Điểm chuẩn đại học công nghệ gtvt thái nguyên năm 2022

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải - điểm chuẩn UTT được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Công nghệ Giao thông vận tải năm học 2022-2023 cụ thể như sau:

​​​​​​​Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Giao thông vận tải 2022

Thông tin điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh nhất

​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2021

Trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải [mã trường GTA] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2021

Ngày 30/7, Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

TT  

Mã ngành.             

Tên ngành

Điểm           

1

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

22.0

2

7480201

Công nghệ thông tin

21.0

3

7340122

Thương mại điện tử

20.0

4

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

20.0

5

7340101

Quản trị kinh doanh [Quản trị doanh nghiệp, Quản trị Marketing]

19.0

6

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử [CNKT Cơ điện tử, CNKT Cơ điện tử trên ô tô]

18.0

7

7340201

Tài chính – Ngân hàng

17.0

8

7480104

Hệ thống thông tin

17.0

9

7340301

Kế toán

17.0

10

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

17.0

11

7510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

17.0

12

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí [Cơ khí Máy xây dựng, Cơ khí chế tạo, Tàu thủy và thiết bị nổi, Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro]

16.0

13

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15.5

14

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông [XD Cầu đường bộ; XD Cầu đường bộ Việt – Anh/Pháp, Quản lý dự án; XD Đường sắt – Metro; XD Cảng- Đường thủy và Công trình biển]

15.5

15

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15.5

16

7580301

Kinh tế xây dựng

15.5

17

7840101

Khai thác vận tải [Logistics và Vận tải đa phương thức; Quản lý và điều hành vận tải đường bộ; Quản lý và điều hành vận tải đường sắt]

15.5

18

7340301VP  

Kế toán [học tại cơ sở Vĩnh Phúc]

15.0

19

7480201VP

Công nghệ thông tin [học tại cơ sở Vĩnh Phúc]

15.0

20

7510102VP

CNKT Công trình xây dựng [học tại cơ sở Vĩnh Phúc]

15.0

21

7510104VP

Công nghệ kỹ thuật Giao thông [học tại cơ sở Vĩnh Phúc]

15.0

22

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô [học tại cơ sở Vĩnh Phúc]

15.0

23

7510302VP

CNKT Điện tử - viễn thông [học tại cơ sở Vĩnh Phúc]

15.0

24

7510605VP

Logistics và QL chuỗi cung ứng [học tại cơ sở Vĩnh Phúc]

15.0

25

7580301VP

Kinh tế xây dựng [học tại cơ sở Vĩnh Phúc]

15.0

26

7510102TN

CNKT Công trình xây dựng [học tại cơ sở Thái Nguyên]

15.0

27

7510104TN

CNKT Giao thông [học tại cơ sở Thái Nguyên]

15.0

28

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô [học tại cơ sở Thái Nguyên]

15.0

Điểm chuẩn trường Công nghệ giao thông vận tải theo phương thức xét học bạ

Đợt 1: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải vừa thông báo kết quả xét học bạ Đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2021 như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điều kiện trúng tuyển theo phương thức

Điểm THM lớp 12

ĐTB lớp 12

1

7340101

Quản trị kinh doanh

22.0

8.0

2

7340201

Tài chính – Ngân hàng

22.0

7.8

3

7480102

Mạng máy tính và truyền thông DL

22.0

7.8

4

7510102

CNKT Công trình xây dựng

18.0

6.0

5

7510104

CNKT Giao thông

18.0

6.0

6

7510201

CNKT Cơ khí

18.0

6.0

7

7510406

CNKT môi trường

18.0

6.0

8

7580301

Kinh tế xây dựng

18.0

6.0

9

7840101

Khai thác vận tải

18.0

6.0

10

7340301VP

Kế toán doanh nghiệp [VP]

18.0

6.0

11

7480201VP

Công nghệ thông tin [VP]

18.0

6.0

12

7510102VP

CNKT Công trình xây dựng [VP]

18.0

6.0

13

7510104VP

CNKT Xây dựng cầu đường bộ [VP]

18.0

6.0

14

7510205VP

CNKT Ô tô [VP]

18.0

6.0

15

7510302VP

CNKT Điện tử - viễn thông [VP]

18.0

6.0

16

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [VP]

18.0

6.0

17

7580301VP

Kinh tế xây dựng [VP]

18.0

6.0

18

7340301TN

Kế toán doanh nghiệp [TN]

18.0

6.0

19

7480201TN

Công nghệ thông tin [TN]

18.0

6.0

20

7510102TN

CNKT Công trình xây dựng [TN]

18.0

6.0

21

7510104TN

CNKT Xây dựng cầu đường bộ [TN]

18.0

6.0

22

7510205TN

CNKT Ô tô [TN]

18.0

6.0

23

7580301TN

Kinh tế xây dựng [TN]

18.0

6.0

24

7840101TN

Khai thác vận tải [TN]

18.0

6.0

Bổ sung đợt 1: ​​​​​​​Ngày 14/8, trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo kết quả xét bổ sung Đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2021 đối với phương thức xét kết quả học bạ. Thí sinh trúng tuyển nếu thỏa mãn một trong các điều kiện Điểm tổ hợp môn lớp 12 hoặc Điểm trung bình lớp 12 trong bảng dưới đây.

