Đánh giá de thi học kì 1 lớp 2 môn toán

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1

40 đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Hay chọn lọc là đề thi định kì cuối học kì 1 lớp 2 chuẩn theo các mức độ Thông tư 27 chi tiết kèm theo. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán này sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 2 học kỳ 1 có trong đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1.

>>> Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023 [Sách mới]

40 đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

  • 1. Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 2 Sách mới
  • 2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022 - 2023
    • 2.1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều
    • 2.2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức
    • 2.3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
  • 3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021
    • 3.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
    • 3.2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
  • 4. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Hay nhất
    • 4.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 1
    • 4.2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 2
    • 4.3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 3
    • 4.4. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 4
    • 4.5. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 5
    • 4.6. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 6
    • 4.7. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 7
    • 4.8. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 8
  • 5. Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều
  • 6. Đề thi học kì 1 lớp 2 sách Cánh Diều theo Thông tư 27
  • 7. Đề thi học kì 1 lớp 2 sách Kết nối tri thức theo Thông tư 27
  • 8. Đề thi học kì 1 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo theo Thông tư 27
  • 9. Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm học 2022 theo Thông tư 27

1. Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 2 Sách mới

  • Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Kết nối
  • Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 [Sách mới]
  • Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 2 [Sách mới]
  • Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 [Sách mới]

2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022 - 2023

2.1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều

Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Phần I: Trắc nghiệm [4 điểm] Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

A. 9

B.10

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

A. 91; 57; 58; 73; 24

B. 57; 58; 91; 73; 24

C. 57; 58; 24; 73; 91

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

B. 18; 20

C. 17; 20

D. 17; 21

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ...

Tổng hai xô nước là 14 lít .....

Bút chì B dài 9cm ......

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.

Đáp án lần lượt của câu a và b là:

A. 18; 38

B. 20; 38

C. 38; 18

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

A. 8 bông hoa

B. 39 bông hoa

C. 40 bông hoa

D. 18 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

A. 70 món quà

B. 45 món quà

C. 25 món quà

D. 35 món quà

Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Phần II: TỰ LUẬN [6 điểm]

Bài 1: Đặt tính rồi tính [1 điểm]

a. 63 +18 b. 19+ 35 c. 61 - 24 d. 100 - 82

Bài 2: Tính [1 điểm]

18 + 34 - 10

26 + 17 + 12

Bài 3: [1 điểm] Điền số đo thích hợp vào ô trống:

Bài 4: [2 điểm] Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?

Bài giải

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Bài 5: [1 điểm]

a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là .........

b. Viết vào chỗ chấm

- Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:

.............................................................................................................

- Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:

.............................................................................................................

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

I. Trắc nghiệm [4 điểm]. Mỗi câu 0,5 điểm

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ

Tổng hai xô nước là 14 lít S

Bút chì B dài 9cm S

Câu 5:

A. 18; 38

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

C. 40 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

C. 25 món quà

Câu 8:

C. 6

II. Tự luận [6 điểm]

Bài 1: [1 điểm]

a. 63 +18 = 81 b. 19 + 35 = 54 c. 61 - 24 = 37 d. 100 - 82 = 18

Bài 2: [1 điểm]

18 + 34 - 10 = 42

26 + 17 + 12 = 55

Bài 3: [1 điểm]

a, 20 kg; 12 kg; 99 kg.

b, 32l; 9l; 27l

Bài 4: [2 điểm]

Bài giải

Cửa hàng đó còn lại số áo là:

42 - 21 = 21 cái

Đáp số: 21 cái áo

2.2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Trường Tiểu học ……..

Họ và tên: ......................................

........................................................

Lớp: …........……………...............

BÀIKIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2

Năm học: 2021 – 2022

Môn: Toán

Thời gian làm bài: 40 phút

Điểm

Giáo viên nhận xét

Câu 1: [0,5 điểm] Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.

A. 68

B. 67

C. 69

D. 66.

Câu 2: [0,5 điểm] Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

21 giờ còn được gọi là …………

A. 9 giờ sáng

B. 4 giờ chiều

C. 3 giờ chiều

D. 9 giờ tối.

Câu 3: [0,5 điểm] Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Tổng của 35 và 55 là:

A. 59

B. 90

C. 11

D.100.

Câu 4: [0,5 điểm] Điền dấu [> , < , =] vào chỗ chấm.

50 … 5 + 36 45 + 24 … 24 + 45

Câu 5: [2 điểm] Đặt tính rồi tính.

28 + 35

............................

............................

............................

43 + 48

............................

............................

............................

63 - 28

............................

............................

............................

91 - 43

............................

............................

............................

Câu 6: [1 điểm] Tính

19 kg + 25 kg =...........................

63 kg – 35 kg = ............................

