Danh sách đăng ký xét tuyển đại học bách khoa hà nội

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

*Ký hiệu trường:BKA

* Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội.

*Website:www.hust.edu.vn

>>Đề cương bài thi đánh giá tư duy

>> Đăng ký thi thử bài thi Đánh giá tư duy năm 2022: TẠI ĐÂY

* NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, MÃ XÉT TUYỂN, CHỈ TIÊU NĂM 2022

* MÃ TỔ HỢP XÉT TUYỂN

* PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH NĂM 2022

* CÁC MỐC THỜI GIAN CẦN LƯU Ý

* HỌC PHÍ

Trường Đại học Sư phạm thể dục thể thao Hà Nội thông báo tuyển sinh năm 2022, theo đó trường tuyển 380 chỉ tiêu ngành giáo dục thể chất, 120 chỉ tiêu ngành giáo dục quốc phòng và an ninh.

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố dự kiến phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University Science of Technology [HUST]
  • Mã trường: BKA
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học  – Đại học – Elitech – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Đa ngành [Trước đây chỉ chuyên về kỹ thuật]
  • Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 3869 4242
  • Email:
  • Website: //www.hust.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/dhbkhanoi/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]

[Dựa theo Dự kiến phương thức tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022]

1. Các ngành tuyển sinh

Lưu ý:

  • Thi THPT: Thi tốt nghiệp THPT
  • ĐGTD: Đánh giá tư duy
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1 có nghĩa là mã xét tuyển theo kết quả thi THPT là ME1 và mã xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN là ME1x. Tương tự với tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD].

Các ngành đào tạo trường Đại học Bách khoa Hà Nội tuyển sinh năm 2021 như sau:

  • Ngành Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: ME1 / ME1x
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: ME2 / ME2x
  • Chỉ tiêu: 500
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Kỹ thuật ô tô
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: TE1 / TE1x
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Kỹ thuật hàng không
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: TE3 / TE3x
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Kỹ thuật cơ điện tử [Chương trình tiên tiến]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: ME-E1 / ME-E1x
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Kỹ thuật ô tô [Chương trình tiên tiến]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: TE-E2 / TE-E2x
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Cơ khí hàng không [Chương trình Việt – Pháp PFIEV]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: TE-EP / TE-EPx
  • Chỉ tiêu: 35
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Kỹ thuật nhiệt
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: HE1 / HE1x
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Kỹ thuật vật liệu
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: MS1 / MS1x
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Khoa học kỹ thuật vật liệu
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: MS-E3 / MS-E3x
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông [Chương trình tiên tiến]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: ET-E4 / ET-E4
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Kỹ thuật y sinh
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: ET-E5 / ET-E5x
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Hệ thống nhúng thông minh và IoT
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: ET-E9 / ET-E9x
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành CNTT: Khoa học máy tính
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: IT1 / IT1x
  • Chỉ tiêu: 260
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành CNTT: Kỹ thuật máy tính
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: IT2 / IT2x
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo [Chương trình tiên tiến]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: IT-E10 / IT-E10
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Công nghệ thông tin [Việt – Nhật]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: IT-E6 / IT-E6x
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Công nghệ thông tin [Global ICT]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: IT-E7 / IT-E7x 
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Công nghệ thông tin [Việt – Pháp]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: IT-EP / IT-EPx
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Toán – Tin
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: MI1 / MI1x
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: EE1 / EE1x
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa [Chương trình tiên tiến]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: EE-E8 / EE-E8x
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Tin học công nghiệp và tự động hóa [Chương trình Việt – Pháp PFIEV]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: EE-EP / EE-EPx
  • Chỉ tiêu: 35
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Kỹ thuật hóa học
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: CH1 / CH1x
  • Chỉ tiêu: 490
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, B00, D07 / BK2
  • Ngành Hóa học
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: CH2 / CH2x
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, B00, D07 / BK2
  • Ngành Kỹ thuật in
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: CH3 / CH3x
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, B00, D07 / BK2
  • Ngành Kỹ thuật hóa dược [Chương trình tiên tiến]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: CH-E11 / CH-E11x
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, B00, D07 / BK3
  • Ngành Kỹ thuật sinh học
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: BF1 / BF1x
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, B00 / BK1, BK2
  • Ngành Kỹ thuật thực phẩm
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: BF2 / BF2x
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, B00 / BK1, BK2
  • Ngành Kỹ thuật thực phẩm [Chương trình tiên tiến]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: BF-E12 / BF-E12x
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, B00 / BK1, BK3
  • Ngành Kỹ thuật môi trường
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: EV1 / EV1x
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, B00, D07 / BK2
  • Ngành Kỹ thuật dệt, may
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: TX1 / TX1x
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01 / BK1
  • Ngành Công nghệ giáo dục
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: ED2 / ED2x
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01, D01 / BK1
  • Ngành Vật lý kỹ thuật
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: PH1 / PH1x
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01, D01 / BK1
  • Ngành Kỹ thuật hạt nhân
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: PH2 / PH2x
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01, A02 / BK1
  • Ngành Kinh tế công nghiệp
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: EM1 / EM1x
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01, D01 / BK3
  • Ngành Quản lý công nghiệp
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: EM2 / EM2x
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01, D01 / BK3
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: EM3 / EM3x
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01, D01 / BK3
  • Ngành Kế toán
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: EM4 / EM4x
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01, D01 / BK3
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: EM5 / EM5x
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A00, A01, D01 / BK3
  • Ngành Phân tích kinh doanh [Chương trình tiên tiến]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: EM-E13 / EM-E13x
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A01, D01, D07 / BK3
  • Ngành Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và Công nghệ [Ngôn ngữ Anh]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: FL1
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Ngành Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế [Ngôn ngữ Anh]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: FL2
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Ngành Cơ điện tử [Chương trình đào tạo quốc tế]
  • Hợp tác với trường Đại học Nagaoka
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: ME-NUT / ME-NUTx
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A01, A01, D28 / BK1
  • Ngành Cơ khí – Chế tạo máy [Hợp tác với trường Đại học Griffith]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: ME-GU / ME-GUx
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A01, A01 / BK1
  • Ngành Cơ điện tử [Hợp tác với trường Đại học Leibniz Hannover]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: ME-LUH / ME-LUHx
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A01, A01, D26 / BK1
  • Ngành Điện tử – Viễn thông [Hợp tác với trường Đại học Leibniz Hannover]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: ET-LUH / ET-LUHx
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A01, A01, D26 / BK1
  • Ngành Quản trị kinh doanh [Hợp tác với trường Đại học Troy]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: TROY-BA / TROY-BAx
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A01, A01, D01 / BK3
  • Ngành Khoa học máy tính [Hợp tác với trường Đại học Troy]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: TROY-IT / TROY-ITx
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A01, A01, D01 / BK3
  • Ngành Hệ thống điện và năng lượng tái tạo [Chương trình tiên tiến]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: EE-E18 / EE-E18x
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A01, A01 / BK1, BK3
  • Ngành Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện [Chương trình tiên tiến]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: ET-E16 / ET-E16x
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A01, A01 / BK1, BK3
  • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: EV2 / EV2x
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A01, A01, D07 / BK2
  • Ngành An toàn không gian số – Cyber security [Chương trình tiên tiến]
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: IT-E15 / IT-E15x
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A01, A01 / BK1, BK3
  • Ngành Vật lý y khoa
  • Mã xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: PH3 / PH3x
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển [thi THPT/ĐGTD]: A01, A01, A02 / BK1
  • Chương trình đào tạo tài năng
  • Thi/Xét tuyển sau khi nhập học
  • Các ngành:
    • Kỹ thuật Cơ điện tử  [Hệ thống Cơ điện tử thông minh và Rôbốt]
    • Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
    • Điều khiển và Tự động hoá thông minh
    • Khoa học Máy tính
    • Toán – Tin
    • Vật lý kỹ thuật [Công nghệ Nano và Quang điện tử]
    • Kỹ thuật Hoá học

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi vào trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2021 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
  • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
  • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
  • Khối D26 [Toán, Lý, tiếng Đức]
  • Khối D28 [Toán, Lý, tiếng Nhật]
  • Khối D29 [Toán, Lý, tiếng Pháp]

Các mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2021 của Đại học Bách khoa Hà Nội như sau:

  • BK1 [Toán, Đọc hiểu, Tự chọn Vật lý + Hóa học]
  • BK2 [Toán, Đọc hiểu, Tự chọn Hóa học + Sinh học]
  • BK3 [Toán, Đọc hiểu, Tự chọn tiếng Anh]

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội dự kiến tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển tài năng

Chỉ tiêu: 20 – 30%

Các đối tượng xét tuyển tài năng:

  • Học sinh giỏi xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Xét chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level
  • Xét kết quả và thành tích học tập bậc THPT kết hợp phỏng vấn

Điều kiện dự tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Thí sinh xét chứng chỉ hoặc thành tích học tập phải có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và 12 >= 8.0
  • Thí sinh xét tuyển thẳng hoặc xét thành tích học tập phải tốt nghiệp THPT năm 2022.

    Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá tư duy

Chỉ tiêu: 60 – 70%

Thí sinh lựa chọn phần thi tương ứng của Bài thi đánh giá tư duy để đăng ký các chương trình học, cụ thể:

Chương trình đào tạo Phần thi tương ứng
Tất cả chương trình Toán – Đọc hiểu – TA và KHTN hoặc Toán – Đọc hiểu – KHTN
Các ngành Elitech, Kinh tế quản lý, Đào tạo quốc tế, Ngôn ngữ Anh Toán – Đọc hiểu – Tiếng Anh

Lưu ý: Thí sinh đăng ký ngành Ngôn ngữ Anh có môn chính là Tiếng Anh khi xét tuyển sẽ được tính hệ số 2.

Điều kiện đảm bảo chất lượng: Có điểm TB chung 6 học kỳ mỗi môn bậc THPT >= 7.0 của 1 trong các tổ hợp xét tuyển sau:

  • Toán, Lý, Hóa
  • Toán, Lý, Ngoại ngữ
  • Toán, Hóa, Sinh
  • Toán, Văn, Ngoại ngữ
  • Toán, Hóa, Ngoại ngữ

    Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu: 10 – 20%

Điều kiện đảm bảo chất lượng:

  • Điểm TB chung 6 học kỳ mỗi môn bậc THPT thuộc tổ hợp xét tuyển >= 7.0 [hoặc tổng điểm TB 6 học kì 3 môn học >= 42 điểm]
  • Được công nhận tốt nghiệp THPT
  • Có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng nhận hồ sơ theo quy định của trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2021 – 2022 dự kiến như sau:

  • Chương trình đào tạo chuẩn: 22.000.000 đồng – 28.000.000 đồng/năm
  • Chương trình ELiTECH: Từ 40.000.000 đồng – 45.000.000 đồng/năm;
  • Chương trình Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo [MXT: IT-E10, IT-E10x], Công nghệ thông tin Việt – Pháp [MXT: IT-EP, IT-EPx], Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [MXT: EM-E14, EM-E14x]: 50.000.000 đồng – 60.000.000 đồng/năm
  • Chương trình tiếng Anh chuyên nghệp quốc tế: 45.000.000 đồng – 50.000.000 đồng/năm.
  • Chương trình đào tạo quốc tế: 55.000.000 đồng – 65.000.000 đồng/năm.
  • Chương trình TROY: 80.000.000 đồng/năm [3 học kỳ/năm]

Trong đó, lộ trình tăng học phí từ năm 2020 – 20256 tăng trung bình 8%/năm, không vượt quá 10%/năm

Ngoài ra, năm học 2021 – 2022 nhà trường sẽ trích khoảng 60.000.000.000 đồng để cấp học bổng cho sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt, chia theo loại, cụ thể:

  • Sinh viên loại Xuất sắc [A]
  • Sinh viên loại Giỏi [B]
  • Sinh viên loại Khá [C]

Cùng các học bổng được tài trợ bởi các doanh nghiệp và tập đoàn liên kết với nhà trường.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Lưu ý: Năm 2020 trường ĐH Bách khoa Hà Nội xét tuyển thêm phương thức kết hợp điểm thi kiểm tra tư duy với kết quả thi THPT với mã xét tuyển thêm “x” ở sau.

