Điểm chuẩn quân sự 2023

Ngành điểm chuẩn cao nhất Học viện Khoa học quân sự là Ngôn ngữ Nga - 29,79 điểm với thí sinh nữ

Năm 2022, Học viện Khoa học quân sự tuyển sinh 110 chỉ tiêu cho 5 ngành đào tạo gồm: Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Nga, ngôn ngữ Trung Quốc, Quan hệ quốc tế, Trinh sát kỹ thuật.

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Khoa học quân sự đối với thí sinh nữ dao động từ 28,01 - 29,79 điểm. Điểm xét tuyển với các ngành xác định môn thi chính [môn ngoại ngữ, nhân hệ số 2 ở các tổ xét tuyển D01, D02, D04] được tính theo thang điểm 30.

Trong đó, ngành ngôn ngữ Nga, thí sinh nữ trúng tuyển phải đạt  29,79 điểm tổ hợp D01 và D02. So với năm 2021, mức này cao hơn 0,49 điểm.

Tiếp đến là ngành ngôn ngữ Anh điểm trúng tuyển đối với thí sinh nữ là 28,29 điểm, ngôn ngữ Trung Quốc 28,25 điểm, ngành quan hệ quốc tế 28,01 điểm.

Đối với các thí sinh nam, điểm chuẩn cũng dao động ở mức cao, hầu hết từ hơn 24 điểm. Trong đó cao nhất là ngành ngôn ngữ Nga tổ hợp D01 và D02 với 25,66 điểm.

Thí sinh trúng tuyển sẽ làm thủ tục nhập học theo quy định.

Nhật Nam 


Năm 2022, sẽ có 17 học viện, trường sĩ quan quân đội tuyển sinh 4.742 chỉ tiêu đào tạo cán bộ cấp phân đội trình độ đại học. Tuyển sinh cao đẳng quân sự, chỉ có Trường Sĩ quan Không quân tuyển 80 chỉ tiêu trong cả nước vào đào tạo nhân viên chuyên môn kỹ thuật hàng không.

Xem thêm:

  • Hướng dẫn viết lý lịch tự khai làm hồ sơ sơ tuyển quân đội
  • Xét lý lịch 3 đời vào quân đội gồm những ai?
  • Thông tin tuyển sinh các trường quân đội năm 2022
  • Quân đội Việt Nam có bao nhiêu quân khu, binh chủng, quân đoàn?
  • Tuyển sinh quân đội năm 2022: Toàn bộ thông tin quan trọng

Có 15/17 trường quân đội có phạm vi tuyển sinh trong cả nước. Riêng Trường Sĩ quan Lục quân 1 tuyển thí sinh từ tỉnh Quảng Bình trở ra phía Bắc, Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển thí sinh từ tỉnh Quảng Trị trở vào phía Nam.

Phương thức tuyển sinh được thực hiện theo phương án của Bộ Giáo dục và Đào tạo, tổ chức một kỳ thi chung, kỳ thi tốt nghiệp THPT, lấy kết quả để xét công nhận tốt nghiệp THPT và xét tuyển sinh đại học, cao đẳng.

Hiện tại, kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia chưa diễn ra và các Học viện/Trường quân đội chưa thực hiện tuyển sinh theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông nên chưa có điểm chuẩn.

Phụ huynh và các em học sinh có thể tham khảo điểm chuẩn của các Học viện/Trường quân đội năm 2021 như sau: XEM CHI TIẾT TẠI ĐÂY

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
  Miền bắc      
Thí sinh Nam A00, A01
– Xét tuyển HSG bậc THPT 23.3
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 25.90 Thí sinh mức 25,90: TC phụ 1: Toán >=8,40 TC phụ 2: Lý >=8,75
-Xét tuyển học bạ THPT 28.93
Thí sinh Nữ A00, A01
– Xét tuyển HSG bậc THPT   27,75
-Xét tuyển từ thi TNTHPT  28,05
7860220 Miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.45 Thí sinh mức 25.45: TC phụ 1: Toán >=8,20 TC phụ 2: Lý >=7,75
-Xét tuyển học bạ THPT 26.07
Thí sinh Nữ A00, A01
– Xét tuyển HSG bậc THPT 26.65
– Xét tuyển HSG bậc THPT  27.25
-Xét tuyển từ thi TNTHPT  29.03

