Danh sách mã cảng của VNACCS

Bảng mã chuẩn trên Ecus VNACCS, người khai báo hải quan phải dựa trên những mã chuẩn này; khi khai báo hàng nhập khẩu/ xuất khẩu.

1.Mã loại hình nhập khẩu VNACCS:

STT Mã LH Tên Hướng dẫn sử dụng Khai kết hợp Ghi chú 1 A11 Nhập kinh doanh tiêu dùng (hàng hóa làm thủ tục tại Chi cục hải quan cửa khẩu) Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa để tiêu dùng, hàng kinh doanh thương mại đơn thuần theo quy định tại Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục hàng hóa phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập; hàng hóa là nguyên liệu đầu vào cho hoạt động sản xuất hoặc hàng nhập khẩu đầu tư miễn thuế, đầu tư nộp thuế do doanh nghiệp lựa chọn làm thủ tục tại cửa khẩu nhập; 2 A12 Nhập kinh doanh sản xuất (hàng hóa làm thủ tục tại Chi cục Hải quan khác Chi cục Hải quan cửa khẩu) Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa để tiêu dùng, hàng kinh doanh thương mại đơn thuần; nhập kinh doanh nguyên liệu đầu vào cho hoạt động sản xuất (trừ GC, SXXK, DNCX và doanh nghiệp trong khu phi thuế quan); hàng nhập khẩu đầu tư miễn thuế, đầu tư nộp thuế làm thủ tục tại Chi cục Hải quan khác Chi cục Hải quan cửa khẩu nhập; doanh nghiệp nội địa nhập kinh doanh hàng hóa từ khu phi thuế quan; DNCX hoặc nhập kinh doanh tại chỗ. Lưu ý: Trường hợp nhập theo quyền nhập khẩu của doanh nghiệp đầu tư nước ngoài sử dụng mã A41 3 A21 Chuyển tiêu thụ nội địa từ nguồn tạm nhập Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp chuyển tiêu thụ nội địa có nguồn gốc từ tạm nhập khẩu. Trường hợp chuyển tiêu thụ nội địa từ các nguồn khác sử dụng mã A42. 4 A31 Nhập khẩu hàng xuất khẩu bị trả lại Sử dụng trong trường hợp hàng xuất khẩu bị trả lại gồm trả lại để sửa chữa, tái chế, tiêu thụ nội địa, tiêu hủy; hoặc tái xuất sang nước thứ ba của các loại hình xuất kinh doanh, xuất sản phẩm gia công, xuất sản phẩm sản xuất xuất khẩu; xuất sản phẩm của DNCX. Lưu ý: Trường hợp nhập khẩu để tái chế, tái xuất sang nước thứ 3, cơ quan Hải quan tổ chức theo dõi để xử lý theo quy định hoặc thực hiện theo chế độ tạm. 5 A41 Nhập kinh doanh của doanh nghiệp đầu tư nước ngoài Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (bao gồm DNCX) thực hiện nhập khẩu hàng hóa theo quyền nhập khẩu để bán trực tiếp tại Việt Nam (không qua sản xuất). 6 A42 Chuyển tiêu thụ nội địa khác Sử dụng trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng không chịu thuế, miễn thuế, xét miễn thuế, hàng hóa được ân hạn thuế hoặc áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt sau đó thay đổi đối tượng không chịu thuế hoặc mục đích miễn thuế; xét miễn thuế, áp dụng thuế suất ưu đãi, ưu đãi đặc biệt; hoặc không được ân hạn. Trừ trường hợp hàng hóa chuyển tiêu thụ nội địa từ nguồn tạm nhập sử dụng mã A21 7 E11 Nhập nguyên liệu của DNCX từ nước ngoài Sử dụng trong trường hợp nhập nguyên liệu, vật tư từ nước ngoài để sản xuất, gia công hàng xuất khẩu của DNCX. X 8 E13 Nhập tạo tài sản cố định của DNCX Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu tạo tài sản cố định của DNCX (bao gồm cả nhập từ nước ngoài, từ nội địa hoặc từ DNCX khác). X 9 E15 Nhập nguyên liệu của DNCX từ nội địa Sử dụng trong trường hợp DNCX nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất, gia công hàng xuất khẩu từ nội địa. 10 E21 Nhập nguyên liệu để gia công cho thương nhân nước ngoài Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu nguyên liệu để gia công cho thương nhân nước ngoài. Nguyên liệu thực hiện hợp đồng gia công có thể nhập theo chỉ định của thương nhân nước ngoài hoặc tự cung ứng từ nguồn nhập khẩu; sử dụng cả trong trường hợp doanh nghiệp nội địa nhận gia công cho DNCX. X 11 E23 Nhập nguyên liệu gia công từ hợp đồng khác chuyển sang Sử dụng trong trường hợp nhận nguyên liệu, vật tư từ hợp đồng gia công khác chuyển sang theo thủ tục XNK tại chỗ. X 12 E31 Nhập nguyên liệu sản xuất xuất khẩu Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu. Nguyên liệu, vật tư có thể nhập khẩu từ khu phi thuế quan, DNCX hoặc nhập tại chỗ theo chỉ định của thương nhân nước ngoài X 13 E33 Nhập nguyên liệu vào kho bảo thuế Sử dụng trong trường hợp nhập nguyên liệu, vật tư đưa vào kho bảo thuế để sản xuất hàng xuất khẩu. X 14 E41 Nhập sản phẩm thuê gia công ở nước ngoài Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp Việt Nam nhập lại sản phẩm sau khi đưa nguyên liệu, vật tư thuê nước ngoài gia công (bao gồm trường hợp doanh nghiệp nội địa nhận lại sản phẩm thuê DNCX gia công) 15 G11 Tạm nhập hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa theo loại hình kinh doanh tạm nhập tái xuất 16 G12 Tạm nhập máy móc, thiết bị phục vụ dự án có thời hạn Sử dụng trong trường hợp:

Doanh nghiệp thuê mượn máy móc, thiết bị, phương tiện thi công, khuôn mẫu từ nước ngoài hoặc từ các khu phi thuế quan đưa vào Việt Nam để sản xuất, thi công công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm;

Tạm nhập tái xuất để bảo hành, sửa chữa;

Tạm nhập tàu biển, máy bay nước ngoài để sửa chữa, bảo dưỡng tại Việt Nam.

17 G13 Tạm nhập miễn thuế Sử dụng trong trường hợp:

Nhập khẩu máy móc thiết bị do bên thuê gia công cung cấp phục vụ hợp đồng gia công; máy móc từ hợp đồng khác chuyển sang;

Tạm nhập hàng hóa miễn thuế gồm: hàng tham dự hội trợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm; máy móc dụng cụ nghề nghiệp phục vụ hội nghị, hội thảo, nghiên cứu khoa học và phát triển sản phẩm, thi đấu thể thao, biểu diễn văn hóa, biểu diễn văn nghệ, khám chữa bệnh.

18 G14 Tạm nhập khác Sử dụng trong các trường hợp tạm nhập kệ, giá, thùng, lọ theo phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng. 19 G51 Tái nhập hàng đã tạm xuất Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa đã tạm xuất (xuất theo chế độ tạm) bao gồm trường hợp hàng hóa đã tạm xuất của những cá nhân được nhà nước Việt Nam cho miễn thuế; trường hợp hàng hóa đã tạm xuất là dụng cụ, nghề nghiệp, phương tiện làm việc tạm xuất có thời hạn của cơ quan, tổ chức, của người xuất cảnh; trường hợp hàng hóa đã tạm xuất phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng khác (kệ, giá, thùng, lọ) Lưu ý: Người khai hải quan thực hiện khai theo hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 38/2015/TT-BTC. 20 C11 Hàng gửi kho ngoại quan Sử dụng trong trường hợp hàng hóa từ nước ngoài gửi kho ngoại quan X 21 C21 Hàng đưa vào khu phi thuế quan thuộc khu kinh tế cửa khẩu Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài X 22 H11 Hàng nhập khẩu khác Bao gồm hàng hóa là quà biếu, quà tặng của tổ chức, cá nhân ở Việt Nam gửi cho tổ chức, cá nhân ở nước ngoài; hàng hóa của cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam và những người làm việc tại các cơ quan, tổ chức này; hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; hàng hóa là hàng mẫu không thanh toán; hàng hóa là hành lý cá nhân của người nhập cảnh gửi theo vận đơn, hàng hóa mang theo người nhập cảnh vượt tiêu chuẩn miễn thuế (bao gồm hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới vượt định mức miễn thuế).

