Đếm (khác biệt trong mysql)

Tiếp theo phần tìm hiểu về MySQL thì Team Việt Dev sẽ giải thích cách sử dụng các câu lệnh truy vấn nâng cao trong MySQL với cú pháp và ví dụ minh họa trực quan sao cho dễ hiểu nhất
  1. 1. Từ khóa DISTINCT trong MySQL
  2. 2. Từ khóa LIKE trong MySQL
  3. 3. Từ khóa ORDER BY trong MySQL
  4. 4. Từ khóa GROUP BY trong MySQL
  5. 5. Từ khóa ALIASES trong MySQL

Tiếp theo phần tìm hiểu về MySQL thì Team Việt Dev sẽ giải thích cách sử dụng các câu lệnh truy vấn nâng cao trong MySQL với cú pháp và ví dụ minh họa trực quan sao cho dễ hiểu nhất

Phần sau tổng hợp các câu lệnh truy vấn cơ bản trong MySQL như mệnh đề DISTINCT, mệnh đề LIKE, mệnh đề ORDER BY, mệnh đề GROUP BY và mệnh đề ALIASES

Show

Đếm (khác biệt trong mysql)

Ví dụ MySQL INSERT INTO count_demos(val) VALUES(1),(1),(2),(2),(NULL),(3),(4),(NULL),(5);Ngôn ngữ mã. SQL (Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc) (sql)6

Câu lệnh sau khi sử dụng hàm

SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
76 để trả lại tất cả các hàng từ bảng
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
774.
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
77Ví dụ này sử dụng hàm
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
76 với mệnh đề
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
781 để chỉ định một điều kiện nhằm chỉ đếm các hàng có giá trị trong cột  
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
782 là 2

Ví dụ này sử dụng

Hàm
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
76 với mệnh đề a
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
781 để chỉ định điều kiện chỉ đếm các hàng có giá trị trong cột
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
782 là 2.
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
78MysQL
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
77 Ví dụ

MySQL CHÈN VÀO Count_demos(val) GIÁ TRỊ(1),(1),(2),(2),(NULL),(3),(4),(NULL),(5);Ngôn ngữ mã. Ví dụ về SQL (Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc) (sql)7

If you only column

SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
752 trong hàm ______ 171, hàm ________ 171 sẽ chỉ đếm các hàng có giá trị không null trong cột & nbsp; .
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
78Lưu ý rằng hai giá trị
expression LIKE pattern [ ESCAPE 'escape_character' ]
53 không được bao gồm trong kết quả

Lưu ý rằng hai

Giá trị
expression LIKE pattern [ ESCAPE 'escape_character' ]
53 không được bao gồm trong kết quả

Ví dụ MySQL INSERT INTO count_demos(val) VALUES(1),(1),(2),(2),(NULL),(3),(4),(NULL),(5);Ngôn ngữ mã. SQL (Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc) (sql)8

Ví dụ này sử dụng

SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
78 để đếm các giá trị không phải null và khác biệt trong cột
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
782.
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
73Mysql
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
71 Các ví dụ thực tế về chức năng

MySQL CHÈN VÀO Count_demos(val) GIÁ TRỊ(1),(1),(2),(2),(NULL),(3),(4),(NULL),(5);Ngôn ngữ mã. Hàm SQL (Structured Query Language) (sql)1 ví dụ thực tế

Chúng tôi sẽ sử dụng bảng

SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
783 from the sample for the ví dụ tiếp theo

A) Sử dụng hàm MySQL INSERT INTO count_demos(val) VALUES(1),(1),(2),(2),(NULL),(3),(4),(NULL),(5);Code . SQL (Structured Query Language) (sql)6 with ví dụ SELECT COUNT(val) FROM count_demos;Code language. SQL (Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc) (sql)5

Giăm bông

SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
76 thường được sử dụng với mệnh đề
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
785 để trả về số lượng phần tử trong mỗi nhóm