Tên ngành Mã XT Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Kỹ thuật sinh học BF1 23.4 26.2 25.34
BF1x 20.53
Kỹ thuật thực phẩm BF2 24 26.6 25.94
BF2x 21.07
Kỹ thuật hóa học CH1 22.3 25.26 25.2
CH1x 19
Hóa học CH2 21.1 24.16 24.96
CH2x 19
Kỹ thuật in CH3 21.1 24.51 24.45
CH3x 19
Công nghệ giáo dục ED2 20.6 23.8 24.8
ED2x 19
Kỹ thuật điện EE1 24.28 27.01 26.5
EE1x 22.5
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa EE2 26.05 28.16 27.46
EE2x 24.41
Kinh tế công nghiệp EM1 21.9 24.65 25.65
EM1x 20.54
Quản lý công nghiệp EM2 22.3 25.05 25.75
EM2x 19.13
Quản trị kinh doanh EM3 23.3 25.75 26.04
EM3x 20.1
Kế toán EM4 22.6 25.3 25.76
EM4x 19.29
Tài chính – Ngân hàng EM5 22.5 24.6 25.83
EM5x 19
Kỹ thuật Điện tử, viễn thông ET1 24.8 27.3 26.8
ET1x 23
Kỹ thuật môi trường EV1 20.2 23.85 24.01
EV1x 19
Quản lý Tài nguyên và Môi trường EV2 / / 23.53
Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và Công nghệ FL1 22.6 24.1 26.39
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế FL2 23.2 24.1 26.11
Kỹ thuật Nhiệt HE1 22.3 25.8 24.5
HE1x 19
Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo IT-E10 27 28.65
IT-E10x 25.28
Công nghệ thông tin [Việt – Nhật] IT-E6 25.7 27.98 27.4
IT-E6x 24.35
Công nghệ thông tin Global ICT IT-E7 26 28.38 27.85
IT-E7x 25.14
Tin học công nghiệp và Tự động hóa [Việt – Pháp PFIEV] EE-EP 25.68 26.14
EE-EPx 20.36
Công nghệ thông tin [Việt – Pháp] IT-EP 27.19
Cơ khí hàng không[Việt – Pháp PFIEV] TE-EP 23.88 24.76
TE-EPx 19
Khoa học máy tính IT1 27.42 29.04 28.43
IT1x 26.27
Kỹ thuật máy tính IT2 26.85 28.65 28.1
IT2x 25.63
Kỹ thuật Cơ điện tử ME1 25.4 27.48 26.91
ME1x 23.6
Kỹ thuật Cơ khí ME2 23.86 26.51 25.78
ME2x 20.8
Toán – Tin MI1 25.2 27.56 27
MI1x 23.9
Hệ thống thông tin quản lý MI2 24.8 27.25 27
MI2x 22.15
Kỹ thuật vật liệu MS1 21.4 25.18 24.65
MS1x 19.27
Vật lý kỹ thuật PH1 22.1 26.18 25.64
PH1x 21.5
Kỹ thuật hạt nhân PH2 20 24.7 24.48
PH2x 20
Vật lý Y khoa PH3 / / 25.36
Kỹ thuật Ô tô TE1 25.05 27.33 26.94
TE1x 23.4
Kỹ thuật Cơ khí động lực TE2 23.7 26.46 25.7
TE2x 21.06
Kỹ thuật hàng không TE3 24.7 26.94 26.48
TE3x 22.5
Kỹ thuật Dệt – May TX1 21.88 23.04 23.99
TX1x 19.16
Chương trình tiên tiến
Kỹ thuật thực phẩm BF-E12 23 25.94 24.44
BF-E12x 19.04
Kỹ thuật hóa học CH-E11 23.1 26.5 26.4
CH-E11x 20.5
Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện EE-E8  25.2 27.43 27.26
EE-E8x 23.43
Hệ thống điện và Năng lượng tái tạo EE-E18 25.71
Kỹ thuật Ô tô TE-E2 24.23 26.75 26.11
TE-E2x 22.5
Khoa học Kỹ thuật vật liệu MS-E3 21.6 23.18 23.99
MS-E3x 19.56
Kỹ thuật Cơ điện tử ME-E1 24.06 26.75 26.3
ME-E1x 22.6
Phân tích kinh doanh EM-E13 22 25.03 25.55
EM-E13x 19.09
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EM-E14 25.85 26.3
EM-E14x 21.19
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện ET-E16 26.59
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ET-E4 24.6 27.15 26.59
ET-E4x 22.5
Kỹ thuật Y sinh ET-E5 24.1 26.5 25.88
ET-E5x 21.1
Hệ thống nhúng thông minh và IoT ET-E9 24.95 27.51 26.93
ET-E9x 23.3
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo IT-E10 28.65 28.04
IT-E10x 25.28
An toàn không gian số – Cyber Security IT-E15 / / 27.44
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
Quản lý công nghiệp – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – ĐH Northampton 23 /
Quản trị kinh doanh – ĐH Victoria EM-VUW 20.9 22.7 /
EM-VUWx 19 /
Công nghệ thông tin – ĐH Victoria IT-VUW 22 25.55 /
IT-VUWx 21.09 /
Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover ET-LUH 20.3 23.85 25.13
ET-LUHx 19
Cơ điện tử – ĐH Leibnix Hannover ME-LUH 20.5 24.2 25.16
ME-LUHx 21.6
Quản trị kinh doanh – ĐH Troy TROY-BA 20.2 22.5 23.25
TROY-BAx 19
Khoa học máy tính – ĐH Troy TROY-IT 20.6 25 25.5
TROY-ITx 19 /
Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble 20 /
Công nghệ thông tin – ĐH La Trobe IT-LTU 23.25 26.5 /
IT-LTUx 22 /
Cơ khí – Chế tạo máy – ĐH Griffith ME-GU 21.2 23.9 23.88
ME-GUx 19 /
Cơ điện tử – ĐH Nagaoka ME-NUT 22.15 24.5 24.88
ME-NUTx 20.5 /

Video liên quan

Chủ Đề