2.Mã loại hình xuất khẩu VNACCS:

STT Mã LH Tên Hướng dẫn sử dụng Khai kết hợp Ghi chú 1 B11 Xuất kinh doanh Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa kinh doanh thương mại đơn thuần ra nước ngoài hoặc xuất khẩu vào khu phi thuế quan, DNCX theo hợp đồng mua bán và trường hợp thực hiện quyền kinh doanh xuất khẩu của doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (bao gồm cả quyền kinh doanh của DNCX). X Lưu ý: Trường hợp hàng hóa xuất khẩu là sản phẩm gia công, SXXK, sản phẩm của DNCX thì khai báo theo mã loại hình riêng. 2 B12 Xuất sau khi đã tạm xuất Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp đã tạm xuất hàng hóa nay quyết định bán, tặng hàng hóa này ở nước ngoài (không tái nhập về Việt Nam). Lưu ý: Sử dụng trong trường hợp hàng hóa đã tạm xuất theo mã loại hình G61 3 B13 Xuất khẩu hàng đã nhập khẩu Sử dụng trong trường hợp:

Hàng nhập khẩu của các loại hình phải trả lại (gồm tái xuất để trả lại cho khách hàng nước ngoài; tái xuất sang nước thứ ba hoặc xuất vào khu phi thuế quan);

Hàng hóa là nguyên phụ liệu dư thừa của hợp đồng gia công xuất trả bên đặt gia công ở nước ngoài;

Hàng hóa là máy móc, thiết bị của doanh nghiệp chế xuất, máy móc, thiết bị được miễn thuế thanh lý theo hình thức bán ra nước ngoài.

X 4 E42 Xuất khẩu sản phẩm của DNCX Sử dụng trong trường hợp xuất khẩu sản phẩm của DNCX. Bao gồm cả trường hợp xuất ra nước ngoài và xuất vào nội địa. X Lưu ý: Trường hợp xuất vào nội địa phải khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ 5 E52 Xuất sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài Sử dụng trong trường hợp xuất sản phẩm cho đối tác thuê gia công ở nước ngoài. Bao gồm cả trường hợp xuất sản phẩm tự cung ứng nguyên liệu. Và trường hợp doanh nghiệp nội địa xuất trả sản phẩm gia công cho DNCX, doanh nghiệp trong khu phi thuế quan. X Lưu ý: Trường hợp xuất vào DNCX, khu PTQ phải khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ 6 E54 Xuất nguyên liệu gia công từ hợp đồng này sang hợp đồng khác Sử dụng trong trường hợp chuyển nguyên liệu, vật tư từ hợp đồng này sang hợp đồng khác; không bao gồm việc chuyển thiết bị, máy móc (thiết bị máy móc khai báo theo chế độ tạm, khi chuyển sử dụng G23). X Lưu ý: Trường hợp này phải khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ. 7 E56 Xuất sản phẩm gia công giao hàng tại nội địa Sử dụng trong trường hợp xuất sản phẩm gia công cho đối tác nước ngoài có chỉ định giao hàng tại Việt Nam, bao gồm cả trường hợp xuất khẩu sản phẩm gia công chuyển tiếp. Lưu ý: Trường hợp này phải khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ. 8 E62 Xuất sản phẩm sản xuất xuất khẩu Sử dụng trong trường hợp: Xuất sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu. (bao gồm trường hợp xuất cho thương nhân nước ngoài và được chỉ định giao hàng tại Việt Nam, xuất sản phẩm sản xuất từ nguyên liệu gửi kho bảo thuế). X Lưu ý: Trường hợp xuất vào nội địa phải khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ. 9 E82 Xuất nguyên liệu, vật tư thuê gia công ở nước ngoài Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp Việt Nam xuất nguyên liệu; vật tư thuê nước ngoài gia công.