Ví dụ. câu lệnh này sử dụng chức năng

SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
71 với mệnh đề
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
785 để trả về số lượng sản phẩm trong mỗi dòng sản phẩm. A

Tương tự, ví dụ này sử dụng

Hàm
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
76 tìm số lượng sản phẩm được cung cấp bởi từng nhà cung cấp. ________ 171B) Sử dụng MySQL
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
76 với ví dụ định mệnh ________ 1732

B) Sử dụng MySQL CHÈN VÀO đếm_demos(val) GIÁ TRỊ(1),(1),(2),(2),(NULL),(3),(4),(NULL),(5);Ngôn ngữ mã. SQL (Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc) (sql)6 với SELECT COUNT(DISTINCT val) FROM count_demos;Ngôn ngữ mã. Ví dụ về mệnh đề SQL (Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc) (sql)2

Để tìm các nhà cung cấp cung cấp ít nhất 9 sản phẩm, bạn sử dụng chức năng

SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
76 trong mệnh đề
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
732 như trong truy vấn sau.
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
76C) MYSQL
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
735 Ví dụ

C) MySQL SELECT COUNT(DISTINCT val) FROM count_demos; Ngôn ngữ mã. SQL (Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc) (sql)5 ví dụ

Bạn có thể sử dụng biểu thức và chức năng lưu điều khiển lưu lượng, ví dụ

SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
736,
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
737 và ________ 68  

Xem bảng

SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
710 after from the sample database

Truy vấn sau khi sử dụng

SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
71 với hàm
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
736 để tìm số lượng đơn đặt hàng bị hủy, giữ và tranh chấp từ bảng
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
710.
SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
70

Try it out

Chức năng ____ 74  

expression LIKE pattern [ ESCAPE 'escape_character' ]
53

Giăm bông

SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
716 chỉ tính 1, không phải là giá trị null, do đó, truy vấn trả về số lượng đơn đặt hàng dựa trên trạng thái tương ứng

Trong hướng dẫn này, bạn đã học các kỹ thuật khác nhau để đếm số lượng hàng hóa trong bảng bằng hàm MySQL

SELECT DISTINCT site_name
FROM sites;
716

Hướng dẫn này có hữu ích không?

Đếm (*) có nghĩa là gì trong MySQL?

Hàm số MySQL () hàm Số () Hàm trả về số lượng bản ghi được trả về bởi một truy vấn chọn. trả về số lượng bản ghi được trả về bởi một truy vấn chọn lọc .

Sự khác biệt giữa số đếm (*) và số đếm () trong mysql là gì?

Như bạn đã biết, count (*) sẽ đếm tất cả các hàng trong bảng, bao gồm các giá trị null. Mặt khác, count(tên cột) sẽ đếm tất cả các hàng trong cột được chỉ định trong khi loại trừ các giá trị null. Từ đơn đặt hàng; Những người có nhận được kết quả tương tự không? COUNT(*) sẽ đếm tất cả các hàng trong bảng, bao gồm các giá trị NULL. Mặt khác, COUNT(tên cột) sẽ đếm tất cả các hàng trong cột được chỉ định trong khi loại trừ các giá trị NULL . TỪ đơn đặt hàng;

Selectcount (*) có nghĩa là gì?

Đếm (*) Trả về số lượng hàng trong một bảng được chỉ định và nó tồn tại các hàng trùng lặp. Nó đếm từng hàng riêng biệt. Điều này bao gồm các hàng có chứa các giá trị null. trả về số hàng trong một bảng đã chỉ định và nó giữ nguyên các hàng trùng lặp . Nó đếm từng hàng riêng biệt. Điều này bao gồm các hàng chứa giá trị null.

Sự khác biệt giữa các số lượng đếm (*) cột_name cột là gì?

Dem (cột_name). Đếm các hàng có giá trị không null cho cột đã chọn. Đếm (Cột khác nhau_name). Đếm các hàng có giá trị không null và khác biệt. Đếm (1). Sẽ đếm tất cả các hàng vì biểu thức "1"đánh giá là không null cho mỗi hàng