STT 

Mã ngành

Tên ngành

Điều kiện trúng tuyển theo phương thức

Điểm THM lớp 12

ĐTB lớp 12

1

7580301

Kinh tế xây dựng

19.0

7.0

2

7840101

Khai thác vận tải

19.0

7.0

3

7510102

CNKT Công trình xây dựng

18.0

6.0

4

7510104

CNKT Giao thông

18.0

6.0

5

7510406

CNKT môi trường

18.0

6.0

6

7340301VP

Kế toán doanh nghiệp [VP]

18.0

6.0

7

7480201VP

Công nghệ thông tin [VP]

18.0

6.0

8

7510102VP

CNKT Công trình xây dựng [VP]

18.0

6.0

9

7510104VP

CNKT Xây dựng cầu đường bộ [VP]

18.0

6.0

10

7510205VP

CNKT Ô tô [VP]

18.0

6.0

11

7510302VP

CNKT Điện tử - viễn thông [VP]

18.0

6.0

12

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [VP]

18.0

6.0

13

7580301VP

Kinh tế xây dựng [VP]

18.0

6.0

14

7340301TN

Kế toán doanh nghiệp [TN]

18.0

6.0

15

7480201TN

Công nghệ thông tin [TN]

18.0

6.0

16

7510102TN

CNKT Công trình xây dựng [TN]

18.0

6.0

17

7510104TN

CNKT Xây dựng cầu đường bộ [TN]

18.0

6.0

Điểm chuẩn xét tuyển thí sinh đặc cách tốt nghiệp 2021

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo kết quả xét tuyển thí sinh xét đặc cách tốt nghiệp năm 2021, cụ thể như sau:

STT 

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển 

7340101

Quản trị kinh doanh

22.0

7340122

Thương mại điện tử

25.0

7340201

Tài chính – Ngân hàng

22.0

7340301

Kế toán

24.0

7340301TN

Kế toán [cơ sở TN]

18.0

7340301VP

Kế toán [cơ sở VP]

18.0

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

22.0

8

7480104

Hệ thống thông tin

24.0

7480201

Công nghệ thông tin

25.0

10 

7480201TN

Công nghệ thông tin [cơ sở TN]

18.0

11 

7480201VP

Công nghệ thông tin [cơ sở VP]

18.0

12 

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

18.0

13 

7510102TN

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

[cơ sở TN]

18.0

14 

7510102VP

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

[cơ sở VP]

18.0

15

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

18.0

16 

7510104TN

Công nghệ kỹ thuật Giao thông [cơ sở TN]

18.0

17 

7510104VP

Công nghệ kỹ thuật Giao thông [cơ sở VP]

18.0

18 

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

18.0

19 

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

24.0

20 

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

24.0

21 

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô [cơ sở TN]

18.0

22 

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô [cơ sở VP]

18.0

23

7510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

24.0

24 

7510302VP

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

[cơ sở VP]

18.0

25 

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

18.0

26 

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25.0

27 

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

[cơ sở VP]

18.0

28

7580301

Kinh tế xây dựng

18.0

29 

7580301TN

Kinh tế xây dựng [cơ sở TN]

18.0

30 

7580301VP

Kinh tế xây dựng [cơ sở VP]

18.0

31

7840101

Khai thác vận tải

18.0

32 

7840101TN

Khai thác vận tải [cơ sở TN]

18.0

Ghi chú:

- TN: Cơ sở Thái Nguyên

- VP: Cơ sở Vĩnh Phúc

Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Giao thông vận tải theo phương thức xét kết hợp

Đã có điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết hợp Đại học hệ chính quy đợt 1 của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021. Xem chi tiết dưới đây.