Trường hợp xuất khẩu máy móc thiết bị theo dõi bằng chế độ tạm G61.

X 10 G21 Tái xuất hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất Sử dụng trong trường hợp khi tái xuất hàng kinh doanh TNTX đã tạm nhập theo mã G11. (Bao gồm hoán đổi xăng dầu tái xuất). X Lưu ý: Doanh nghiệp tự xác định và khai thời hạn lưu giữ tại Việt Nam trên tờ khai hải quan. Trường hợp gia hạn phải thực hiện sửa đổi, bổ sung thông tin quản lý hàng TNTX 11 G22 Tái xuất máy móc, thiết bị phục vụ dự án có thời hạn Sử dụng trong trường hợp hàng hóa là máy móc, thiết bị đã tạm nhập theo mã G12. Khi hết thời hạn thuê, kết thúc dự án phải tái xuất.

X Lưu ý: DN tự xác định và khai thời hạn lưu giữ tại Việt Nam trên tờ khai hải quan.

Trường hợp gia hạn phải thực hiện sửa đổi, bổ sung thông tin quản lý hàng TNTX

12 G23 Tái xuất miễn thuế hàng tạm nhập Sử dụng trong trường hợp tái xuất hàng hóa đã tạm nhập sử dụng mã G13. X 13 G24 Tái xuất khác Sử dụng trong các trường hợp tái xuất nhập kệ, giá, thùng, lọ theo phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng đã tạm nhập theo mã G14. X 14 G61 Tạm xuất hàng hóa Sử dụng trong trường hợp tạm xuất hàng hóa ra nước ngoài, vào khu PTQ, từ khu PTQ ra nước ngoài theo chế độ tạm. Bao gồm cả các trường hợp hàng hóa tạm xuất của những cá nhân được nhà nước cho miễn thuế; trường hợp hàng hóa đã tạm xuất là dụng cụ, nghề nghiệp; phương tiện làm việc tạm xuất có thời hạn của cơ quan, tổ chức, của người xuất cảnh; trường hợp hàng hóa đã tạm xuất phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng khác. (kệ, giá, thùng, lọ). X Lưu ý: Người khai hải quan thực hiện khai theo hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 38/2015/TT-BTC. 15 C22 Hàng đưa ra khu phi thuế quan Sử dụng trong trường hợp hàng hóa xuất khẩu từ khu phi thuế quan thuộc khu kinh tế cửa khẩu ra nước ngoài hoặc vào thị trường nội địa. X Lưu ý: Khi xuất vào thị trường nội địa phải khải chỉ tiêu thông tin tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ. 16 H21 Xuất khẩu hàng khác Hàng hóa là quà biếu, quà tặng của tổ chức, cá nhân ở Việt Nam gửi cho tổ chức, cá nhân ở nước ngoài; hàng hóa của cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam và những người làm việc tại các cơ quan, tổ chức này; hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; hàng hóa là hàng mẫu không thanh toán; hàng hóa là hành lý cá nhân của người xuất cảnh gửi theo vận đơn, hàng hóa mang theo người xuất cảnh vượt tiêu chuẩn miễn thuế; hàng hóa mua bán; trao đổi của cư dân biên giới vượt định mức miễn thuế. Lưu ý: Người khai hải quan thực hiện khai theo hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 38/2015/TT-BTC.

