Danh sách trúng tuyển đại học sài gòn 2023

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Mã trường: SGD

Địa chỉ: 273 An Dương Vương, Phường 3, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh

Số điện thoại: (028) 38352309 – (028) 38338975

Website: sgu.edu.vn

>> THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2022

>> Thông báo về việc thi năng khiếu tuyển sinh đại học chính quy năm 2022

>> Nội dung thi năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022

>> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022 

>> Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH NĂM 2022

- Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả Kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 (mã phương thức 402) chiếm tỉ lệ tối đa 15% chỉ tiêu theo ngành (tuyển sinh các ngành đào tạo giáo viên và Thanh nhạc không áp dụng phương thức này).

- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (mã phương thức 100) chiếm tỉ lệ tối thiểu 85% chỉ tiêu theo ngành:

- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng một phần kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp với kết quả Kì thi tuyển sinh các môn năng khiếu do Trường tổ chức (mã phương thức 405) chiếm tỷ lệ tối thiểu 85% chỉ tiêu theo ngành đối với các ngành Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Mầm non do Trường tổ chức. Riêng xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, ngoài việc sử dụng kết quả Kì thi tuyển sinh các môn năng khiếu trên đây, Trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa (hoặc Hình họa mỹ thuật) và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kết quả Kì thi môn năng khiếu của Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.

Các phương thức xét tuyển không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2022

Danh sách trúng tuyển đại học sài gòn 2023
 

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN, MÔN CHÍNH ((đối với các phương thức xét tuyển có sử dụng kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022) 

Danh sách trúng tuyển đại học sài gòn 2023
 

Danh sách trúng tuyển đại học sài gòn 2023

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên của trường dao động từ 18- 27.33 điểm.

Ngành đứng đầu điểm chuẩn trúng tuyển tiếp tục là Sư phạm Toán với 27.33 điểm, kế đến là Sư phạm Ngữ Văn 26.82 điểm. Đáng chú ý ngành Sư phạm Lịch sử có điểm chuẩn là 26.50 điểm, đây là mức điểm trúng tuyển cao nhất từ trước tới nay.

Ở khối ngành đào tạo không thuộc sư phạm, điểm chuẩn trúng tuyển dao động từ 15.45- 25.48 điểm.

Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Kinh doanh quốc tế, kế đến là ngành Kỹ thuật phần mềm 24.94 điểm. Ngành điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Khoa học môi trường 15.45 điểm.

Danh sách trúng tuyển đại học sài gòn 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển chi tiết vào Trường ĐH Sài Gòn

Nhà trường yêu cầu thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn kể từ 08h00 ngày 16/9/2022 đến trước 17h00 ngày 30/9/2022.

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Sai Gon nam 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Sài Gòn năm 2022

Năm 2022, trường Đại học Sài Gòn sử dụng kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (mã phương thức: 100) để xét tuyển, chiếm tỉ lệ tối thiểu 85% chỉ tiêu theo ngành đối với các ngành không có môn năng khiếu trong Tổ hợp xét tuyển.

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Sài Gòn năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Sài Gòn - 2022

Năm:

Xét điểm thi THPT Xét điểm thi ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 21.15
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 22.15
3 7210205 Thanh nhạc N02 23.25
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 24.24
5 7310401 Tâm lí học D01 22.7
6 7310601 Quốc tế học D01 18
7 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) C00 22.25
8 7320201 Thông tin - Thư viện D01; C04 19.95
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01 22.16
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01 23.16
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 24.48
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 25.48
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 22.44
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 23.44
15 7340301 Kế toán D01 22.65
16 7340301 Kế toán C01 23.65
17 7340406 Quản trị văn phòng D01 21.63
18 7340406 Quản trị văn phòng C04 22.63
19 7380101 Luật D01 22.8
20 7380101 Luật C03 23.8
21 7440301 Khoa học môi trường A00 15.45
22 7440301 Khoa học môi trường B00 16.45
23 7460112 Toán ứng dụng A00 24.15
24 7460112 Toán ứng dụng A01 23.15
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 24.94
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24.28
27 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) A00; A01 23.38
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 23.25
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 22.25
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 22.55
31 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 21.55
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 15.5
33 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00 16.5
34 7520201 Kĩ thuật điện A00 20
35 7520201 Kĩ thuật điện A01 19
36 7520207 Kĩ thuật điện tư - viễn thông A00 22.3
37 7520207 Kĩ thuật điện tư - viễn thông A01 21.3
38 7810101 Du lịch D01; C00 24.45
39 7140201 Giáo dục mầm non M01; M02 19
40 7140202 Giáo dục tiểu học D01 23.1
41 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19 25.5
42 7140209 Sư phạm Toán học A00 27.33
43 7140209 Sư phạm Toán học A01 26.33
44 7140211 Sư phạm Vật lí A00 25.9
45 7140212 Sư phạm Hóa học A00 26.28
46 7140213 Sư phạm Sinh học B00 23.55
47 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 26.81
48 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 26.5
49 7140219 Sư phạm Địa lí C00; C04 25.63
50 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 23.5
51 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00 18
52 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.18
53 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; B00 23.95
54 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00 24.75

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục 762
2 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) 833
3 7310401 Tâm lý học 830
4 7310601 Quốc tế học 759
5 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) 692
6 7320201 Thông tin – Thư viện 654
7 7340101 Quản trị kinh doanh 806
8 7340120 Kinh doanh quốc tế 869
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng 782
10 7340301 Kế toán 765
11 7340406 Quản trị văn phòng 756
12 7380101 Luật 785
13 7440301 Khoa học môi trường 706
14 7460112 Toán ứng dụng 794
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm 898
16 7480201 Công nghệ thông tin 816
17 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) 778
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 783
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 753
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 659
21 7520201 Kỹ thuật điện 733
22 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 783
23 7810101 Du lịch 782

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

Xét điểm thi THPT Xét điểm thi ĐGNL

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com