Câu 7: [1 điểm] Nối phép tính với kết quả đúng.

Câu 8: [2 điểm] Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bài giải

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

Câu 9: [1 điểm]

Hình bên có mấy hình tứ giác

.....................................................

Câu 10: [1 điểm]

Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Câu 1- > 3: mỗi câu đúng 0,5 điểm.

Câu 4: [0,5 điểm]

50 > 5 + 36

45 + 24 = 24 + 45

Câu 5: Đặt tính rồi tính [2 điểm]

Mỗi phép tính 0,5 điểm.

Câu 6: Tìm x: [1 điểm]

19 kg + 25 kg = 44 kg

63 kg – 35 kg = 28 kg

Câu 7: [1 điểm]

Nối mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.


Câu 8: [2 điểm]

Bài giải

Nam và Rô-bốt có tất cả số viên bi là: [0,75đ]

38 + 34 = 72 [viên] [0,75đ]

Đáp số: 72 viên bi [0,5đ]

Câu 9: [1 điểm]

- Có 3 hình tứ giác. [0,5đ]

Câu 10: [1 điểm]

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.

Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.

Hiệu của 2 số là 90 – 11 = 79

Đáp số: 79

>> Tham khảo: Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối

2.3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

TRƯỜNG TH ………………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Năm học: 2021- 2022

Môn: Toán 2 - CTST

Phần I: Trắc nghiệm [4 điểm] Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là:

A. 87

B. 78

C. 88

D. 80

Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 90

B. 98

C. 99

D. 100

Câu 3: Cho dãy số: 2; 12; 22, ...,...; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là:

A. 32:33

B. 32; 42

C. 42; 52

D. 22; 32

Câu 4: 5dm = ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 5

B. 50

C. 15

D. 10

Câu 5: Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:

Câu 6: Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được:

A. 17 ngôi sao

B. 27 ngôi sao

C. 37 ngôi sao

D. 47 ngôi sao

Câu 7: Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Heo xinh vào ngày thứ mấy?

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

Câu 8: Ghi dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:

a] Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.

b] Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua một điểm.

c] Vẽ được một đường thẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.

d] Ba điểm thẳng hàng thì cùng nằm trên một đường thẳng.

Phần II: TỰ LUẬN [6 điểm]

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a. 52 + 29

b. 29 + 25

c. 89 - 34

d. 90 - 36

Bài 2:

Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài 3:

Quan sát các tia số sau.

a] Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên.

b] Khoanh vào số liền trước của các số 3, 5, 8.

c] Khoanh vào số liền sau của các số 49, 43, 40.

Bài 4: Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiều cái sticker?

Bài 5:

a] Đo rồi viết vào chỗ chấm.

Đường gấp khúc ABCD gồm ..... đoạn thẳng.

Đoạn thẳng AB dài ........

Đoạn thẳng BC dài .........

Đoạn thẳng CD dài .........

b] Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.

.......................................................................................

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

I. Trắc nghiệm

Câu 1

B. 78

Câu 2

A. 90

Câu 3

B. 32; 42

Câu 4

B. 50

Câu 5

Câu 6

C. 37 ngôi sao

Câu 7

B. Thứ ba

Câu 8

a] Đ.

b] S

c] S

d] Đ

II. Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a. 52 + 29 = 81

b. 29 + 25 = 54

c. 89 - 34 = 55

d. 90 - 36 = 54

Bài 2:

19, 40, 58, 84, 99

Bài 3:

b] Số liền trước của số 3 là số 2.

Số liền trước của số 5 là số 4.

Số liền trước của số 8 là số 7.

c] Số liền sau của số 49 là 50

Số liền sau của số 43 là 44

Số liền sau của số 40 là số 41.

Bài 4:

Tháng 10 bạn Nhi giành được số sticker là:

56 - 8 = 48 [sticker]

Đáp số: 48 sticker

Bài 5:

a] Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn thẳng.

Học sinh tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết vào chỗ chấm.

b] Độ dài đường gấp khúc ABCD = Độ dài AB + độ dài BC + độ dài CD.

3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021

3.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

PHÒNG GD&ĐT …….

TRƯỜNG TH ………

Đề chính thức

BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TOÁN – LỚP 2

Thời gian làm bài: 40 phút

Thời gian làm bài: 40 phút

Họ và tên:........................................................…

Lớp 2:......…

Điểm:..........

A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 90

C. 99

D. 100

Câu 2: Số liền trước của 69 là:

A. 60

B. 68

C. 70

D. 80

Câu 3: Hiệu là 8, số trừ là 24, số bị trừ là:

A. 16

B. 33

C. 32

D. 18

Câu 4: 28 + 72 – 20 = … Kết quả của phép tính là:

A. 60

B. 100

C. 70

D. 80

Câu 5: Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút?