STT 

Mã ngành

Tên ngành

Điều kiện trúng tuyển theo phương thức

Chứng chỉ IELTS

Số năm HSG

Điểm THM lớp 12

1

7340122

Thương mại điện tử

5.0

2

25.0

2

7480201

Công nghệ thông tin

5.0

2

25.0

3

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

5.0

2

25.0

4

7480104

Hệ thống thông tin

5.0

1

24.0

5

7340301

Kế toán

5.0

1

24.0

6

7510203

CNKT cơ - điện tử

5.0

1

24.0

7

7510205

CNKT Ô tô

5.0

1

24.0

8

7510302

CNKT Điện tử - viễn thông

5.0

1

24.0

Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2020

Trường Công nghệ Giao thông vận tải đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020​​​​​​​

Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG của Đại học Công nghệ Giao thông vận tải như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24 Cơ sở Hà Nội
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23 Cơ sở Hà Nội
3 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 22.5 Cơ sở Hà Nội
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 22 Cơ sở Hà Nội
5 7340101 Quản trị doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 20.5 Cơ sở Hà Nội
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; D01; D07 20 Cơ sở Hà Nội
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 19.5 Cơ sở Hà Nội
8 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 19.5 Cơ sở Hà Nội
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 19 Cơ sở Hà Nội
10 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 19 Cơ sở Hà Nội
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 18.5 Cơ sở Hà Nội
12 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 17 Cơ sở Hà Nội
13 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 17 Cơ sở Hà Nội
14 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 15.5 Cơ sở Hà Nội
15 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 15.5 Cơ sở Hà Nội
16 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; B00 15.5 Cơ sở Hà Nội
17 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 15.5 Cơ sở Hà Nội
18 7340301VP Kế toán doanh nghiệp [VP] A00; A01; D01; D07 15 Cơ sở Vĩnh Phúc
19 7480201VP Công nghệ thông tin [VP] A00; A01; D01; D07 15 Cơ sở Vĩnh Phúc
20 7510102VP Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng [VP] A00; A01; D01; D07 15 Cơ sở Vĩnh Phúc
21 7510104VP Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ [VP] A00; A01; D01; D07 15 Cơ sở Vĩnh Phúc
22 7510205VP Công nghệ kỹ thuật Ô tô [VP] A00; A01; D01; D07 15 Cơ sở Vĩnh Phúc
23 7510302VP Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông [VP] A00; A01; D01; D07 15 Cơ sở Vĩnh Phúc
24 7510605VP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [VP] A00; A01; D01; D07 15 Cơ sở Vĩnh Phúc
25 7580301VP Kinh tế xây dựng [VP] A00; A01; D01; D07 15 Cơ sở Vĩnh Phúc
26 7340301TN Kế toán doanh nghiệp [TN] A00; A01; D01; D07 15 Cơ sở Thái Nguyên
27 7480201TN Công nghệ thông tin [TN] A00; A01; D01; D07 15 Cơ sở Thái Nguyên
28 7510102TN Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng [TN] A00; A01; D01; D07 15 Cơ sở Thái Nguyên
29 7510104TN Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ [TN] A00; A01; D01; D07 15 Cơ sở Thái Nguyên
30 7510205TN Công nghệ kỹ thuật Ô tô [TN] A00; A01; D01; D07 15 Cơ sở Thái Nguyên
31 7580301TN Kinh tế xây dựng [TN] A00; A01; D01; D07 15 Cơ sở Thái Nguyên
32 7840101TN Logistics và vận tải đa phương thức [TN] A00; A01; D01; D07 15 Cơ sở Thái Nguyên

​​​​​​​

Cơ sở Vĩnh Phúc

Cơ Sở Thái Nguyên

Quy định về điểm trúng tuyển [ĐTT]:

ĐTT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực [nếu có] + Điểm ưu tiên đối tượng [nếu có]

Tham khảo thêm:

Điểm chuẩn đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2019

ĐH Công nghệ Giao thông vận tải [mã trường GTA] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019​​​​​​​

Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG của ĐH Công nghệ Giao thông vận tải như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 16
2 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 16
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 15
4 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 16
5 7340301TN Kế toán A00, A01, D01, D07 15
6 7340301VP Kế toán A00, A01, D01, D07 15
7 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D01, D07 16
8 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, D01, D07 16
9 7480104TN Hệ thống thông tin A00, A01, D01, D07 15
10 7480104VP Hệ thống thông tin A00, A01, D01, D07 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 19
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D07 15
13 7510102TN Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D07 15
14 7510102VP Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D07 15
15 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00, A01, D01, D07 15
16 7510104TN Công nghệ kỹ thuật giao thông A00, A01, D01, D07 15
17 7510104VP Công nghệ kỹ thuật giao thông A00, A01, D01, D07 15
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D07 16
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 17
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 19
21 7510205TN Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 15
22 7510205VP Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 15
23 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, D01, D07 16
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, D01, D07 15
25 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 20
26 7510605VP Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [VP] A00, A01, D01, D07 15
27 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07 15
28 7580301VP Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07 15
29 7840101 Khai thác vận tải A00, A01, D01, D07 15
30 7840101TN Logistics và vận tải đa phương thức [TN] A00, A01, D01, D07 15

Ghi chú:

+ VP: Cơ sở Vĩnh Phúc

+ TN: Cơ sở Thái Nguyên

​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Đánh giá bài viết

Video liên quan

Chủ Đề