De thi Tiếng Anh lớp 4 học kì 2 nâng cao
Home - HỌC TẬP - 7 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao mới nhất Show
Prev Article Next Article
Tiếng Anh là môn học quan trọng đối với mỗi học sinh lớp 4. Để bổ trợ và bồi dưỡng cho học sinh giỏi lớp 4 thi môn Tiếng Anh. Chúng tôi có tổng hợp các Bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo tài liệu bên dưới.
Hướng dẫn làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng caoTiếng Anh lớp 4 là chương trình tương đối khó so với toàn bộ Tiếng Anh tiểu học. Tuy nhiên, với những bạn chăm chỉ học và làm bài tập thì môn Tiếng Anh sẽ trở lên đơn giản đối với các bạn. Khi học tiếng Anh, các bạn cần nắm vững ngữ pháp cũng như từ vựng để làm tốt bài tập. Cả hai kiến thức này đề quan trọng và là nền tảng giúp các bạn làm tốt bài tập Tiếng Anh. Đối với những bạn thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 4. Các bạn cần luyện tập thêm những bài tập nâng cao để có thể đạt điểm cao trong các cuộc thi. Bên cạnh đó, hãy tham khảo một số đề thi olympic Tiếng Anh lớp 4 để nắm vững cấu chúc cũng như thời gian làm bài thi.
Có thể bạn quan tâm: Đề thi Tiếng Anh lớp 4 học kì 1 có file nghe Một số lưu ý khi thi học sinh giỏi Tiếng Anh 4Trong các cuộc thi học sinh giỏi, tâm lý là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến kết quả bài thi của các bạn. Do đó, trước khi vào phòng thi, các bạn cần chuẩn bị tâm lý cũng như kiến thức tốt nhất. Bằng cách luyện tập chăm chỉ các đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 4. Hãy làm đúng với thời gian đề bài yêu cầu. Hãy luyện tập chăm chỉ đề có kết quả cao. Chúc các bạn học và thi tốt.
Tải tài liệu miễn phí ở đây Sưu tầm: Thu Hoài Prev Article Next Article
Trong những năm gần đây, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cũng khác nhiều với trước kia. Dưới đây là nội dung chương trình theo đổi mới thông tư 22:
Đề thi học kì 2 mới nhấtVới những thay đổi trong chương trình như vậy, việc cập nhật những đề kiểm tra Tiếng Anh 4 theo chương trình mới là vô cùng quan trọng. Đó là lí do chúng tôi muốn cung cấp những tài liệu này cho các bạn. Có thể bạn quan tâm: Đề thi tiếng anh lớp 4 học kì 2 có file nghe Tài liệu là đề thi học kì 2 điển hình. Ngoài ra, các bạn cũng có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4, … Với những kiến thức lớp 4 mới này, các bạn cũng cần cập nhật những dạng bài tập, từ vựng, cấu trúc mới. Đây là một đề thi rất hay. Các bạn nên tận dụng trong quá trình ôn tập học kì Tiếng Anh 4 của mình. Chắc chắn tài liệu của chúng tôi sẽ giúp các bạn rất nhiều. Chúc các bạn học thật tốt và đạt nhiều điểm cao trong các kì thi nhé! Tải tài liệu miễn phí ở đây Sưu tầm: Trần Thị Nhung Top 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 năm 2021 - 2022 Học kì 1, Học kì 2 có đáp ánBộ đề tổng hợp Top 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021 - 2022 Học kì 1 & Học kì 2 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức gồm các đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp bạn đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 4. Tải xuống Quảng cáo
Quảng cáo
Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi chất lượng Giữa học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút Exercise 1: Chọn từ khác loại 1. A. Sunday B. Birthday C. Saturday D. Wednesday 2. A. school B. go C. come D. have 3. A. December B. October C. Australia D. March 4. A. cook B. skip C. skate D. can Exercise 2: Chọn đáp án đúng 1. My father often …………..to work at 7:30. A. go B. gos C. goes D. going 2. We usually ………….. English on Monday. A. have B. has C. to have D. haves 3. He can …………. the piano very well. A. play B. playing C. to play D. plays 4. Lili and Alan …………. homework at 7 o’clock. A. do B. dos C. does D. to do 5. Her friends like ………….. after school. A. going B. having C. skating D. getting 6. Nam …………….TV at 3p.m every day. A. watch B. watchs C. watches D. watching Exercise 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. very/ can/ brother/ high/ My/ jump. ___________________________________________________________. 2. What/ he/ have/ today/ does/ subject? ___________________________________________________________? 3. Math/ When/ have/ we/ do? ___________________________________________________________? 4. from/ I/ Monday/ go to/ to/ Friday/ school/ primary. ___________________________________________________________. Exercise 4: Gạch chân và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau
Exercise 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh 1. Cô ấy là một học sinh. ___________________________________________________ 2. Anh ấy đến từ nước Mỹ. ___________________________________________________ 3. Cảm ơn bạn rất nhiều. ___________________________________________________ 4. Hôm nay là thứ mấy? ___________________________________________________ Exercise 1:
Exercise 2:
Exercise 3: 1. My brother can jump very high. 2. What subject does he have today? 3. When do we have Math? 4. I go to primary school from Monday to Friday. Exercise 4: 1. plays ⇒ play 2. do ⇒ are 3. are ⇒ is 4. in ⇒ on Exercise 5: 1. She is a pupil. 2. He comes from America. 3. Thank you very much. 4. What day is it today? Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút Question 1: Chọn từ khác loại 1. A. about B. where C. how D. who 2. A. collect B. read C. do D. like 3. A. Art B. Music C. subject D. History 4. A. blue B. puppet C. purple D. red Question 2: Dựa vào tranh để hoàn thành các câu sau 1. She is ______________ a dictation. 2. Women’s Day is in _________________. 3. I have __________________ today. 4. They _____________ for a walk yesterday. Question 3: Chọn từ thích hợp trong hộp thoại để điền vào chỗ trống
This is my new (1) ______________. Her name is Linda. She is from (2) ______________. She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to music (3) ______________. She is (4) ______________ there. Question 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. a/ fly/ want/ I/ to/ kite/. ____________________________________________________ 2. They/ school/ yesterday/ went/ to. ____________________________________________________ 3. When/ birthday/ your/ is/? ____________________________________________________ 4. can/ cannot/ jump high/ Tom/ but/ run fast/. ____________________________________________________ 5. Monday/ has/ on/ Tom/ PE/. ____________________________________________________ 6. doing/ What/ they/ are/? ____________________________________________________ Question 1:
Question 2: 1. She is writing a dictation. 2. Women’s day is in March. 3. I have English today. 4. They went for a walk yesterday. Question 3:
Question 4: 1. don’t ⇒ doesn’t 2. an ⇒ a 3. in ⇒ on 4. twenty ⇒ twentieth Question 5: 1. I want to fly a kite. 2. They went to school yesterday. 3. When is your birthday? 4. He can jump high but cannot run fast. 5. Tom has PE on Monday. 6. What are they doing? Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi chất lượng Giữa học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút Exercise 1: Chọn từ khác loại 1. A. writer B. musician C. factory D. singer 2. A. rice B. time C. vegetable D. milk 3. A. market B. wish C. have D. play 4. A. fat B. worker C. tall D. slim Exercise 2: Nối cột A với cột B
Write your answer here:
Exercise 3: Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống 1. He goes to school ___________ seven o’clock. 2. ___________ Sunday, we will go camping. 3. Teacher’s day is ___________ November 20th. 4. They play volleyball ___________ the afternoon. 5. She stayed ___________ home all day. 6. They live ___________ a big house. 7. The apple is ___________ the table. 8. I don’t know what is ___________ the box. Exercise 4: Chọn đáp án đúng 1. – __________ does your sister do? – She is a nurse. A. What B. When C. How D. Why 2. His brother is tall __________ he is short. A. and B. but C. so D. to 3. - Would you like some orange juice? - __________? A. Hello B. It’s good. C. Yes, please. D. Sorry. 4. I __________ hungry. Do you have something to eat? A. am B. is C. be D. are 5. My uncle is __________ bus driver. A. the B. a C. an D. X 6. She often __________ her homework at 8 p.m. A. has B. makes C. gets D. does 7. It’s time ________ lunch. Let’s go to the cafeteria. A. of B. to C. with D. for 8. A doctor works in a ________ together with a nurse. A. factory B. office C. hospital D. house Exercise 5: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng Quảng cáo
Exercise 1: Chọn từ khác loại
Exercise 2: Nối cột A với cột B
Exercise 3: Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống 1. at 2. On 3. on 4. in 5. at 6. in 7. on 8. in Exercise 4: Chọn đáp án đúng
Exercise 5: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng 1. student 2. teeth 3. fifteen 4. lemonade 5. market 6. firework Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút Question 1: Chọn từ khác loại 1. A. Go B. Travel C. Plane D. Build 2. A. To B. You C. With D. For 3. A. Monkey B. Lion C. Tiger D. Zoo 4. A. Holiday B. Summer C. Winter D. Fall Question 2: Đọc và tick vào tranh thích hợp 1. Her favourite food is fish. 2. I’d like some bread and milk. 3. We go fishing at weekends. 4. He goes swimming on Sundays. Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi It is Sunday today. Phong and Mai go to four places. First, they go to the bookshop because Mai wants to buy some books and pens. Then they go to the pharmacy because Phong wants to buy some medicine. After that, they go to the zoo because they want to see the animals. Finally, they go to the bakery. They want to buy something to eat because they are hungry. 1. How many places do Phong and Mai go? __________________________________________________. 2. What do they buy at the pharmacy? __________________________________________________. 3. Do they go to the post office? __________________________________________________. 4. Why do they go to the zoo? __________________________________________________. Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. a/ time/ It’s/ great. ________________________________________________________. 2. Where/ this/ you/ summer/ going/ are? ________________________________________________________? 3. homework/ stay/ because/ I/ home/ have to/ at/ do/ I. ________________________________________________________. 4. is/ Ho Chi Minh/ He/ to/ going/ city. ________________________________________________________. Question 1: Chọn từ khác loại
Question 2: Đọc và tick vào tranh thích hợp
Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi 1. They go to four places. 2. They buy some medicine. 3. No, they don’t. 4. They go to the zoo because they want to see the animals. Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. It’s a great time. 2. Where are you going this summer? 3. I stay at home because I have to do homework. 4. He is going to Ho Chi Minh city. Tải xuống Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin học, Đạo đức lớp 4 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube Tôi
|