Đề thi lớp 2 học kì 1

Home - HỌC TẬP - 7 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 2 mới nhất

administrator 2 tháng ago

Prev Article Next Article

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề số 1Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề số 2

Bộ đề thi Toán lớp 2 học kì 1 năm học 2021 – 2022 là bộ 5 đề thi do đội ngũ giáo viên của grumpygourmetusa.com biên soạn là đề Toán lớp 2 kì 1 của bộ sách Chân trời sáng tạo có đáp án kèm theo. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 2 kì 1 có trong đề thi lớp 2. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 2 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

Bạn đang xem: Đề thi học kì 1 môn toán lớp 2

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo năm học 2021 – 2022 Đề số 1

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo năm học 2021 – 2022 Đề số 2

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo năm học 2021 – 2022 Đề số 3

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo năm học 2021 – 2022 Đề số 4

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo năm học 2021 – 2022 Đề số 5

Để tải toàn bộ tài liệu, mời nhấn vào đường link: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Bản quyền thuộc về grumpygourmetusa.com. Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề số 1

I. Phần trắc nghiệm [4 điểm]

Câu 1 [0,5 điểm]: Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là:

Câu 2 [0,5 điểm]: Số liền trước của số 58 là:

Câu 3 [0,5 điểm]: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 0, 2, 4, …, 8, 10 là:

Câu 4 [0,5 điểm]: Dãy số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 86, 58, 46, 10

B. 26, 58, 16, 37

C. 28, 57, 38, 19

D. 19, 24, 73, 80

Câu 5 [1,0 điểm]: Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian ở hai dòng A và B:

Câu 6 [1,0 điểm]: Ghi đúng Đ vào câu đúng và S vào câu sai trong các câu dưới đây:

a] Chỉ vẽ được một đoạn thẳng đi qua hai điểm khác nhau cho trước.

b] Vẽ được nhiều đường thẳng đi qua hai điểm khác nhau cho trước.

c] Ba điểm thẳng hàng thì cùng nằm trên một đường thẳng.

Xem thêm: Nước Thải Tiếng Anh Là Gì – Tiếng Anh Chuyên Ngành Xử Lý Nước Thải/Môi Trường

d] Vẽ được một đường thẳng đi qua ba điểm khác nhau cho trước.

II. Phần tự luận [6 điểm]

Câu 7 [2 điểm]: Đặt tính rồi tính:

15 + 46

92 – 57

69 + 3

26 – 8

Câu 8 [1 điểm]: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 8 dm = … cm

b] 60 cm = … dm

c] 50 cm = … dm

d] 7 dm = … cm

Câu 9 [1 điểm]: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD dưới đây:

Câu 10 [2 điểm]: Các em học sinh tóm tắt và giải bài toán dưới đây:

Bao gạo thứ nhất cân nặng 47 kg. Bao gạo thứ nhất nhẹ hơn bao gạo thứ hai 17 kg. Hỏi bao gạo thứ hai cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề số 2

I. Phần trắc nghiệm [4 điểm]

Câu 1: Số “Năm mươi bảy” được viết là:

Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 8 dm = … cm là:

Câu 3: Kết quả của phép tính 27 + 18 là:

Câu 4: Dãy số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?

A. 46, 27, 12, 9

B. 23, 46, 96, 13

C. 75, 65, 18, 22

D. 2, 25, 79, 94

Câu 5: Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ hai. Sinh nhật của bạn Hoa vào ngày 7 tháng 11. Hỏi sinh nhật của bạn Hoa vào ngày thứ mấy?

A. Thứ sáu

B. Thứ bảy

C. Chủ nhật

D. Thứ hai

Câu 6: Quan sát hình vẽ dưới đây và tìm câu trả lời đúng:

A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.

B. Ba điểm A, N, C thẳng hàng.

C. Ba điểm B, N, M, thẳng hàng.

D. Ba điểm A, D, C thẳng hàng.

Câu 7: Số đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây là:

A. 13 đoạn thẳng

B. 12 đoạn thẳng

C. 11 đoạn thẳng

D. 10 đoạn thẳng

Câu 8: Trong vườn có 30 cây nhãn, số cây vải ít hơn số cây nhãn là 8 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây vải?

A. 28 cây

B. 38 cây

C. 22 cây

D. 12 cây

II. Phần tự luận [6 điểm]

Câu 9 [2 điểm]:

28 + 46

80 – 17

49 + 5

55 – 6

Câu 10 [2 điểm]: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

22 + 15 = 46 – 9 ☐

25 + 8 47 + 49 ☐

95 – 76 = 100 – 80 ☐

Câu 11 [2 điểm]: Các em học sinh tóm tắt và giải bài toán dưới đây:

Trên bãi cỏ có 15 con bò và 18 con trâu. Hỏi có trên bãi cỏ có tất cả bao nhiêu con bò và con trâu?

——————

Ngoài Bộ đề thi toán lớp 2 kì 1 năm học 2021 – 2022 của bộ sách Chân trời sáng tạo trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo tài liệu về môn Toán lớp 2 mà grumpygourmetusa.com đã biên soạn và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 2 hơn.

Prev Article Next Article

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

… + 9 < 20                                     … – 20 > 51

25 + … > 30                                   … + 15 < 37

Câu 3: Điền dấu [>, 51

25 + 6 > 30                                   21 + 15 < 37

Câu 3: Điền dấu [>, 65 + 14

96 – 15 < 82 + 10                                     42 + 19 < 96 – 15

Câu 4:

Số bị trừ 96 82 100 51 76
Số trừ 15 6 89 13 62
Hiệu 81 76 11 38 14

Câu 5: 

a] 49 + 51 = 51 + 49                                     b] 25 + 36 = 36 + 25

c] 23 + 47 = 61 + 9                                       d] 37 + 12 = 25 + 24

Câu 6: Tính:

a] 52 – 12 – 18 = 40 – 18 = 22

b] 45 + 15 – 20 = 60 – 20 = 40

Câu 7: 

Số ki-lô-gam gạo buổi chiều bán được là:

45 – 15 = 30 [kg gạo]

Đáp số: 30kg gạo

Câu 8:

3 hình tam giác

2 hình tứ giác

Xem thêm Đề kiểm tra Toán lớp 2 cuối học kì 1 – đề số 7

Các bài viết liên quan

Các bài viết xem nhiều

Video liên quan

Chủ Đề