Cập nhật danh sách các trường quốc tế ở Hà Nội
Các trường quốc tế ở Hà Nội gồm có những trường nào ? Đó là thông tin được nhiều quý phụ huynh học sinh tìm hiểu. Để tìm cho con mình một ngôi trường phù hợp, mong cho con mình thành đặt ở những trường chất lượng cao. Bài viết sau đây giáo Dục Plus tổng hợp danh sách các trường quốc tế tại Hà Nội. Nhằm giúp quý phụ huynh có những thông tin cần thiết về chương trình đào tạo, ngôn ngữ giảng dạy và học phí.
Top các trường quốc tế tại Hà Nội mới nhất
Trường Quốc tế Anh Việt Hà Nội [British Vietnamese International School Hanoi]
Chương trình đào tạo Khối Mầm non [2 4 tuổi]Khối Tiểu học [5 11 tuổi]
Khối Trung học [11 18 tuổi] Ngôn ngữ Song ngữ Anh Việt Liên hệ Số 72A Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
[84-24] 6266 8800 Học phí Mầm non: 202.600.000 274.400.000/năm
Tiểu học: 369.000.000 374.400.000/năm
Trung học: 431.500.000 489.900.000/năm
Trường Phổ thông Đoàn Thị Điểm Greenfield [Doan Thi Diem GreenField School]
Chương trình đào tạo Chương trình Tiểu học [Primary]Chương trình Trung học cơ sở cấp độ 1 [Lower Secondary]
Chương trình Trung học cơ sở cấp độ 2 [Upper Secondary]
Chương trình THPT [Advanced/A Level] Ngôn ngữ Song ngữ Anh Việt Liên hệ Lô 01-74, Khu đô thị Ecopark, Hà Nội
024 6261 8651 Học phí Tiểu học: 6.000.000 9.900.000/tháng
THCS: 6.500.000 10.900.000/tháng
THPT: 6.500.000 8.415.000/tháng
Trường Quốc tế Global [Global International School]
Chương trình đào tạo Giáo dục cấp Mầm non, Tiểu học, Trung học Cơ sở và Trung học Phổ thông Ngôn ngữ Song ngữ Anh Việt Liên hệ Lô C1, 2, 3, 4 & D34, KĐT Yên Hòa & Cầu Giấy, Quận Cầu Giấy[024] 66607200 66607300 Học phí Mầm non: 41.710.000 53.350.000/năm
Tiểu học: 38.800.000 84.390.000/năm
THCS: 40.740.000 94.090.000/năm
THPT: 48.500.000 124.548.000/năm
Trường Song ngữ Quốc tế Hanoi Academy [Hanoi Academy International Bilingual School]
Chương trình đào tạo Giáo dục liên cấp từ Mầm non đến Trung học phổ thông Ngôn ngữ Song ngữ Anh Việt Liên hệ D45 D46 Khu đô thị Quốc tế Nam Thăng Long Ciputra, Phú Thượng, Tây Hồ, Hà Nội+84 [024] 3 743-0135 /36 /37 Học phí Mầm non: 110.500.000/năm
Tiểu học: 107.500.000/năm
THCS: 122.700.000/năm
THPT: 142.800.000/năm
Trường Quốc tế Hà Nội [Hanoi International School]
Chương trình đào tạo Giáo dục Tiểu học đến Trung học phổ thông Ngôn ngữ Tiếng Anh Liên hệ 48 Liễu Giai, Cống Vị, Ba Đình, Hà Nội[84 24] 3832 8140 3832 7379 Học phí Lớp 1-5: 472.440.000 478.560.000/năm
Lớp 6-8: 520.200.000/năm
Lớp 9-10: 564.240.000/năm
Lớp 11-12: 614.400.000/năm
Trường Newton [Newton Grammar School]
Chương trình đào tạo Giáo dục Tiểu học đến Trung học phổ thông Ngôn ngữ Song ngữ Anh Việt Liên hệ Ngõ 234 Hoàng Quốc Việt Khu ĐTM Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội024.6659.2888 Học phí Tiểu học: 4.800.000 7.200.000/tháng
Lớp 6-8: 5.200.000 11.900.000/tháng
Lớp 9-10: 5.400.000 12.700.000/tháng
Lớp 11-12: 5.700.000 13.700.000/tháng
Trường Nguyễn Siêu [Nguyen Sieu High School]
Chương trình đào tạo Giáo dục Tiểu học đến Trung học phổ thông Ngôn ngữ Song ngữ Anh Việt Liên hệ Yên Hòa Cầu Giấy Hà Nội024 3784 4889 Học phí Tiểu học, THCS: 55.000.000 70.000.000/năm
THPT: 45.000.000/năm
Song ngữ Quốc tế Cambridge: 85.000.000 160.000.000/năm
Trường Quốc Tế Singapore [Singapore International School SIS]
Chương trình đào tạoChương trình giáo dục toàn diện từ Tiểu Học đến Lớp 12
Tiếng Anh, Tiếng Việt, Tiếng Hoa
+84 24 6666 1818 Học phí
Mẫu giáo Hội nhập: 137.529.000/năm
Mẫu giáo Quốc tế: 249.746.000/năm
Chương trình Song ngữ: 231.508.000 263.485.000/năm
Chương trình Quốc tế: 418.450.000 524.270.000/năm
Mẫu giáo Quốc tế: 249.746.000/năm
Chương trình Song ngữ: 231.508.000 263.485.000/năm
Chương trình Quốc tế: 418.450.000 524.270.000/năm
Trường phổ thông liên cấp Olympia [The Olympia Schools]