3. Mã cơ quan hải quan tại TP.HCM

TP Hồ Chí Minh Chi cục HQ Chuyển phát nhanh 02DS Chi cục HQ Chuyển phát nhanh 00 TP Hồ Chí Minh Chi cục HQ CK Cảng Hiệp Phước 02CV Chi cục HQ CK Cảng Hiệp Phước 00 TP Hồ Chí Minh Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV I 02CI Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV I 02 TP Hồ Chí Minh Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV II 02CC Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV II 00 TP Hồ Chí Minh Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV III 02CH Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV III 01 TP Hồ Chí Minh Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV IV 02K1 ICD Tanamexco 00 TP Hồ Chí Minh Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV IV 02K2 ICD Transimex 00 TP Hồ Chí Minh Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV IV 02K3 ICD Sotrans 00 TP Hồ Chí Minh Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất 02B1 Đội Thủ tục 00 TP Hồ Chí Minh Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất 02B2 Nhà ga Hàng hóa 00 TP Hồ Chí Minh Chi cục HQ CK Tân Cảng 02CX Chi cục HQ CK Tân Cảng 00 TP Hồ Chí Minh Chi cục HQ KCX Linh Trung 02F1 HQ KCX Linh Trung I 00 TP Hồ Chí Minh Chi cục HQ KCX Linh Trung 02F2 HQ KCX Linh Trung II 00 TP Hồ Chí Minh Chi cục HQ KCX Linh Trung 02F3 HQ KCX Linh Trung Khu CNC 00 TP Hồ Chí Minh Chi cục HQ KCX Tân Thuận 02XE Chi cục HQ KCX Tân Thuận 00 TP Hồ Chí Minh Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư 02PG Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư 00 TP Hồ Chí Minh Chi cục HQ Quản lý hàng gia công 02PJ Chi cục HQ Quản lý hàng gia công 00

