Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 cuối học kì 2

TOP 34 đề thi học kì 2 lớp 2 theo Thông tư 27 của môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh theo chương trình mới.

Với 34 đề kiểm tra học kì 2 lớp 2, có đáp án và bảng ma trận 3 mức độ còn giúp các em học sinh lớp 2 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn để ôn thi học kì 2 thật tốt. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí 34 đề thi cuối học kì 2 lớp 2 theo Thông tư 27:

Đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 27

  • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2021 - 2022
    • Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh diều năm 2021 - 2022
    • Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức với cuộc sống
    • Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạo
  • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2021 - 2022
    • Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Cánh diều
    • Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức với cuộc sống
    • Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Chân trời sáng tạo
  • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2021 - 2022
    • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 năm 2021 - 2022 sách Cánh diều
    • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 năm 2021 - 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
    • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 năm 2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2021 - 2022

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh diều năm 2021 - 2022

Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

SỐ HỌC - ĐẠI LƯỢNG - GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

4

1

1

2

5

3

Câu số

1a,c,d

2

4

1b

3,5

Số điểm

2

2

0,5

2

2,5

4

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

1

2

Câu số

7b

7a,c

Số điểm

0,5

1

0,5

1

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

2

1

3

Câu số

6a

6b

6c

8

Số điểm

0,5

0,5

1

0,5

1,5

Tổng

Số câu

6

1

1

3

4

7

8

Số điểm

3

2

0,5

2,5

2

3,5

6,5

PHÒNG GD &ĐT ………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC …….

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 2
[Thời gian làm bài 20 phút]

A.Trắc nghiệm:

Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút [ M1- 0,5đ]

A.12
B. 20
C. 30
D. 60

Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: [M2 - 0,5 điểm]

A. cm
B. km
C. dm
D. m

Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: [ M1 - 0,5 điểm]

☐ A. 341
☐ B. 343

Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng

Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: [M1 - 0,5 điểm]

A. 800
B. 8
C.80
D. 87

Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: [M1 - 0,5 điểm]

Câu 6:

a] [M3 - 0,5 điểm] Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.

a] [M1 - 0,5 điểm] Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.

B. Tự luận:

Câu 7: Đặt tính rồi tính [M 2- 2đ]

56 + 28 362 + 245 71 - 36 206 - 123

Câu 8: Số? [M2 - 1 điểm]

Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? [M2 – 2 đ]

Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:

a] Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: [M1 -0,5 điểm]

b] Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? [M2 - 0,5 đ]

c] [M3 – 0,5 đ]

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Phần 1: Trắc nghiệm [ 3 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 998

B. 999

C. 997

D. 1000

Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:

A. 538

B. 548

C. 547

D. 537

Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:

A. 9cm

B. 10cm

C. 6cm

D.8cm

Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:

A. 39

B. 309

C. 390

D. 930

Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.

Cột cờ trường em cao khoảng:

A. 5km

B. 5dm

C. 5cm

D. 5m

Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?

A. Bạn Linh

B. Bạn Nga

C. Bạn Loan

Phần 2: Tự luận [7 điểm]

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a] 423 + 245

b] 643 – 240

Câu 2: Có mấy hình tứ giác trong hình bên?

Câu 3: Khu vườn A có 220 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 60 cây vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải?

Câu 4:

Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi.

a] Con mèo cân nặng mấy ki-lô-gam?

b] Quả dưa cân nặng mấy ki-lô-gam?

Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Toán 2

Phần 1: Trắc nghiệm [ 3 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 998

Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:

A. 538

Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:

A. 9cm

Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:

B. 309

Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.

Cột cờ trường em cao khoảng:

D. 5m

Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?

A. Bạn Linh

Phần 2: Tự luận [7 điểm]

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a] 423 + 245 = 668

b] 643 – 240 = 403

Câu 2:

Ta đánh số vào các hình như sau:

Các hình tứ giác có trong hình vẽ là: hình [1 và 2], hình [2 và 3], hình [1, 2 và 3].

Vậy trong hình đã cho có 3 tứ giác.

Câu 3:

Khu vườn B có số cây vải là:

220 + 60 = 280 cây vải

Câu 4:

a] Vì cân thăng bằng nên cân nặng của con mèo bằng tổng cân nặng của 2 quả cân ở đĩa bên trái.

Ta có: 1 kg + 3 kg = 4 kg.

Vậy con mèo cân nặng 4 kg.

b] Vì cân thăng bằng nên cân nặng của 1 quả cân 1 kg và quả dưa bằng cân nặng của quả cân 3 kg ở vế bên phải.

Ta có: 3 kg – 1 kg = 2 kg.

Vậy quả dưa cân nặng 2 kg.

Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạo

Phần 1: Trắc nghiệm [3 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: Lúc 8 giờ có:

A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12
B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8
C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3
D. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 6

Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:

A. 10
B. 8
C. 6
D. 2

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.

A.
C. =

Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?

A. 2 × 5
B. 5 × 2
C. 2 × 2
D. 2 × 4

Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:

A. 14kg
B. 15kg
C. 13kg
D. 16kg

Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:

A. 2 và 3
B. 3 và 6
C. 2 và 6
D. 2

Phần 2: Tự luận [7 điểm]

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a] 315 + 130
b] 340 – 110
c] 190 - 15

Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?

Câu 2: Ngăn trên có 120 quyển sách, ngăn dưới có 135 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách?

Câu 3: Mỗi hộp bánh có 4 chiếc bánh. Hỏi 7 hộp bánh như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?

Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 km. Hỏi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C [đi qua tỉnh B] dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2

Phần 1: Trắc nghiệm [3 điểm]

Câu 1: Lúc 8 giờ có:

A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12

Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:

C. 6

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.

A. > Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 lớp 2

Chủ Đề