A. 10

B. 30

C. 40

D. 60

Câu 6: 1 ngày có.... giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 12

B. 24

C. 14

D. 15

Câu 7: Hình dưới đây có mấy hình tứ giác?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8: Trong vườn có 45 cây ổi, số cây ổi ít hơn số cây na là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây na?

A. 63 cây.

B. 27 cây

C. 62 cây

D. 28 cây

B. Phần tự luận:

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

29 + 27                                   59 + 31                      70 - 35                            81 - 37

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

Câu 2: Tìm x

a. x - 28 = 44                                                                       b. 100 – x = 36

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

Câu 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 57 ki –lô-gam gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 18 ki-lô-gam gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

Câu 4: Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu?

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

Câu 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 35 thì được số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18.

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

3.2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

I. Phần trắc nghiệm [4 điểm]

Câu số

1

2

3

4

5

6

7

8

Ý đúng

C

B

C

D

D

B

D

A

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

II. Phần tự luận [6 điểm]

Câu 1: 2 điểm [Mỗi phần đặt tính và tính đúng 0,5đ]

Câu 2: 1 điểm, mỗi phần đúng 0,5 điểm

a. x - 28 = 44

x = 44 + 28

x = 72

b. 100 – x = 36

x = 100 - 36

x = 64

Câu 3: 2 điểm

Bài giải

Buổi chiều bán được số kg gạo là: [0,5đ]

57 + 18 = 75[kg] [1đ]

Đáp số: 75kg [0,5đ]

Câu 4: 0,5điểm

Bài giải:

Nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số đó giảm đi 9 đơn vị. Vậy hiệu mới là:

74 – 9 = 65

Đáp số: 65

Câu 5: 0,5 điểm

Bài giải:

Ta có: 18 = 9 + 9

Số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18 là 99

Số cần tìm là:

99 – 35 = 64

Đáp số: 64

4. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Hay nhất

4.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 1

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: [1 điểm]

87; 88; 89; ..........; ..........; ...........; ............; 94; 95

82; 84; 86;...........;...........;............;............; 96; 98

Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: [1 điểm]

Đọc số

Viết số

Chín mươi sáu.

………….................................

.....................................................

84

Bài 3: Tính nhẩm: [1 điểm]

a. 9 + 8 = .....

b. 14 – 6 = ....

c. 2 + 9 =......

d. 17 – 8 =......

Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: [1 điểm]

a. 8 + 9 = 16

b. 5 + 7 = 12

Bài 5: Đặt tính rồi tính: [2 điểm]

a. 57 + 26

b. 39 + 6

c. 81 – 35

d. 90 - 58

Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: [1 điểm]

a. 8 dm + 10 dm = ........ dm

A. 18 dm

B. 28 dm

C. 38 dm

b. Tìm x biết: x + 10 = 10

A. x = 10

B. x = 0

C. x = 20

Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: [1 điểm]

a. Có bao nhiêu hình chữ nhật?

A. 1 hình

B. 2 hình

C. 3 hình

b. Có bao nhiêu hình tam giác?

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

Bài 8: [2 điểm]

a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? [1 điểm]

b. Em hái được 20 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa. Hỏi chị hái được mấy bông hoa? [1 điểm]

4.2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 2

Bài 1: Số ?

10, 20, 30,.......,......, 60, ......., 80,.......,100.

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ..... của từng phép tính

a, 12 - 8 = 5 .......

b, 24 -6 = 18 .......

c, 17 - 8 = 9 .........

d, 36 + 24 = 50.........

Bài 3: Đặt tính rồi tính:

32 - 25

94 - 57

53 + 19

100 - 59

Bài 4: Tìm x:

a, x + 30 = 80

b, x -22 = 38

Bài 5:

a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?

b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?

Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm

  • 17 giờ hay.......giờ chiều
  • 24 giờ hay ........giờ đêm

Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Thứ bảy

Chủ nhật

Tháng

5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

  • Ngày 19 - 5 là thứ .........
  • Trong tháng 5 có.... ngày chủ nhật. Đó là những ngày .................
  • Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là ngày ... . Tuần sau, thứ năm là ngày....
  • Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ....... ngày.

Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau.

Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.

4.3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 3

Bài 1. [2 điểm] Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a/ 39 + 6 =?

A. 44

B. 45

C. 46

D. 99

b/ 17 – 9 =?

A. 8

B. 9

C. 10

D. 12

c/ 98 – 7 =?

A. 28

B. 91

C. 95

D. 97

d/ 8 + 6 =?

A. 14

B. 15

C. 86

D. 68

Bài 2: Đặt tính rồi tính: [2 điểm]

27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45

Bài 3: Tìm x: [1 điểm]

Bài 4: Điền dấu >;

Chủ Đề