Đề thi thử toán 2023 pdf

PHỊNG GD&ĐT NHA TRANG
TRƯỜNG THCS ÂU CƠ
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2022 – 2023
Mơn thi: TỐN
Thời gian: 120 phút. Ngày kiểm tra: 19/3/2022

Bài 1. [3,00 điểm]
x  3y  5
2 x  3 y  1  0

a] Giải hệ phương trình 

b] Giải phương trình 2 x 4  5 x 2  3 .
c] Cho biểu thức P 

a a a
a
với a  0 và a  1. Rút gọn rồi tính giá trị của P

a 1
a a

tại a  6  2 5 .
Bài 2. [2,00 điểm] Cho hàm số y   x2 có đồ thị là Parabol [P].
a] Vẽ đồ thị tại [P].
b] Xác định a để đồ thị [P] cắt đường thẳng [ d1 ]: y  ax  1 tại điểm có hành độ bằng
– 1.
c] Tìm m để đường thẳng [ d 2 ]: y  mx  m  1 cắt [P] tại 2 điểm phân biệt có hồnh độ

lần lượt là x1 và x2 thỏa mãn x12  x2 2  2 .
Bài 3. [1,00 điểm] Nhằm hưởng ứng phong trào ủng hộ sách cho các bạn học sinh ở vùng
khó khăn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, hai lớp 9/1 và 9/2 của một trường THCS ở Nha
Trang đã ủng hộ được tổng cộng 286 quyển sách. Biết tổng số học sinh của hai lớp là 82
bạn và mỗi học sinh lớp 9/1 ủng hộ 4 quyển sách, mỗi học sinh lớp 9/2 ủng hộ 3 quyển
sách. Tính số học sinh mỗi lớp.
Bài 4. [3,00 điểm] Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên nửa đường trịn lấy
điểm C sao cho CA < CB, vẽ CH vng góc với AB [H thuộc AB]. Trên cung BC lấy
điểm D bất kỳ [D khác B và C], gọi E là giao điểm của CH và AD.
a] Chứng minh tứ giác BDEH nội tiếp đường tròn.
b] Chứng minh AC 2  AE. AD .
c] Đường thẳng qua E và song song với AB, cắt BC tại F. Chứng minh DC  DF và
trung điểm K của CF nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác OBD.
Bài 5. [1,00 điểm] Cho hai số thực a và b thỏa mãn a – b = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  3a 2  b 2  8 .

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2022-2023
Bài 1 [3,00 điểm]
 x  3y  5
2x  3y  1  0

a] Giải hệ phương trình 

1,0đ

 x  3y  5
 x  3y  5


2x  3y  1  0
2x  3y  1

0,25

3x  6
x  2
x  2



 x  3y  5 2  3y  5  y  1

0,5

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất [2;-1]

0,25

b] Giải phương trình: 2x 4  5x 2  3

1,0 đ

2x 4  5x 2  3  2x 4  5x 2  3  0 . Đặt t=x2 [ t  0 ]

0,25
Phương trình trở thành: 2t  5t  3  0
2

Giải được hai nghiệm t1  3 [nhận] t2 

1
[loại]
2

0,25

t1  3  x2  3  x   3

0,25

Vậy phương trình có hai nghiệm x1  3; x2   3

0,25

c] Cho biểu thức P =

a aa
a
với a > 0 và a ≠ 1.

a 1
a a

Rút gọn rồi tính giá trị của P tại a = 6  2 5
a aa
a


P=

a 1
a a

=

a 1
a 1




a 1

a



a 1



a 1

a 1

a 1

a 1


a

a

=

a 1

1

0,25

a 1

0,25
a 1

Thay a = 6  2 5 vào biểu thức P, ta được:

P= 6  2 5  1  5  2. 5.1 1  1 
= 5  1 1  5

a 1

a

0,25
2

5 1 1

0,25

Bài 3: [2,00 điểm]
Cho hàm số y   x 2 có đồ thị là Parabol [P]

0,5đ

a] Vẽ đồ thị [P]

Lập Bảng giá trị đúng 5 điểm
0,25

[Nếu sai 1 đến 2 điểm thì trừ 0,25 đ]
Vẽ đúng đồ thị [Gồm hai trục vng góc với nhau, có hai mũi tên, có gốc tọa độ O, có
x,y ở đầu các mũi tên]

0,25

[Nếu thiếu 2 trong các yếu tố trên thì khơng có điểm]
b] Xác định a để đồ thị [P] cắt đường thẳng y  ax  1 tại điểm có hoành độ bằng – 1.
Thay x= - 1 vào [P], ta được y=-1. Ta được tọa độ điểm cắt A[-1;-1]

0,25

Thay x=-1; y=-1 vào HS: y  ax  1, ta được

0,25

-1=-a+1 a=2
Vậy a=2 thì đồ thị [P] cắt đường thẳng y  ax  1 tại điểm có hồnh độ bằng – 1.