4. Mã cảng ICD trong nước:

Tên đầy đủ Tên xuất ra trên hệ thống VNDKI Các cảng dầu khí ngoài khơi (Vũng Tàu) CANG DK NG.KHOI (VT) VNONN Cảng 19-9 CANG 19-9 VNBAN Cảng Ba Ngòi (Khánh Hòa) CANG BA NGOI (K.HOA) VNVUT Cảng Bà Rịa Vũng Tàu CANG BA RIA VUNG TAU VNBMA Cảng Bảo Mai CANG BAO MAI (DT) VNBDM Cảng Bến Đầm (Vũng Tàu) CANG BEN DAM (VT) VNBNG Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh) CANG BEN NGHE (HCM) VNBDC Cảng Bình Đức (Long An) CANG BINH DUC (L.AN) VNBLG Cảng Bình Long CANG BINH LONG VNBTI Cảng Bình trị (Kiên Giang) CANG BINH TRI (KG) VNCLN Cảng Cái Lân (Quảng Ninh) CANG CAI LAN (QNINH) VNTCC Cảng CÁI MÉP TCCT (Vũng Tàu) C CAI MEP TCCT (VT) VNTCI Cảng CÁI MÉP TCIT (Vũng Tàu) C CAI MEP TCIT (VT) VNCPH Cảng Cẩm Phả (Quảng Ninh) CANG CAM PHA (QN) VNCPA Cảng Cẩm Phả (Vũng Tàu) CANG CAM PHA (VT) VNCRB Cảng Cam Ranh (Khánh Hoà) CANG CAM RANH(K.HOA) VNVCT Cảng Cần Thơ CANG CAN THO VNCLI Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) CANG CAT LAI (HCM) VNCAL Cảng Cát Lở (Bà Rịa Vũng Tàu) CANG CAT LO (BRVT) VNCMY Cảng Chân Mây (Thừa Thiên-Huế) CANG CHAN MAY (HUE) VNCKI Cảng Chế tạo giàn khoan Dầu khí (Vũng Tàu) CANG CTGK DKHI (VT) VNCVE Cảng Chùa vẽ (Hải phòng) CANG CHUA VE (HP) VNXDT Cảng chuyên dùng xăng dầu Đồng Tháp CANG XD DONG THAP VNXDG Cảng chuyên dùng xếp dỡ xăng, dầu, gas hóa lỏng (Đình Vũ) CANG X.D.GA HOA LONG VNCOP Cảng Container quốc tế Cái Mép (ODA) CANG CONT. QT CAIMEP VNSSA Cảng Container quốc tế Sài Gòn SSA CANG CONT QUOC TE SG VNCLO Cảng Cửa Lò (Nghệ An) CANG CUA LO (NG.AN) VNCUV Cảng Cửa Việt (Quảng Trị) CANG CUA VIET(Q.TRI) VNDAN Cảng Đà Nẵng CANG DA NANG VNDDN Cảng Diêm Điền (Thuộc HQ Hải Phòng) CANG DIEM DIEN VNDVU Cảng Đình Vũ Hải Phòng CANG DINH VU HP VNDXA Cảng Đoạn Xá Hải Phòng CANG DOAN XA HP VNDNA Cảng Đồng Nai CANG DONG NAI VNDTH Cảng Đồng Tháp CANG DONG THAP VNDDQ Cảng Doosan Dung Quất (Quảng Ngãi) CANG DOOSAN D.QUAT VNDQT Cảng Dung Quất Bến số 1 (Quảng Ngãi) CANG D.QUAT B.SO 1 VNPDQ Cảng Dung Quất-Bến phao& xuất SP(Q.Ngãi) CANG DQUAT-BEN PHAO VNDDG Cảng Dương Đông Phú Quốc (Kiên Giang) CANG D.DONG-PQUOC VNELF Cảng ELF Gaz Đà Nẵng CANG ELF GAZ DA NANG VNGAI Cảng Gas Đài Hải CANG GAS DAI HAI VNGDU Cảng Gò Dầu (Phước Thái Đồng Nai) CANG GO DAU (P.THAI) VNHLC Cảng Hà Lộc (Vũng Tàu) CANG HA LOC (V.TAU) VNVTH Cảng hạ lưu PTSC (Vũng Tàu) CANG HA LUU PTSC(VT) VNHIA Cảng Hải An CANG HAI AN VNHPH Cảng Hải Phòng CANG HAI PHONG VNHTH Cảng Hải Thịnh (Nam Định) CANG HAI THINH (ND) VNHPV Cảng HAIPHONG-VIETFRACHT (Hải Phòng) CANG VIETFRACHT (HP) VNHPT Cảng HAPHONG-TRANSVINA (Hải Phòng) CANG TRANSVINA (HP) VNSPC Cảng Hiệp Phước (Hồ Chí Minh) CANG HIEP PHUOC(HCM) VNHLM Cảng Holcim (Vũng Tàu) CANG HOLCIM (V.TAU) VNHCH Cảng Hòn Chông (Kiên Giang) CANG HON CHONG (KG) VNHON Cảng Hòn Gai (Quảng Ninh) CANG