Đặt câu hỏi cho bộ phần gạch chân trong tiếng Anh

[1]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 1 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


BÀI TẬP CỦNG CỐ DẠNG ĐẶT CÂU HỎI CHO PHẦN GẠCH CHÂN TIẾNG ANH 10 1. Our school year starts on September 5th.


2. Summer vacation lasts for three months. 3. The longest vacation is summer vacation.


4. I usually visit my grandparents during my vacation. 5. My mother works eight hours a day.


6. Mr. Robinson is an English teacher. 7. The hotel is opposite the museum.


8. It’s about two kilometers from my house to the market. 9. It takes about twenty minutes to go to school by bike. 10.These envelopes are 5000 dong.


11.Hoa needs some stamps and a pad of letter-papers. 12.A letter to America is 9500 dong.


13.Liz will send these letters to her friends. 14.I would like some orange juice.


15.I saw her last night.


16.Her neighbor gave her a nice dress. 17.They returned to America two weeks ago. 18.Mrs. Robinson bought a poster.



19.My father was in Ha Noi last month. 20.He travelled to Nha Trang by coach.


21.She went to the doctor because she was sick. 22.We meet her at the City’s Theater last night. 23.Nga brushes her teeth three times a day. 24.My father was in Ha Noi three weeks ago. 25.Nam played badminton with Minh.


26.She went to the doctor because she had a backache. 27.The students are practicing their English at the moment. 28.He had an appointment at 10.00.


29.They travelled to the USA by plane last month. 30.I’d like to see a cowboy movie.


31.My family usually watches TV in the evening. 32.They didn’t have a TV because it was too expensive. 33.We prefer reading and playing chess.

[2]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 2 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


35.Nga is going to visit her old teachers this evening.


ĐÁP ÁN GỢI Ý


1. Our school year starts on September 5th.  When does your school year start? 2. Summer vacation lasts for three months.  How long does summer vacation last? 3. The longest vacation is summer vacation.  What is the longest vacation?


4. I usually visit my grandparents during my vacation.  Who do you usually visit during your vacation?


5. My mother works eight hours a day.  How many hours does your mother work a day? 6. Mr. Robinson is an English teacher.  What does Mr. Robinson do?/ What is Mr. Robinson’s


job?


7. The hotel is opposite the museum.  Where is the hotel?


8. It’s about two kilometers from my house to the market.  How far is it from your house to the market?


9. It takes about twenty minutes to go to school by bike.  How long does it take to go to school by bike?


10.These envelopes are 5000 dong.  How much are these envelopes?


11.Hoa needs some stamps and a pad of letter-papers.  What does Hoa need? 12.A letter to America is 9500 dong.  How much is a letter to America?


13.Liz will send these letters to her friends.  Who will Liz send these letters to? 14.I would like some orange juice.  What would you like?


15.I saw her last night.  What did you see her?


16.Her neighbor gave her a nice dress.  What did her neighbor give her?


17.They returned to America two weeks ago.  When did they return to America?
18.Mrs. Robinson bought a poster.  Who bought a poster?


19.My father was in Ha Noi last month.  Where was your father last month? 20.He travelled to Nha Trang by coach.  How did he travel to Nha Trang? 21.She went to the doctor because she was sick.  Why did she go to the doctor? 22.We met her at the City’s Theater last night.  Where did you meet her last night? 23.Nga brushes her teeth three times a day.  How often does Nga brush her teeth? 24.My father was in Ha Noi three weeks ago.  When was your father in Ha Noi? 25.Nam played badminton with Minh.  Who did Nam play badminton with?


26.She went to the doctor because she had a backache.  Why did she go to the doctor?

[3]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 3 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


28.He had an appointment at 10.00.  What time did he have an appointment?


29.They travelled to the USA by plane last month.  How did they travel to the USA last month? 30.I’d like to see a cowboy movie.  What would you like to see?


31.My family usually watches TV in the evening.  What does your family usually do in the evening?


32.They didn’t have a TV because it was too expensive.  Why didn’t they have a TV? 33.We prefer reading and playing chess.  What do you prefer?


34.She likes pop music.  Which music does she like?

[4]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm đến từcác trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.

Luyện Thi Online



- Luyên thi ĐH, THPT QG:Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. - Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các


trường PTNK, Chuyên HCM [LHP-TĐN-NTH-GĐ], Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên


khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.

Khoá Học Nâng Cao và HSG



- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học Tổ Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần


Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩncùng đơi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.

Kênh học tập miễn phí



- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


V

ng vàng n

n t

ảng, Khai sáng tương lai



Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%


Học Toán Online cùng Chuyên Gia

I. Các chú ý:

- Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi.

- Từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi.

- Nếu trong câu:

+/ Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.

 Eg : They play football everyday.

 => What do they play everyday?

Bạn đang xem nội dung tài liệu Cách đặt câu hỏi cho từ bị gạch chân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

CÁCH ĐẶT CÂU HỎI CHO TỪ BỊ GẠCH CHÂN Các chú ý: Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi. Từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi. Nếu trong câu: +/ Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi. Eg : They play football everyday. => What do they play everyday? +/ Nếu trong câu dùng “động từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” ta chỉ cần đảo “động từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi: Eg : She is planting trees now. => What is she playing now? Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khio chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau: 1. I, We => You 2. me, us => you 3. mine, ours => yours 4. my, our => your 5. some => any Các từ để hỏi thường gặp trong Tiếng Anh: What : cái gì [Dùng để hỏi cho đồ vật, sự vật, sự kiện...] Which : cái mà [Dùng để hỏi khi có sự lựa chọn] Where : ở đâu [Dùng để hỏi cho vị trí, nơi chốn ...] When : khi nào [Hỏi cho thời gian, thời điểm ...] Who : ai, người mà [Hỏi cho người] => Whom : người mà [Hỏi cho tân ngữ chỉ người] Eg : I buy him some books. => Who/ Whom do you buy any books [for]? => Whose : của người mà [Hỏi cho tính từ sở hữu, sở hữu cách, đại từ sở hữu] Eg : This is her pen? => Whose pen is this? Why : tại sao [Hỏi cho lí do, nguyên nhân] How : thế nào [Hỏi cho tính từ, trạng từ, sức khoẻ ...] How old : hỏi cho tuổi How tall : hỏi cho chiều cao của người How high : hỏi cho chiều cao của vật How thick : hỏi cho độ dày How thin : hỏi cho độ mỏng How big : hỏi cho độ lớn How wide : hỏi cho độ rộng How broad : hỏi cho bề rộng How deep : hỏi cho độ sâu How fast : hỏi cho tốc độ How far ... from ... to ... : hỏi cho độ xa How long : hỏi cho độ dài Eg : This ruler is 20 centimeters long. => How long is this ruler? => How long : hỏi cho thời gian bao lâu Eg : It takes me an hour to do my homework. => How long does it take you to do your homework? [Nó lấy mất của bạn bao nhiêu thời gian để làm bài tập về nhà?] How often : hỏi cho mức độ, tần suất, số lần Eg : I go to school every day. => How often do you go to school? How much : hỏi cho giá cả Eg : This book is 3$. => How much is this book? => How much does this book cost? => What is the price of this book? How much + N [ko đếm được] : hỏi cho số lượng Eg : There is some water in the bottle. => How much water is there in the bottle? How many + N[es,s] : hỏi cho số lượng với danh từ đếm được Eg : There are two pens on the table. => How many pens are there on the table? I have a pen here. => How many pens do you have here? What’s the weather like? : hỏi cho thời tiết What color : hỏi cho màu sắc What size : hỏi cho kích cỡ How heavy : hỏi cho cân nặng How + do + S + come ...? : hỏi cho phương tiện does go get travel EXERCISES Make questions for the underlined words or phrases 1. The dictionary is 200,000dong. ............................................................................................................................................... 2. I made it from a piece of wood. ................................................................................................................................................ 3. She bought it at the shop over there. ................................................................................................................................................ 4. No, I wasn’t. [I was tired after the trip.] ................................................................................................................................................ 5. It took her three hours to finish the composition. ................................................................................................................................................ 6. I need a phone card to phone my parents. ................................................................................................................................................ 7. It’s about 1,500 km from Hue to Ho Chi Minh City. ................................................................................................................................................ 8. The bank is opposite the restaurant. ................................................................................................................................................ 9. The dress looked very nice. ................................................................................................................................................ 10. I saw her last night. ................................................................................................................................................ 11. Her neighbor gave her a nice dress. ................................................................................................................................................ 12. They returned to America two weeks ago. ................................................................................................................................................ 13. Mrs. Robinson bought a poster. ................................................................................................................................................ 14. My father was in Ha Noi last month. ................................................................................................................................................ 15. He traveled to Nha Trang by coach. ................................................................................................................................................ 16. She went to the doctor because she was sick. ................................................................................................................................................ 17. Nam left home at 7 o’clock yesterday. ................................................................................................................................................ 18. He taught English in the high school. ................................................................................................................................................ 19. The homework was very difficult yesterday. ................................................................................................................................................ 20. She often does the housework after doing exercises. ................................................................................................................................................ 21. They are planting some roses in the garden. ................................................................................................................................................ 22. Liz will send these letters to her friends. ................................................................................................................................................ 23. My favorite subject is Math. ................................................................................................................................................ 24. Yes, we do. [We have magazines and newspapers] ................................................................................................................................................ 25. I often listen to music in my free time. ................................................................................................................................................ 26. Yes, he is. [He is good at drawing] ................................................................................................................................................ 27. She learns about computers in computer science class. ................................................................................................................................................ 28. My mother is cooking in the kitchen at the moment. ............................................................................................................................................... 29. Lan likes playing table tennis. ................................................................................................................................................ 30. I go to the movies twice a week. ................................................................................................................................................ 31. They go to the beach on the summer holidays. ............................................................................................................................................... 32. They stay in a hotel. ...............................................................................................................................................

File đính kèm:

  • dat_cau_hoi_cho_tu_bi_gach_chan_bai_tap_1__2813.doc

Video liên quan

Chủ Đề