0,25

c] Tìm m để đường thẳng [d2]: y  mx  m  1 cắt [P] tại 2 điểm phân biệt có hồnh
độ lần lượt là x1, x2 thỏa mãn x12  x22  2
Pthđ giao điểm của [d2] va [P]:  x2  mx  m1  x2  mx  m1  0

   m  2  0, m nên [d2] cắt [P] tại 2 điểm phân biệt khi m + 2  0  m  –2
2

0,25

Viết được hệ thức Viet: x1 + x2 = –m ; x1.x2 = –m – 1
x12 + x22 < 2  [x1 + x2]2–2 x1.x2< 2  [–m]2– 2[–m – 1] < 2
 [m+1]2 < 1  -1 < m + 1 < 1  -2< m< 0 [ thỏa ]
Vậy  -2< m< 0 thì đường thẳng [d2]: y  mx  m  1 cắt [P] tại 2 điểm phân biệt có
hồnh độ lần lượt là x1, x2 thỏa mãn

x12  x22

2

0,25
0,25

Bài 4. [1,00 điểm]
Gọi số HS lớp 9/1 là x, số HS lớp 9/2 là y [0


0,25

Số sách lớp 9A ủng hộ là 4x [quyển]
0,25

Số sách lớp 9B ủng hộ là 3y [quyển]
Theo bài tốn ta có hệ phương trình
 x  y  82
Giải hệ phương trình tìm được

4x  3y  286

 x  40
[thỏa điều kiện]

 y  42

Vậy số HS lớp 9/1 là 40 bạn, số HS lớp 9/2 là 42 bạn

Bài 5. [3,00 điểm]

0,25

0,25

C
D

1

K
E
F

1

A

H


O

B

a] Chứng minh: Tứ giác BDEH nội tiếp

1,0 đ

Ta có: ADB  900 [Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn tâm O]

0,25

Xét tứ giác BDEH có:

EDB  900 ADB  900

0,25

BHE  900  CH  AB

Suy ra: EDB  BHE  900  900  1800 .

0,25

Mà hai góc này đối nhau. Vậy tứ giác BDEH nội tiếp đường trịn.


0,25

b] Chứng minh: AC2=AE.AD

1,0 đ

Xét  AHE vng tại H và  ADB vng tại D có:
0,25

BAD : Chung

Do đó:  AHE

 ADB

AH AD
=
Û AH.AB=AE.AD [1]
AE AB

0,25

Xét  ABC vuông tại C, đường cao CH có
0,25
AC2=AH.AB [2]
Từ [1] và [2] suy ra: AC2=AE.AD
c] Đường thẳng qua E và song song với AB, cắt BC tại F.
Chứng minh: DC  DF và trung điểm K của CF nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác
OBD.


Ta có: EF//AB => ABC=EFC [đồng vị]
Mà ABC=ADC [hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC của [O]]
Suy ra: ADC=EFC
Mà hai đỉnh D,F kề nhau cùng nhìn cạnh CE

0,25

Do đó: Tứ giác DCEF nội tiếp

0,25

CEF  CDF  1800

Mà CEF  900 [EF//AB; CH  AB]
Nên: CDF  900 hay DC  DF

0,25

Tứ giác DCEF nội tiếp đường trịn có tâm là trung điểm K của EF
Nên: DKB=2.DCB [Góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung DF]
Xét [O] DOB=2.DAB [Góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung DB]
Mà DOB=DCB [hai góc nội tiếp cùng chắn cung BD]
Suy ra: DOB=DKB
Mà hai đỉnh O, K kề nhau cùng nhìn cạnh BD
Do đó: Tứ giác BDKO nội tiếp
Vậy điểm K nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác BOD

0,25

0,25

Bài 6. [1,00 điểm] Cho hai số thưc a, b thỏa mãn a – b = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: P  3a 2  b 2  8

1,0 đ

Ta có: a – b = 2 => b= a – 2

0,25

Khi đó: P = 3a2   a  2  8  4a2  4a  12
2

0,25

2

0,25


1
= 4 a  a  3  4  a    11  11
2

2

1
2

1
2

Dấu “=” xảy ra khi a  . Vậy GTNN của A=11 khi a  ; b 

3
2

0,25

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề