Đánh giá điểm chuẩn đại học quốc tế

1. Điểm chuẩn THPT

STT Mã ngành Tên ngành 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
(theo thang điểm 30)
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh 25 22 23 27 25 25
2 7340101 Quản trị Kinh doanh 20 22.5 22.5 26 22 22.5 26 25 23
3 7340201 Tài chính Ngân hàng 20 21.5 21.5 24.5 19 20 22.5 24.5 22
4 7340301 Kế toán 18 21.5 24.5 22
5 7420201 Công nghệ Sinh học 18-19.5 20.5 20.5 22.5 18 18 18.5 20 20
6 7440112 Hoá sinh 18 21 21 23 18 18 18.5 20 18
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm 18.5 20 20 22 18 18 18.5 20 20
8 7520301 Kỹ thuật hóa học 17 18 18.5 22 20
9 7480201 Công nghệ Thông tin 19.5 20.5 20.75 23.5 19 20 22 24 27.5
10 7460108 Khoa học dữ liệu 17 19 20 24 26
11 7480101 Khoa học máy tính 24 25
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá 17 18.75 19.75 19.5 17.5 18 18.75 21.5 21.5
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông 17 18 19.25 18.5 17.5 18 18.5 21.5 21
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 20.5 22.5 22.5 26 22 22.5 24.75 25.75 25
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 18 19.25 20 22 18 18 19 20 20
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh 20 22.5 22 24.5 18 18 21 22 22
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng 18 16.75 18 17.5 17 18 19 20 20
18 7580302 Quản lý xây dựng 20 20
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) 18 20 19 18 17.5 18 19 20 20
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian 17 18.5 17 18 20 21 21
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường 18 17 18 18 20 18
CTLK – Quản trị kinh doanh 15 15 16.5 16 16 18 15 16
CTLK – Công nghệ thông tin 17 18
CTLK – Điện tử viễn thông 17 18
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 18 18
CTLK – Công nghệ sinh học 15 18
CTLK – Công nghệ thực phẩm 15 18
CTLK – Ngôn ngữ Anh 18 18

2. Điểm chuẩn Kỳ thi Đánh giá Năng lực do Đại học Quốc tế tổ chức

STT Mã ngành Tên ngành Môn thi Điểm chuẩn
2017 2018 2019
1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Anh 162.32 173 163
2 7340101 Quản trị kinh doanh Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 165 173 163
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 160 165 155
4 73403001 Kế toán Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 143
5 7420201 Công nghệ sinh học Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 150.27 151 140
6 7440112 Hóa Học (Hóa sinh) Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 158.33 161 145
7 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 150.74 162 142
8 7480201 Công nghệ thông tin Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 158.33 171 155
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 162.64 173 164
10 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 144.1 151 138
11 7520121 Kỹ thuật Không gian Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 134.1 141 140
12 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 139.31 148 135
13 7520212 Kỹ thuật Y Sinh Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 161.27 160 145
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 148.6 162 150
15 7520320 Kỹ thuật Môi trường Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 128.33 140 135
16 7540101 Công nghệ thực phẩm Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 152 153 140
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 131.31 140 140
19 7489001 Khoa học Dữ liệu Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 140 136
20 7520301 Kỹ thuật Hóa học Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 150 145 (thêm Sinh)
21 7340101_LK Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
22 7420201_LK Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 120 120 120
23 7480106_LK Kỹ thuật Máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
24 7480201_LK Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
25 7520118_LK Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
26 7520207_LK Kỹ thuật Điện tử viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120

3. Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH Điểm chuẩn 2020 Điểm chuẩn 2021
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 26.5 27
2 7340101 Quản trị kinh doanh 26.5 26
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 24.5 25
4 7340301 Kế toán 24 25
5 7420201 Công nghệ sinh học 22 22
6 7440112 Hóa học (Hóa sinh) 22 22
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 22 22
8 7520301 Kỹ thuật hóa học 22 23
9 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 23 22.5
10 7480201 Công nghệ thông tin 25 25.5
11 7480109 Khoa học dữ liệu 24 24
12 7480101 Khoa học máy tính 25.5
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.5 25
14 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 21 24
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.5 26.5
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23 23
17 7520212 Kỹ thuật Y sinh 23 24
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng 22 22.5
19 7580302 Quản lý xây dựng 22.5
20 7520121 Kỹ thuật không gian 22 23
21 7520320 Kỹ thuật môi trường 22 22
Chương trình liên kết 20 18

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM

STT Mã ngành Tên ngành 2019 2020 2021 2022
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 920 800 860 835
2 7340101 Quản trị kinh doanh 920 750 860 820
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 860 700 800 780
4 7340301 Kế toán 790 680 740 750
5 7420201 Công nghệ sinh học 800 620 680 650
6 7440112 Hóa Học (Hóa sinh) 860 620 680 650
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 795 620 680 650
8 7520301 Kỹ thuật Hóa học 770 620 720 670
9 7480201 Công nghệ thông tin 850 750 770 780
10 7489001 Khoa học Dữ liệu 780 700 750 780
11 7480101 Khoa học máy tính 770 780
12 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 810 700 700 680
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 920 800 870 870
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 740 620 650 630
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 800 620 700 680
16 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông 740 620 650 660
17 7520212 Kỹ thuật Y Sinh 850 655 700 680
18 7520121 Kỹ thuật Không gian 775 620 680 630
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng 780 620 650 630
20 7580302 Quản lý xây dựng 650 630
21 7520320 Kỹ thuật Môi trường 750 620 650 630
Chương trình liên kết 650 600 600 600

5. Điểm chuẩn Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (dành cho các chương trình liên kết)

STT Mã ngành Tên ngành 2022
1 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21
2 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1) 21
3 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21
4 7340101_AU Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) 21
5 7340101_NS Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) 21
6 7340101_UH Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) 21
7 7340101_UN Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
8 7340101_WE Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21
9 7340101_WE4 Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21
10 7340101_AND Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) 21
11 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
12 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21
13 7420201_WE4 Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21
14 7540101_UN Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
15 7480106_SB Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21
16 7480201_DK2 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) 21
17 7480201_DK25 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) 21
18 7480201_DK3 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) 21
19 7480201_UN Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
20 7480201_WE2 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21
21 7480201_WE4 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21
22 7480201_TUR Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Turku) (2+1) 21
23 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 23
24 7520207_SB Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21
25 7520207_UN Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
26 7520207_WE Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21