Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán Đại số lớp 9 trường THCS Ngọc Liên 2016 có đáp án chi tiết, các em tham khảo dưới đây:
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 9 – THCS Lương Thế Vinh 2015
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 9 – THCS Lương Thế Vinh 2015, có đáp án chi tiết các em tham khảo bên dưới:
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 - Đại số chương 1 [Kèm đáp án]
- ĐỀ SỐ 17 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. [2đ]: Tính: Câu 1. [2đ]: Thực hiện phép tính: 1] . 0,36.100 2] . 3 0, 008 3] . 12 6 3 27 1 2 4] . 2 3 3 2 Câu 2. [2đ]: Rút gọn các biểu thức a b b a a b b a 1] [a, b 0] [a, b 0; a b] a b a b a 1 1 b 2 1 1 2] [b] ab 4ab : 1 với a, b 0 b a b a a b ab Câu 3. [ 2đ]: Tìm x: x 1 1] 4x 49 x 6 1] 3x 3x 7 7 4 2 a 1 2 a Câu 4.[3đ] : Cho biểu thức: A 1: 1 1 a . a 1 a 1 a 1 1] Tìm điều kiện của a để A có nghĩa. 2] Rút gọn biểu thức A. 3] Với giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên? Câu 5.[1đ] Chứng tỏ rằng: 3 70 4901 3 70 4901 5
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 1.1 0,36.100 0, 6.10 6 0,5đ 1.2 3 0,5đ 3 0, 008 3 0, 2 0, 2 1.3 12 6 3 27 2 3 6 3 3 3 11 3 0,5đ 1.4 1 2 . 2 3 3 2 2 0,5đ 1 2 3 3 2 2 6 6 2 3 3 2 12 18 6 2 2.1 a b b a 1đ [a, b 0] a b ab . a b ab a b 2.2 a 1 1 b 2 1 1 1đ ab 4 ab : 1 b a b a a b ab với a, b 0 2 1 1 2 1 1 ab . 1 : 1 ab a b ab a b ab 3 3.1 x 1 1đ 4x 49 x 6 4 2 dk:x 0 x 1 1 7 4x 49 x 6 2 x x x 6 4 2 2 2 x 6:6 1 x 1 3.2 3x 3x 7 7 1đ 7 dk : x 3 2 3x 3x 7 7 3x 7 3x 7 0 7 3 x 7. 3x 7 1 0 3x 7 0 x 3 4 4.1 a 0 va a 1 1đ 4.2 1đ a 1 A 1: 1 . 2 a 1: 1 . a 1 2 a 1 a a 1 a 1 a 1 1 a a 1 a 1 a 1 a 1 1 a. . a 1 a 1
- 4.3 a 1 2 1đ A 1 a 1 a 1 A nguyên khi a = 0 5 3 70 4901 3 70 4901 5 1đ Đặt VT = x ta có x 3 140 3 x x 3 3 x 140 0 x 5 . x 2 5 x 28 0 x 5 Vậy 3 70 4901 3 70 4901 5
- ĐỀ SỐ 23 KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn : Đại số - LỚP 9 Thời gian làm bài : 45 phút Câu1[3đ] Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng ? 1 1 a] 2 x 1 có nghĩa khi : A. x > 0 . B. x 2 C. x D. x 2 2 2 b] Giá trị của biểu thức 32 bằng 2 A. 3 2 B. 2 3 C. 32 D. 1 3 c] 27 bằng : A. -9 B. 9 C. 3 D. -3 d] Kết quả của 3. 15. 5 bằng : A. 15 B. -15 C. 15 D. 225 2 2a e] Rút gọn bằng : 72 a a a a A. . B. C. D. 6 6 36 36 f] Rút gọn 11 6 2 bằng : A. 6 5 . B. 2 3 C. 11 6 D. 3 2 64 49 144 Câu 2 [4đ] Thực hiện phép tính : a] . . ; b] [5] 2 .2 3 [ 2 3] 2 81 25 16 2 2 c] 27 12 5 . 3 15 ; d] 3 2 3 2 Câu 3 [1đ] Tìm x biết : x2 4 x 4 1 Câu 4 [ 2đ] : Cho biểu thức x x 4 2 x 1 1 P x 2 4 x : x 2 x x a] Rút gọn P khi x 0; x 4 b] Tìm những giá trị của x để P > 0 HẾT
