De thi tiếng Anh cấp tỉnh lớp 3
YOMEDIA
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
YOMEDIA Đang xử lý...
Các đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 có đến hơn 100 câu hỏi khác nhau, bao gồm: thêm chữ cái, tìm từ vựng tương ứng, nối từ, viết lại câu cho hoàn chỉnh... Với năng lực của các bé học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 thì chỉ nên kiểm tra trong khoảng 40-45 phút bởi đây là dạng đề thi học sinh giỏi đơn giản nhất, giúp bé ôn tập và củng cố những kiến thức đã học từ sách giáo khoa học sách tiếng Anh nâng cao. Các đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3Các đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 gồm 2 bộ đề nhưng được sắp xếp trật tự câu hỏi từ 1 đến 144. Sau khi làm xong, thầy cô và bố mẹ nên đối chiếu, giúp các bé tìm những kiến thức còn hổng để từ đó các bé có thể rèn luyện thêm. Hình ảnh sinh động và hấp dẫn sẽ lôi cuốn trực quan của bé khi ôn luyện đề thi tiếng Anh tại nhà hoặc tại lớp. Dưới đây là các đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3: Đề thi số 1 I. Chọn câu trả lời đúng nhất: (30 câu) 1. This ……………a house. A. are B. is C. you D. her 2. I ….. Andy A. are B. am C. is D. you 3. You …….. Long A. is B. be C. are D. am 4. This ……………..a desk. A. is B. are C. you D. he 5. She………………….Mary. A. am B. is C. are D. he 6. This is …………….ruler. A. a B. an C. and D. end 7. Hello, …………….Sean. A. you B. am C. I’m D. I 8. What’s ………name ? A. she B. he C. you D. her 9. This isn’t ………………..bag. A. he’s B. his C. me’s D. you’s 10.Good mo… ning, Peter. A. w B. t C. r D. q 11. Loo…….. at the dog. A. t B. k C. b C. c 12. Sing a s………ng. A. o B. w C. u D. q 13.W.. ..o is she? She is Mary. A. t B. h C. w D. q. 14.This is m.. ..school. A. e B. w C. y D.a 15. How ....re you ? A. e B. s C. a D.o 16.Ope.. ...the book, please. A.t B. h C. n D.r 17.Hi.....name is Peter. A. w B. S C. a D.t 18.Nice to meet ………………….. A. I B. me C. he D. you 19. My ….. is Jenny. A. your B. name C. game D. name’s 20.Do you like………………? A. look B. books C. ten D. sing 21. Stand ……, please. A. down B. up C. in D. on 22. Sit ……., please. A. down B. up C. in D. on 23. Alice ……. a cat. A. you B. he C. she D. has 24. Bob:- Hello. My name is Bob. Mary: - …….., Bob. A. Nice to meet you B. See you later C. Goodbye D. Good night 25. Goodbye …….. A. Nice to meet you. B. See you later C. Good morning D. Good evening 26. …… to …… you, Nam. A. Nice – meet B. Fine – hi C. You – me D. He – she 27. ……… your name? A. What B. What’s C. How’s D. Why’s 28. …………………are you? A. What B. How C. How’s D. What’s 29. I’m fine, ………………you. A. thank B. thanks C. good D. bye 30. I’m fine, thank you. ………….you ? A. you B. And you C. And D. Bye II. Thêm chữ cái để tạo thành từ đúng: (34 câu)
Đề thi số 2 III. Nối cặp từ tương ứng: (62 câu) Phần 1: câu 65-74 1. Board 2. paper 3. chalk 4. butterfly 5. Good – bye 6. Nine 7. open 8. cat 9. eraser 10. hello a. giấy b. mở c. con mèo d. tạm biệt e. bảng f. số chín g. cục tẩy h. xin chào i. con bướm j. phấn 1……2……3………4………..5……….6………7………..8………..9……..10………. Phần 2: 75 đến 84:
Phần 3: Câu 85-94 1. Plane 2. kite 3. numbers 4. computer 5. balloon 6. Pencil 7. board 8. guitar 9. five 10. book 1……….2……..3………4………..5………6……..7………..8………..9………10……. Phần 4: Câu 95-104
Phần 5: Câu 105-114 1. Desk 2. pencil 3. tree 4. look 5. sing 6. yellow 7. stand 8. pencil 9. blue 10. alligator 1……….2……..3………4………..5………6……..7………..8………..9………10……. Phần 6 : Câu 115- 126
IV. Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng: ( 18 câu ) 127. and Tim. / Jane / is / This / --------------------------------------------------------- 128. is / This / doll. / a / --------------------------------------------------------- 1299. are / the school gate. / at / Peter and Mary / --------------------------------------------------------- 130. is / my / teddy bear. / This / --------------------------------------------------------- 131. am / hungry now. / I --------------------------------------------------------- 132. chair / It / is / a / --------------------------------------------------------- 133. is / my / This / book./ --------------------------------------------------------- 134. your / name ? / What’s / --------------------------------------------------------- 135. name ? / friend’s / What’s / your / --------------------------------------------------------- 136.Some / Peter / wants / food. / --------------------------------------------------------- 137 . My / cats. / brother / doesn’t like / --------------------------------------------------------- 138 .tomorrow! / See / you / --------------------------------------------------------- 139. postcard / a / Write / a pen friend. / to / --------------------------------------------------------- 140. English / Let’s / learn / --------------------------------------------------------- 141. crosswords puzzle. / Complete / the / --------------------------------------------------------- 142. Good / , teacher. / morning / --------------------------------------------------------- 143. Come / to / please. / class, / --------------------------------------------------------- 144. song. / Sing / a / --------------------------------------------------------- Để bé học thật tốt tiếng Anh khi đi thi học sinh giỏi, bố mẹ có thể tham khảo những bộ đề thi học sinh giỏi khác tại Alokiddy.com.vn. Tại đây, có rất nhiều mẫu đề thi luyện học sinh giỏi của các lớp tiểu học cùng những bài tập ôn luyện để bé thực sự có những trải nghiệm học tiếng Anh trẻ em hiệu quả và vui vẻ nhất. |