: 133866

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Sinh học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • Đề kiểm tra ôn tập HK1 môn Sinh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Lê Trung Kiên

    40 câu hỏi | 50 phút

    Bắt đầu thi

 

 

 

CÂU HỎI KHÁC

  • Cacbon là nguyên tố hóa học đặc biệt quan trọng cấu trúc nên các đại phân tử nhờ đặc điểm nào? 
  • Nước có vai trò như thế nào đối với hoạt động sống của tế bào?
  • Điều nào dưới đây sai khi nói đến các nguyên tố đa lượng?
  • Điều nào dưới đây đúng khi nói đến các nguyên tố vi lượng?
  • Các loại hợp chất được gọi là đại phân tử hữu cơ, vai trò quan trọng đối với tế bào là những hợp chất nào?
  • Hãy ghép đúng các loại đường và tên gọi của chúng?
  • Điều nào dưới đây đúng khi nói đến đường đôi?
  • Loại đường nào dưới đây không phải là đường đôi?
  •  Cacbohidrat có chức năng như thế nào?
  • Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hóa học cần thiết để cấu thành các cơ thể sống? 
  • Các nguyên tố nào tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất?
  • Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào dưới đây? 
  • Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng để làm gì?
  • Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa như thế nào?
  • Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào dưới đây? 
  • Tính hướng đất âm của thân và hướng đất dương của rễ, được chi phối chủ yếu của nhân tố nào dưới đây?
  • Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cong xuống. Hiện tượng này được gọi là gì?
  • Có bao nhiêu phát biểu đúng về hướng động?
  • Nêu khái niệm của hướng động?
  • Những ứng động nào sau đây là ứng động không sinh trưởng? 
  • Các kiểu hướng động dương của rễ là gì?
  • Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng ra sao? 
  • Ứng động [Vận động cảm ứng] là gì?
  • Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào dưới đây? 
  • Thân và rễ của cây có kiểu hướng động ra sao? 
  • Khái niệm phản xạ là gì? 
  • Cảm ứng của động vật là gì?
  • Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào sau đây? 
  • Hệ thần kinh của giun dẹp có đặc điểm ra sao?
  • Ý nào sau đây không đúng đối với phản xạ? 
  • Trật tự nào dưới đây là trật tự diễn ra của cung phản xạ? 
  • Phản xạ của động vật có hệ thần kinh lưới khi bị kích thích là gì?
  • Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được tạo thành do đâu?
  • Phản xạ ở động vật có hệ lưới thần kinh diễn ra theo trật tự nào sau đây? 
  • Ý nào không chính xác với đặc điểm của hệ thần kinh chuỗi hạch? 
  • Chất nào dưới đây không được cấu tạo từ Glucôzơ?
  • Nhóm chất nào dưới đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử cácbon? 
  • Lipit là chất có đặc tính như thế nào?
  • Lipit đơn giản gồm các hợp chất nào sau đây?
  • Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói đến các cấu trúc của lipit đơn giản?

ADSENSE

ADMICRO

Bộ đề thi nổi bật

3. Kêratin là tp cấu tạo nên lông tóc móng ở động vật vd minh họa cho chức năng nào sau đây của protein

A. Cấu tạo tb và cơ thể

B. Vận chuyển các chất

C. Bảo vệ cơ thể

D. Xúc tác pư hóa sinh

4. Hêmôlôbin có khả năng kết hợp với O2 mang O2 tới các tb của cơ thể vd minh họa cho chức năng nào của protein

A. Bảo vệ cơ thể

B. Xúc tác pư hóa sinh

C. Vận chuyển các chất

D. Dự trữ axit amin

5. Inteferon là protein đặc biệt do tb tiết ra để chống lại virut vd minh họa cho chức năng nào của protein

Chủ Đề