De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh

Full name :………………………………………

( 40 minutes)

De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh

I. Circle A, B or C. (2 points)

1.………do you spell your name?

A. What               B. How              C. Who

2. My ………..is Tony.

A. name                B. name’s               C. are

3. What’s ……..name ?

A. you                B. your               C. I

4. This………my friend Nam.

A. is                  B. it                    C. are

II. Look, read, and complete. (2 points)

                  thanks           this              name             you

Nam: Hello, Mai.

Mai: Hi, Nam. How are ……………?

Nam: I’m fine , ………… And you?

Mai: I’m fine, too.

Nam: ……….. is Tony.

Mai: Hi, Tony. How do you spell your ………..?

Tony: T-O-N-Y.

III. Reorder the words. (2 points )

1. is / name /What / your / ?

………………………………………………………………….

2. Peter / is / name / My /.

………………………………………………………………..

3. thanks / am / fine, / I / .

…………………………………………………………………

4. friend / is / This / my/ .

………………………………………………………………………

5. spell / you / name / How / your / do/ ?

………………………………………………………………………

IV. Match column A with B.( 2 points )

A B

1. Hello, Nam.

2. How old are you?

3. What’s your name?

4. Is that Tony? 

5. Are Peter and Mary your friends?

A. Yes, it is.

B. My name’s Tony

C. Yes, they are.

D. I’m eight.

E. Hi, Peter.

Answer: 1.                  2.                 3.              4.             5.

V. Answer the questions about you. ( 2 points )

1. What’s your name ?

………………………………………………

2. How are you ?

………………………………………….

3. How old are you ?

……………………………………..

4. How do you spell your name ?

…………………………………………………………

Download Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh - Đề kiểm tra, đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh

Tuyển tập Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh có đáp án dưới đây được Taimienphi.vn đăng tải nhằm hỗ trợ cho thầy cô và các em học sinh trong việc xây dựng đề cương và ôn tập có hiệu quả cho bài kiểm tra giữa kì môn Tiếng Anh lớp 3 sắp tới.


Cùng với Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 môn ToánĐề thi giữa học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt, các em học sinh không nên bỏ qua Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức trước kì thi của mình. Để có những chuẩn bị tốt nhất và đạt kết quả cao trong bài thi giữa kì nói chung, bài kiểm tra giữa kì môn Tiếng Anh nói riêng, quý thầy cô và các em học sinh có thể tham khảo Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh mới nhất được chúng tôi giới thiệu dưới đây.

Trong nửa đầu học kì 1, các em học sinh đã được học các bài học quan trọng như giới thiệu về bản thân: Hello- Xin chào; What's your name?- Bạn tên là gì; This is Toni- Đây là Tony, How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi và giới thiệu về ngôi trường, gia đình và dụng cụ học tập của mình như: That's my scholl- Đó là trường tôi, This is my pen- Đây là bút máy của tôi...Nắm vững cấu trúc câu đồng thời thực hành thông qua các dạng câu hỏi như: Điền vào chỗ trống, chọn đáp án đúng, hoàn thiện câu hoàn chỉnh qua một số từ cho trước trong để thi sẽ giúp các em rèn luyện kĩ năng làm bài và hoàn thành tốt bài thi của mình.

De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh

Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh giúp các em luyện tập kĩ năng làm bài cho bài thi chính thức

Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh

* Tải đề số 1 TẠI ĐÂY
* Tải đề số 2 TẠI ĐÂY

Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh tập hợp được những dạng đề khác nhau không chỉ khái quát được toàn bộ những kiến thức quan trọng nhất trong nửa đầu học kì của môn Tiếng Anh lớp 3 mà còn giúp các em học sinh rèn luyện, ôn tập kiến thức thông qua những bài tập cụ thể. Luyện tập với đề thi giữa học kì môn Tiếng Anh sẽ giúp các em có thêm kinh nghiệm làm bài và chuẩn bị được tâm thế tự tin khi bước vào phòng thi.

Hỗ trợ cho quá trình ôn tập của các em học sinh, bên cạnh Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh, các em có thể tham khảo thêm: Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 môn Toán và Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt để đạt kết quả lí tưởng nhất trong bài kiểm tra giữa kì sắp tới.

Với Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có đáp án được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tiếng Anh 3 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 3.

De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh

Tải xuống

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại

1 A. you    B. father    C. mother

2 A. old    B. nice    C. ten

3 A. his    B. she    C. he

4 A. how    B. who    C. too

II. Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.

A B
1. What’s your name? a. I’m fine, thank you.
2. May I go out? b. My name’s Hue.
3. How are you? c. Nice to meet you, too
4. Nice to meet you d. Sure

Đáp án:

III. Đọc và nối.

De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh
De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh
De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh
De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh
De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh
De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh
De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh
De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh

Đáp án:

IV. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.

1. name / is / Lily / My /. /

___________________________________________________________________

2. your / please / book / Open / , /

___________________________________________________________________

3. in / May / out / I / ? /

___________________________________________________________________

4. This / school / my / is / . /

___________________________________________________________________

V. Nhìn vào tranh và viết các từ thích hợp.

De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh
1.…………...your book, please.
De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh
2. They are my ………………
De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh
3. A: Is your………… big ?
B: Yes, it is.
De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh
4. This is a ……………..

I.

1. you 2. ten 3. his 4. too

II.

III.

IV.

1.My name is Lily.

2. Open your book, please.

3. May I go out ?

4. This is my school

V.

