Điểm chuẩn đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp hà nội 2022

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp 2021 – điểm chuẩn UNETI được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp năm học 2021-2022 cụ thể như sau:

Trường đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (mã trường DKK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Xem thêm: đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp điểm chuẩn 2021

Tối 15/9, trường Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021, xem chi tiết thông tin trong bài.

Điểm chuẩn đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp hà nội 2022
​​​​​​​

Điểm chuẩn đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp hà nội 2022

Tham khảo: Ngành Kinh tế phát triển là gì? Ra trường có dễ xin việc không?

Điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy xét tuyển theo kết quả học bạ THPT đợt 1 năm 2021 của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp như sau:

Điểm chuẩn đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp hà nội 2022

Điểm chuẩn đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp hà nội 2022

Điểm chuẩn học bạ đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp 2021

Trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (mã trường DKK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đọc thêm: Trường Đại học Nha Trang – Thông tin tuyển sinh

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

Trường đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (mã trường DKK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường ĐH UNETI năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

Trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (mã trường DKK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2018. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp 2021 mới nhất​​​​​​​ mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển hệ đại học 2021 các trường khác tại đây:

Đọc thêm: Các chuẩn WiFi – 802.11b, 802.11a, 802.11g, 802.11n và 802.11ac

  • Xem điểm chuẩn đại học Dược Hà Nội 2021 chính thức​​​​​​​
  • Xem điểm chuẩn đại học Y Hà Nội 2021 chính thức mới nhất
  • Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân 2021 chính thức
  • Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại 2021 chính thức

BNEWS Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ thứ nhất

(Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển)

Tiêu chí phụ thứ hai

(Sử dụng khi thí sinh có ĐTX đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất)

1

7340101

Quản trị kinh doanh

25.30

Toán > 8.4

Toán = 8.4 và NV≤ 3

2

7340115

Marketing

26.10

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 2

3

7340201

Tài chính - Ngân hàng

25.45

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 14

4

7340301

Kế toán

24.75

Toán > 8.0

Toán =8.0 và NV≤ 1

5

7340302

Kiểm toán

25.00

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 9

6

7340404

Quản trị nhân lực

25.65

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 5

7

7340406

Quản trị văn phòng

24.50

Toán > 7.6

Toán = 7.6 và NV≤ 5

8

7480101

Khoa học máy tính

25.65

Toán > 8.4

Toán = 8.4 và NV≤ 7

9

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

25.05

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤ 3

10

7480103

Kỹ thuật phần mềm

25.40

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 3

11

7480104

Hệ thống thông tin

25.25

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤11

12

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25.10

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 3

13

7480201

Công nghệ thông tin

26.05

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 3

14

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

24.35

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 1

15

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

25.35

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 2

16

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

25.25

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤ 8

17

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

23.90

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 2

18

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

24.60

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 1

19

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

24.25

Toán > 8.4

Toán = 8.4 và NV≤ 1

20

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

26.00

Toán > 9.0

Toán = 9.0 và NV≤ 1

21

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

22.05

Toán > 7.8

Toán = 7.8 và NV≤ 2

22

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

20.80

Toán > 7.8

Toán = 7.8 và NV≤ 9

23

7540101

Công nghệ thực phẩm

23.75

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤ 2

24

7540204

Công nghệ dệt, may

24.00

Toán > 6.8

Toán = 6.8 và NV≤ 1

25

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

22.15

Toán > 7.6

Toán = 7.6 và NV≤ 3

26

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

23.80

Toán > 8.8

Toán =8.8 và NV≤ 14

27

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

23.45

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 4

28

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

26.10

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 5

29

7220201

Ngôn ngữ Anh

25.89

Ngoại ngữ > 9.2

Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1

30

7310104

Kinh tế đầu tư

25.05

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 4

31

7810101

Du lịch

24.75

Ngữ văn > 6.75

Ngữ văn = 6.75 và NV≤1

32

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24.30

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 1

33

7810201

Quản trị khách sạn

24.75

Toán > 9.4

Toán = 9.4 và NV≤ 4

34

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

24.20

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 5

35

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

23.80

Toán > 7.8

Toán = 7.8 và NV≤ 3

36

7210404

Thiết kế thời trang

24.55

NV≤ 5

37

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26.19

NV≤ 2

38

7220209

Ngôn ngữ Nhật

25.81

NV≤ 3

39

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26.45

NV≤ 5

Lưu ý:- Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.- Tiêu chí phụ chỉ sử dụng khi thí sinh có Điểm xét tuyển đúng bằng Điểm trúng tuyển.- Các ngành: Thiết kế thời trang, Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc chỉ sử dụng tiêu chí phụ là Thứ tự nguyện vọng.- Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:+ Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.+ Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ):ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Xác nhận nhập học và nhập học

- Hồ sơ và hình thức xác nhận nhập học: Thí sinh gửi chuyển phát nhanh “Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT” bản chính (bản dấu đỏ do Sở giáo dục và Đào tạo cấp) kèm theo phong bì ghi sẵn địa chỉ và số điện thoại người nhận “Giấy báo nhập học” về địa chỉ: Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội - Điện thoại: 08.3456.0255.

- Thời gian xác nhận nhập học: Từ ngày 16/9/2021 đến 17h00 ngày 26/9/2021 (tính theo dấu bưu điện).