Dân số đài loan bao nhiêu

Trong năm 2021, dân số của Đài Loan dự kiến sẽ tăng 38.233 người và đạt 23.871.942 người vào đầu năm 2022. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 12.149 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 26.084 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Đài Loan để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Đài Loan vào năm 2021 sẽ như sau:

  • 548 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 515 người chết trung bình mỗi ngày
  • 71 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Đài Loan sẽ tăng trung bình 105 người mỗi ngày trong năm 2021.

Nhân khẩu Đài Loan 2020

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020, dân số Đài Loan ước tính là 23.836.049 người, tăng 42.894 người so với dân số 23.795.504 người năm trước. Năm 2020, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 15.386 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 27.508 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,988 [988 nam trên 1.000 nữ] thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2020 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Đài Loan trong năm 2020:

  • 199.882 trẻ được sinh ra
  • 184.496 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 15.386 người
  • Di cư: 27.508 người
  • 11.846.085 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020
  • 11.989.964 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020

Biểu đồ dân số Đài Loan 1950 – 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

 

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Đài Loan 1951 – 2020

 

Chèn lên web:

Bảng dân số Đài Loan 1955 – 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng202023.816.7750,1842.89930.00142,501,1567378,9018.802.3140,317.794.798.73957201923.773.8760,2047.41630.00140,301,1167178,5018.662.7740,317.713.468.10056201823.726.4600,2251.91430.00140,301,1167078,0018.518.2910,317.631.091.04056201723.674.5460,2456.34630.00140,301,1166977,6018.369.7200,317.547.858.92556201623.618.2000,2660.72330.00140,301,1166777,1018.218.1590,327.464.022.04956201523.557.4770,3273.98534.00039,701,1166576,7018.064.3480,327.379.797.13954201023.187.5510,4296.36850.00037,201,0565574,4017.254.3880,336.956.823.60351200522.705.7130,66147.83741.00034,601,3364172,0016.339.9690,356.541.907.02748200021.966.5270,57122.099-50.00032,001,6762069,5015.258.8410,366.143.493.82347199521.356.0330,84175.503-30.00029,801,7660368,0014.516.2730,375.744.212.97944199020.478.5201,19235.02316.00027,501,7757865,7013.457.8940,385.327.231.06139198519.303.4041,51279.589-12.20025,002,2354557,2011.043.7380,404.870.921.74039198017.905.4581,69288.106-42.00023,202,7450648,208.631.5490,404.458.003.51437197516.464.9271,98308.094-5.00020,803,3346539,206.458.0270,404.079.480.60636197014.924.4552,96404.66070.29818,904,3842135,905.360.6070,403.700.437.04635196512.901.1553,47405.00150.17617,805,4136433,204.282.8040,393.339.583.59741196010.876.1503,43337.2361.00017,506,1430730,903.361.6180,363.034.949.7483819559.189.9723,87317.52219.00017,906,7226028,502.623.0920,332.773.019.93641

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Đài Loan

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng202023.816.7750,2251.86030.00142,501,1567378,9018.802.3140,317.794.798.73957202523.965.1530,1229.67624.00045,101,1567781,0019.421.2670,298.184.437.46057203024.011.2580,049.22124.00047,401,1567882,9019.901.7350,288.548.487.40061203523.908.355-0,09-20.58124.00049,601,1567584,5020.210.2970,278.887.524.21363204023.593.257-0,26-63.02024.00051,301,1566686,0020.291.2540,269.198.847.24066204523.068.792-0,45-104.89324.00052,901,1565187,4020.170.7950,249.481.803.27466205022.412.982-0,58-131.162 54,201,1563388,9019.917.0860,239.735.033.99073

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Đài Loan

Mật độ dân số của Đài Loan là 673 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 13/01/2021. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Đài Loan chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Đài Loan. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Đài Loan là 35.410 km2.

Cơ cấu tuổi của Đài Loan

[Cập nhật…]

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Đài Loan có phân bố các độ tuổi như sau:

14,0%74,0%12,0%

 

– dưới 15 tuổi– từ 15 đến 64 tuổi– trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi [ước lượng]:

  • 3.290.661 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi [1.714.861 nam / 1.576.035 nữ]
  • 17.418.972 người từ 15 đến 64 tuổi [8.718.780 nam / 8.700.192 nữ]
  • 2.820.297 người trên 64 tuổi [1.312.499 nam / 1.507.563 nữ]

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+

 

15-64

 

0-14

 

NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi [2019]

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động [người phụ thuộc] trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Đài Loan năm 2019 là 40,0%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động [dưới 15 tuổi] so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Đài Loan là 17,8%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động [65+] so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Chủ Đề