1, Close 2. friend 3. pen 4. bag

De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. VIẾT TIẾNG ANH CHO CÁC SỐ SAU

A)

De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh

B)

De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh

C)

De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh

D)

De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh

E)

De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh

II. ĐIỀN CHỮ CÁI CÒN THIẾU VÀ VIẾT NGHĨA TIẾNG VIỆT

a. A__D Y__ __: _______________________________

b. G__A__DM__ __HE__: _______________________

c. G__EE__: __________________________________

d. F__I__ __D: ________________________________

III. SẮP XẾP LẠI CÁC CHỮ CÁI SAU

a. VELTWE: ____________________________________________

b. HETY: _______________________________________________

c. HATT: _______________________________________________

d. PELSL: _______________________________________________

IV. ĐIỀN TỪ CÒN THIẾU

a. __________ are you? - __________ very well, __________.

b. __________ is that? - __________ my friend, Long.

c. Hello, Long. __________ to meet __________.

d. How __________ __________ you, Long?

e. I’m seven __________ __________.

f. Are __________ your __________? – Yes, __________ ________.

V. TRẢ LỜI CÂU HỎI

a. How do you spell your name?

______________________________________________________

b. How old are you?

______________________________________________________

c. Is this Luna? (Yes)

______________________________________________________

d. Is that your mother? (No)

______________________________________________________

e. Who is that? (friend, Huong)

______________________________________________________

f. Are they your friends? (No)

______________________________________________________

I.

A. nine B. three C. one D. seven E. eight

II.

A. A__D Y__ __: _____And you: Thế còn bạn

B. G__A__DM__ __HE__: Grandmother: bà

C. G__EE__: __Greet: Lời chào (Green: màu xanh)

D. F__I__ __D: Friend: bạn bè

III.

A. VELTWE: TWELVE

B. HETY: THEY

C. HATT: THAT

D. PELSL: SPELL

IV.

A. How are you? – I am very well, thanks.

B. Who is that? – That’s my friend, Long.

C. Hello, Long. Nice to meet you.

D. How old are you, Long?

E. I’m seven years old.

F. Are they your friends? – Yes, they are.

V.

A. It is L - E, Le.

B. I am ten years old

C. Yes, it is.

D. No, it isn’t.

E. That is my friend. Her name is Huong.

F. No, they aren’t.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Reorder the letters to have the correct word then rewrite it.

WRONG WORD CORRECT WORD
1. HLOSCO
2. RIBAYRL
3. AEMN
4. PELSL
5. THWA
6. ASSCL
7. AETK
8. ODG

II. Put the words in the correct order to make correct sentence.

1. is/ my/ This/ friend./ new/

________________________________________________

2. are/ How/ Linda?/ you,/

________________________________________________

3. is/ my/ This/ Miss Hien./ teacher,/

________________________________________________

4. spell/ do/ name?/ you/ How/ your/

_______________________________________________

III. Complete the sentence.

1. Is your school new? – _________ , it is.

2. Is your classroom large? - No, _________.

3. This _________ my school.

4. The gym _________ old.

I.

1. school 2. library 3. name 4. spell
5. what 6. class 7. take 8. dog

II.

1. This is my new friend.

2. How are you, Linda?

3. This is my teacher, Miss Hien.

4. How do you spell your name?

III.

1. Yes 2. It isn’t/ It is not 3. is 4. is

De kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 Tiếng Anh

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất

1. Hello, My ______ is Linda.

a. name    b. is    c. I am

2. What is ______ name?

a. name    b. my    c. your

3. Nó là một cây bút chì.

a. It's a pen.    b. It's a pencil.    c. It's a rubber.

4. How do you ______ your name?

a. what    b. is    c. spell

5. ______ this a library? - Yes, it is.

a. Is    b. who    c. What

6. What is this?

a. It's a book.     b. It's a computer.     c. It's a ruler.

7. Is this a school bag?

a. No.     b. Yes, it is.    c. it is not

8. Sắp xếp từ theo trật tự đúng: Queen priryma soochl.

a. Queen primary school    b. Primary Queen    c. school Queen

II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh.

a. comp_ter    b. Li_rary

c. _encil    d. fr_end

III. Nối những từ tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ tiếng anh tươn ứng với chúng ở cột B.

A B
1) cây viết mực a/ apple
2) quả táo b/ pencil
3) cây viết chì c/ pen
4) đồ chuốt viết chì d/ School bag
5) cái cặp e/ rubber
6) cây thước kẻ f/ book
7) cục tẩy g/ Pencil sharpener
8) quyển sách h/ ruler

Đáp án:

1 - 2 - 3 - 4 -
5 - 6 - 7 - 8 -

IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.

1. fine./ Thank/ I/ you/ am.

=> _______________________________

2. do/ spell/ name/ how/ your/ you?

=> _______________________________

3. Mai/ am/ I/ .

=> _______________________________

4. are/ How/ you /?

=> _______________________________

V. Trả lời câu hỏi về bản thân em.

1. What's your name?

_______________________________

2. How are you?

_______________________________

I.

1 – a 2 – c 3 – b 4 – c 5 – a 6 – c 7 – b 8 - a

II.

a. computer b. library c. pencil d. friend

III.

1 – c 2 – 3 – b 4 – g 5 – d 6 – h 7 – e 8 - f

IV.

1. I am fine. Thank you.

2. How do you spell your name?

3. I am Mai.

4. How are you?

V.

1. My name is + [tên của học sinh].

2. I am fine.