Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /bɪ.ˈheɪv/
Hoa Kỳ | [bɪ.ˈheɪv] |
Động từSửa đổi
behave /bɪ.ˈheɪv/
- Ăn ở, đối xử, cư xử. to behave kindly towards someone đối xử tốt với ai
Thành ngữSửa đổi
- to behave oneself:
- Cư xử [ăn ở] cho phải phép. he does not know how to behave himself nó không biết cách ăn ở [cho phải phép]
- Chạy [máy móc... ]. how is new watch behaving? cái đồng hồ đeo tay mới của anh chạy như thế nào?
Chia động từSửa đổibehave
to behave | |||||
behaving | |||||
behaved | |||||
behave | behave hoặc behavest¹ | behaves hoặc behaveth¹ | behave | behave | behave |
behaved | behaved hoặc behavedst¹ | behaved | behaved | behaved | behaved |
will/shall²behave | will/shallbehave hoặc wilt/shalt¹behave | will/shallbehave | will/shallbehave | will/shallbehave | will/shallbehave |
behave | behave hoặc behavest¹ | behave | behave | behave | behave |
behaved | behaved | behaved | behaved | behaved | behaved |
weretobehave hoặc shouldbehave | weretobehave hoặc shouldbehave | weretobehave hoặc shouldbehave | weretobehave hoặc shouldbehave | weretobehave hoặc shouldbehave | weretobehave hoặc shouldbehave |
behave | lets behave | behave |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]