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM [Đáp án này gồm 2 trang ] CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 a] C ; b] B ; c] D ; d ] C ; e] B ; f ] D 3 [3 đ] [mỗi ý 0.5] a.2 64 49 144 . . 0.5 2 64 49 144 81 25 16 [4 đ] . . = 81 25 16 8 7 12 56 . . 0.5 9 5 4 15 b.2 0.5 [5] 2 .2 3 [ 2 3] 2 5 2 3 3 2 = 5 2 3 3 3 2 8 2 3 3 0.5 c.2 27 12 5 . 3 15 3 3 2 3 5 . 3 15 0.5 3 5 . 3 15 3 15 15 3 0.5 2 2 d.2 0.75 3 2 3 2 3 2 2 6 3 2 2 6 10 0.25 3 x2 4 x 4 1 2 0.5 [1đ] x 2 1 x 2 1 x 2 1 [ x 2 ] x 2 1 [ x 2 ] 0.25 x 1 0.25 x 3 4 a.4 x x 4 2 x 1 1 [2 đ] P x 2 4 x : x 2 x x 2 x 4 3 x 1 : x 2 2 x x x 2 0.5 2 x x 2 x 2 0.25 x 2 2 x 3 x 1 2 x P 3 x 1 0.25 b.4 P > 0 khi 3 x 1 0 [ vì 2 x 0 với x 0; x 4 0.25 1 từ 3 x 1 0 suy ra được x 0.5 9 1 Vậy 0 x thì P > 0 0.25 9 Ghi chú :
- - Nếu học sinh làm cách khác đáp án vẫn cho điểm tối đa - Điểm toàn bài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất
- KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐỀ SỐ 28 MÔN: ĐẠI SỐ – LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút Bài 1[2 điểm]: Tìm căn bậc hai số học của các số sau: a. 121 b. 25 c. 289 d. 0,81 Bài 2[2 điểm]: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa a. 2 x 1 b. x 10 Bài 3[2 điểm]: Thực hiện phép tính a. 5 2 2 16 100 9 b. . . 121 64 25 Bài 4 [1 điểm]: Thực hiện phép tính 1 1 2 2 2 2 Bài 5[2 điểm]: Cho biểu thức: x x x x A 1 . 1 với x 0 và x 1 x 1 x 1 a] Rút gọn A b] Tìm x để A 24 Bài 6[1 điểm]: Giải phương trình 4 8x 9 18x 16 32x 3
- Hết HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Ý Nội dung Điểm a] 121 =11 0,5 Bài 1 b] 25 =5 0,5 [2 điểm] c] 289 =17 0,5 d] 0,81 =0,9 0,5 a] 2 x 1 có nghĩa khi 2x-1 0 0,5 1 0,5 Bài 2 2x 1 x 2 [1 điểm] b] x 10 có nghĩa khi x+10 0 x 10 0,5 0,5 Bài 3 a] 5 2 2 =| 5 - 2 | = 5 - 2 1,0 [2 điểm] b] 16 100 9 4 10 3 3 1,0 . . = . . 121 64 25 11 8 5 11 Bài 4 1 1 2 2 2 2 4 1,0 = 2 [1 điểm] 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a] Điều kiện: x 0 và x 1 0,25 x x x x A 1 . 1 x 1 x 1 Bai 5 x x x x x x = 1 1 [2 điểm] x 1 x 1 0,5 = 1 x 1 x 1 x 0,75 b] Để A 24 thì 1-x=-24 x 25 0,5
- Bai 6 4 8x 9 18x 16 32x 3 2 1 2x 3 1 2x 4 1 2x 3 0,25 1 2 x 3 1 2x 3 0,25 1 1/ Với x 1 2 x 3 x 1[TM ] 0,25 2 2/ Với x 1 1 2 x 3 x 2[TM ] 2 0,25 Vậy PT có 2 nghiệm là -1 và 2