HON GAI (Q.N) VNHLA Cảng Hòn La (Quảng Bình) CANG HON LA (Q.BINH) VNHTM Cảng Hòn Thơm (Kiên Giang) CANG HON THOM (KG) VNIGL Cảng ICD Gia Lâm CANG ICD GIA LAM VNPLF Cảng ICD Phước Long 1 (TP.HCM) CANG ICD P.LONG 1 VNPLS Cảng ICD Phước Long 2 (TP.HCM) CANG ICD P.LONG 2 VNPLT Cảng ICD Phước Long 3 (TP.HCM) CANG ICD P.LONG 3 VNIFR Cảng Interflour (Vũng Tàu) CANG INTERFLOUR (VT) VNKHI Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh) CANG KHANH HOI (HCM) VNCLT Cảng kho xăng dầu Cù Lao Tào (Vũng Tàu) CANG XD CU LAO TAO VNDXN Cảng kho xăng dầu Đông Xuyên (Vũng Tàu) CANG KXD DONG XUYEN VNKYH Cảng Kỳ Hà (Quảng Nam) CANG KY HA (Q.NAM) VNLIO Cảng Lisemco CANG LISEMCO VNLOT Cảng Lotus/Cảng Bông Sen (Hồ Chí Minh) CANG LOTUS (HCM) VNMCL Cảng Mở Cát Lái/ CatLai OpenPort (TP.HCM) CATLAI OPENPORT(HCM) VNMUT Cảng Mỹ tho (Long An) CANG MY THO (L.AN) VNMTH Cảng Mỹ Thới (An Giang) CANG MY THOI (AG) VNNCN Cảng Năm Căn (Minh Hải) CANG NAM CAN VNNGH Cảng Nghi Sơn (Thanh Hoá) CANG NGHI SON(T.HOA) VNNBE Cảng Nhà bè (Hồ Chí Minh) CANG NHA BE (HCM) VNNRG Cảng Nhà rồng (Hồ Chí Minh) CANG NHA RONG (HCM) VNNHA Cảng Nha Trang (Khánh Hoà) CANG NHA TRANG(KH) VNNPC Cảng Ninh Phúc Ninh Bình CANG NINH PHUC(NB) VNPHH Cảng Phú Hữu CANG PHU HUU VNPHU Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu) CANG PHU MY (V.TAU) VNPMY Cảng Phú Mỹ 2.1; 2.2 (Vũng Tàu) C PHU MY 2.1; 2.2-VT VNPQY Cảng Phú Quý (Đồng Nai) CANG PHU QUY (D.NAI) VNPOS Cảng POSCO (Vũng Tàu) CANG POSCO (VT) VNVTP Cảng PTSC (Vũng Tàu) CANG PTSC (VUNG TAU) VNPVS Cảng PV ShipYards (Vũng Tàu) CANG PV SHIPYARDS VNVTG Cảng PV.Gas (Vũng Tàu) CANG PV.GAS (V.TAU) VNPMS Cảng PVC-MS (Vũng Tàu) CANG PVC-MS (V.TAU) VNDQG Cảng Q.Tế Germadept Dung Quất (Q.Ngãi) CANG QT GERMADEPT VNRRT Cảng Quản lý rủi ro CANG QUAN LY RUI RO VNRRV Cảng quản lý rủi ro Vũng Tàu CANG QLRR VUNG TAU VNUIH Cảng Qui Nhơn (Bình Định) CANG QUI NHON(BDINH) VNCMT Cảng quốc tế Cái Mép (CMIT) CANG QT CAI MEP VNSPT Cảng Quốc tế SP-SSA (SSIT) CANG QT SP-SSA(SSIT) VNSGR Cảng Rau Quả (Hồ Chí Minh) CANG RAU QUA (HCM) VNSAD Cảng Sa Đéc CANG SA DEC (DT) VNSKY Cảng Sa kỳ (Bình Định) CANG SA KY (B.DINH) VNOSP Cang Sài gòn KV III (cảng xăng dầu) CANG SAI GON KV III VNSGT Cảng SGN ICD TANAMEXCO (TP. Hồ Chí Minh) CANG ICD TANAMEXCO VNSGG Cảng SGN-GEMATRANS (TP. Hồ Chí Minh) CANG SGN GEMATRANS VNSIT Cảng SITV (Vũng Tàu) CANG SITV (VUNG TAU) VNSRA Cảng Soài Rạp Hiệp Phước CANG SOAI RAP (DT) VNSDG Cảng Sơn Dương CANG SON DUONG VNSGH Cảng Sông Gianh Quảng Bình CANG SONG GIANH VNSPA Cảng SP-PSA (Vũng Tàu) CANG SP-PSA (V.TAU) VNSTX Cảng STX Việt Nam Offshore (Vũng Tàu) CANG STX VN OFFSHORE VNTAP Cảng Tam Hiệp CANG TAM HIEP VNTCM Cảng Tân Cảng Cái Mép (Vũng Tàu) CANG T.CANG -CAI MEP VNTCG Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh) CANG TAN CANG (HCM) VNTTS Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh) CANG TAN THUAN (HCM) VNTTD Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh) CANG T.THUAN DONG VNTHS Cảng Thăng Long Gas CANG THANG LONG GAS VNTHO Cảng Thanh Hoá CANG THANH HOA VNTMN Cảng Thép miền Nam (Vũng Tàu) CANG THEP MIEN NAM VNTHU Cảng Thuận An (Huế) CANG THUAN AN (HUE) VNVTT Cảng thượng lưu PTSC (Vũng Tàu) CANG T.LUU PTSC (VT) VNTSN Cảng Thuỷ sản II CANG THUY SAN II VNDTS Cảng Tiên sa (Đà Nẵng) CANG TIEN SA(D.NANG) VNBDU Cảng Tổng hợp Bình Dương CANG T.HOP B.DUONG VNTRG Cảng Trường Thành CANG TRUONG THANH VNVAN Cảng Vạn An (Vũng Tàu) CANG VAN AN (V.TAU) VNVGA Cảng Vạn Gia (Quảng Ninh) CANG VAN GIA (QN) VNVPH Cảng Văn Phong (Khánh Hoà) CANG VAN PHONG VNVAC Cảng Vật Cách (Hải Phòng) CANG VAT CACH (HP) VNVDN Cảng Vêđan (Đồng Nai) CANG VEDAN(DONG NAI) VNVIC Cảng Vict CANG VICT VNVSP Cảng Vietsov Petro (Vũng Tàu) CANG VIETSOV PETRO VNVNO Cảng Vina Offshore (Vũng Tàu) CANG VINA OFFSHORE VNVTI Cảng Vĩnh Thái (Cần Thơ) CANG VINH THAI(CTHO) VNVAG Cảng Vũng áng (Hà Tĩnh) CANG VUNG ANG(HTINH) VNVRO Cảng Vũng Rô (Phú Yên) CANG VUNG RO (P.YEN) VNXHI Cảng Xuân Hải (Hà Tĩnh) CANG XUAN HAI (HT) VNSGZ Cảng Z (Hồ Chí Minh) CANG Z (HO CHI MINH) VNHLH Cầu Cảng dầu khí Hải Linh C.CANG DK HAI LINH VNHAL Cổ phần cá Hạ Long CO PHAN CA HA LONG VNCPD CP Đình Vũ CP DINH VU VNBDA CP đóng tàu Bạch Đằng DONG TAU BACH DANG VNCAM Cửa Cấm CUA CAM VNBAI Cửa khẩu Bắc Đai CK BAC DAI (ANGIANG) VNKBH Cửa khẩu Khánh Bình CK KHANH BINH (AG) VNVXG Cửa khẩu Quốc tế Vĩnh Xương CK QT VINH XUONG(AG) VNVHD Cửa khẩu Vĩnh Hội Đông CK VINH HOI DONG(AG) VNDAH Đại Hải DAI HAI VNDAP DAP DAP VNDNH Đình Vũ Nam Hải DINH VU NAM HAI VNDHA Đông Hải DONG HAI VNPRU Đóng tàu Phà Rừng DONG TAU PHA RUNG VNGEE GREEN PORT (HAI PHONG) GREEN PORT (HP) VNHDA Hải Đăng (Cell gas) HAI DANG (CELL GAS) VNHDI HOANG DIEU (Hải Phòng) HOANG DIEU (HP) VNSGI ICD TP.HCM ICD TP.HCM VNKNN K 99 K 99 VNGDA Khu trung chuyển Gò Da (Vũng Tàu) KHU TC GO DA (VT) VNLIL Lilama LILAMA VNNHC Nam Hai NAM HAI VNNNI Nam Ninh NAM NINH VNNAU Nhà máy đóng tàu Nam Triệu NM D.TAU NAM TRIEU VNPTE Petec PETEC VNPTS PTSC dầu khí PTSC DAU KHI VNSDA Sông Đà 12.4 SONG DA 12.4 VNTCN Tân Cảng (189) TAN CANG (189) VNTCE Tân Cảng 128 TAN CANG 128 VNHPN Tân Cảng Hải Phòng (Tân Cảng Đình Vũ) TAN CANG HAI PHONG VNGAS Total gas TOTAL GAS VNHTC Vietnam Hi-Tech Transportation Co VN HI-TECH TRANS. CO VNXDV Xăng dầu Đình Vũ XANG DAU DINH VU VNQDO Xăng dầu quân đội XANG DAU QUAN DOI VNTLY Xăng dầu Thượng Lý XANG DAU THUONG LY

Tags:

Bảng mã chuẩn trên Ecus5VNACCS

Học nghiệp vụ xuất nhập khẩu

Học nghiệp vụ xuất nhập khẩu ngắn hạn

Nghiệp vụ xuất nhập khẩu

Đào tạo xuất nhập khẩu

Học xuất nhập khẩu thực tế

Khóa học xuất nhập khẩu thực tế

Nghiệp vụ khai báo hải quan điện tử