Chương trình đào tạo Đào tạo theo chuẩn giáo dục Hoa Kỳ, gồm 3 cấp: Tiểu học, Trung học Cơ sở, Trung học Phổ thông Ngôn ngữ Song ngữ Anh Việt Liên hệ Khu ĐTM Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà NộiHotline: 0902 298 676 Học phí Mầm non: 120.000.000/năm
Tiểu học: 145.000.000/năm
THCS: 165.000.000/năm
THPT: 190.000.000/năm
Trường Quốc tế Liên Hiệp Hà Nội [United Nations International School of Hanoi UNIS Hanoi]
Chương trình đào tạo Giảng dạy theo chương trình Tú tài quốc tế, cấp bậc Mẫu giáo đến lớp 12 [3 đến 18 tuổi] Liên hệ G9 Ciputra, Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội[84 24] 7300 4500 Học phí Mẫu giáo: 14,665 19,085 USD/năm
Lớp 1-5: 24,340 USD/năm
Lớp 6-8: 25,890 USD/năm
Lớp 9-10: 27,770 USD/năm
Lớp 11-12: 29,690 USD/năm
Trường Quốc tế Liên cấp Việt Úc Hà Nội [Vietnam Australia School, Hanoi]
Chương trình đào tạo Chương trình quốc tế Cambridge 3 cấp học: Cambridge Primary [Tiểu học], Cambridge Lower Secondary [Trung học cơ sở], Cambridge Upper Secondary IGCSE [Trung học phổ thông] Ngôn ngữ Song ngữ Anh Việt Liên hệ Khu đô thị Mỹ Đình I, Nam Từ Liêm, Hà Nội024 6287 2869 / 6287 8889 Học phí Tiền tiểu học: 85.000.000/năm
Hệ Cambridge & ESL: 99.200.000 158.500.000/năm
Hệ Chất lượng cao: 52.000.000/năm
Trường Phổ thông song ngữ liên cấp Wellspring Hà Nội [Wellspring International Bilingual School]
Chương trình đào tạoChương trình song ngữ Tiểu học, THCS, THPT
Chương trình THPT Quốc tế Mỹ
Chương trình THPT Quốc tế Mỹ
Song ngữ Anh Việt
+84 24 73 05 8668 Học phí
Tiểu học: 142.520.000/năm
THCS: 164.170.000 171.320.000/năm
THPT: 189.430.000 394.560.000/năm
THCS: 164.170.000 171.320.000/năm
THPT: 189.430.000 394.560.000/năm
Trường Quốc tế Pháp [Lycée français Alexandre Yersin]
Chương trình đào tạo Từ Mẫu giáo đến Trung học Liên hệ Số 36 Ngõ 476 Ngọc Thụy, Phường Ngọc ThụyLong Biên, Hà Nội
Tel: + 84 [0]24 38 436 779 Học phí Mẫu giáo: 3800 5300 /năm
Tiểu học: 4550 6200 /năm
THCS: 5250 7000 /năm
THPT: 5700 7450 /năm
Trường Quốc tế Nhật Bản [JIS]
Chương trình đào tạo Chương trình Quốc tế và song ngữ từ Mầm non đến Trung họcNgôn ngữ
Email:
Điện thoại: +84 868 541 200
Hotline: +84979860088 Học phí Mầm non: 95.000.000 142.500.000/năm
Tiền tiểu học: 228.000.000/năm
Lớp 1-6: 228.000.000 247.000.000/năm
Lớp 7-9: 247.000.000 266.000.000/năm
Lớp 10-12: 266.000.000/năm
Trường Quốc tế Anh Hà Nội [BIS Hanoi]
Chương trình đào tạoChương trình Tú tài Quốc tế kết hợp chương trình giảng dạy quốc tế Anh [từ 2 đến 18 tuổi]
Ngôn ngữ
Anh Việt Pháp Tây Ban Nha Đức
Tel: 024 3946 0435 Học phí
Mầm non: 190.900.000 384.600.000/năm
Lớp 1-6: 495.300.000 553.400.000/năm
Lớp 7-12: 637.900.000 730.800.000/năm
Lớp 1-6: 495.300.000 553.400.000/năm
Lớp 7-12: 637.900.000 730.800.000/năm
Trường Song ngữ Quốc tế Horizon [HIBS]
Chương trình đào tạo Chương trình song ngữ, chương trình quốc tế từ Mầm non đến Trung học phổ thông Ngôn ngữSong ngữ Anh Việt
Điện thoại : +84 [24] 3 719 49 53 [pbx] Học phí Mẫu giáo: 199.500.000/năm
Tiểu học: 222.600.000 315.635.000/năm
THCS: 242.980.000 338.845.000/năm
THPT: 262.120.000 358.875.000/năm
Trường Quốc tế Mỹ St.Paul [St Paul Hanoi]
Chương trình đào tạo Từ Tiểu học đến Trung học Liên hệ Khu đô thị mới Splendora Bắc An Khánh, Km10 + 600 Đại lộ Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội+84 24 3399 6464 Học phí Tham khảo học phí 2019-2020
Tiểu học: 533.134.701/năm
THCS: 581.914.053/năm
THPT: 627.993.702/năm
Trường Quốc tế ParkCity Hà Nội [ISPH]
Chương trình đào tạoTừ Mầm non đến Trung học
Anh Việt Trung Hàn
Tel: +84 2 456 789 000
Admissions Hotline: +84 93 44 55 228
Email : Học phí
Tham khảo học phí 2019-2020
Nursery, Reception: 275.800.000/năm
Lớp 1-8: 344.800.000 468.300.000/năm
Nursery, Reception: 275.800.000/năm
Lớp 1-8: 344.800.000 468.300.000/năm
5
/
5
[
2
bình chọn
]