 Điểm chuẩn Học viện Quân y năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
 7720101 Miền bắc
Thí sinh Nam A00, B00
– Xét tuyển HSG bậc THPT 26.45
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 26.45
-Xét tuyển học bạ THPT 28.50
Thí sinh Nữ
– Xét tuyển HSG Quốc gia 26.45
– Xét tuyển HSG bậc THPT 26.45
-Xét tuyển từ thi TNTHPT  28,50
Miền Nam
Thí sinh Nam A00, B00
– Xét tuyển HSG Quốc gia 24.25
– Xét tuyển HSG bậc THPT 24.25
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 25.55 Thí sinh mức 25.55: TC phụ 1: Toán >=8,80 TC phụ 2: Hóa >=8,00
-Xét tuyển học bạ THPT 27.68
Thí sinh Nữ A00, A01
– Xét tuyển HSG bậc THPT  27.90
-Xét tuyển từ thi TNTHPT  29.43

Điểm chuẩn Học viện Khoa học quân sự năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
 Ngành Ngôn ngữ Anh
Thí sinh Nam D01
– Xét tuyển HSG bậc THPT 26.63
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 26.94 Thí sinh mức 26.94: TC phụ 1: Anh >=9.20
Thí sinh Nữ
– Xét tuyển HSG bậc THPT 26.60
-Xét tuyển từ thi TNTHPT  29.44
 Ngành Ngôn ngữ Nga
Thí sinh Nam D01, D02
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 25.80
Thí sinh Nữ
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 29.30
 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Thí sinh Nam D01, D04
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 26.65
Thí sinh Nữ
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 28.64
 Ngành Trinh sát kỹ thuật
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển HSG bậc THPT 24.45
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 25.20 Thí sinh mức 25.20: TC phụ 1: Toán>=8.40 TC phụ 2: Lý >=8.0
Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.75

Điểm chuẩn Học viện Hậu cần năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
  Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.15
Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT  22.60
-Xét tuyển học bạ THPT  26.97

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Ngành Biên phòng
Tổ hợp A01
Thí sinh Nam miền Bắc A01
– Xét tuyển HSG bậc THPT 25.50
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 26.35
Thí sinh Nam miền Nam
  Thí sinh QK4 [Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế] – Xét tuyển từ thi TNTHPT  24.15
  Thí sinh QK4 [Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế]
Thí sinh QK5 -Xét tuyển từ thi TNTHPT  24.50
Thí sinh QK7
– Xét tuyển HSG bậc THPT 24.80
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 25.00
-Xét tuyển học bạ THPT 28.52
Thí sinh QK9
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.85
-Xét tuyển học bạ THPT 28.51
Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc C00
– Xét tuyển HSG bậc THPT 25.00
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 28.50 Thí sinh mức 28,50: TC phụ: Văn >=7,5
Thí sinh Nam miền Nam
  Thí sinh QK4 [Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế]
– Xét tuyển từ thi TNTHPT  27.25
Thí sinh QK5
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 27.50
-Xét tuyển học bạ THPT 23.15
Thí sinh QK7
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 27.00 Thí sinh mức 27.00: TC phụ: Văn >=8.0
-Xét tuyển học bạ THPT 22.68
Thí sinh QK9
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 26.25 Thí sinh mức 26.25: TC phụ: Văn >=8.0
-Xét tuyển học bạ THPT 24.13
Ngành Luật
Thí sinh Nam miền Bắc C00
– Xét tuyển HSG bậc THPT 27.25 Thí sinh mức 27.25: TC phụ: Văn >=7.0
Thí sinh Nam miền Bắc
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 26.25 Thí sinh mức 26.25: TC phụ: Văn >=7.25

Điểm chuẩn Học viện Phòng không – Không quân năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Ngành Kỹ thuật hàng không  
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển HSG bậc THPT 23.30
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 26.10  Thí sinh mức 26.10: TC phụ 1: Toán >=8.60 TC phụ 2: Lý >=8.25
Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT  24.80  Thí sinh mức 24.80: TC phụ 1: Toán >=8,80 TC phụ 2: Lý >=7.75
Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử  
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.90  Thí sinh mức 24.90: TC phụ 1: Toán >=8.40 TC phụ 2: Lý >=8.25
Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT  23.90
– Xét tuyển học bạ THPT 25.54

Điểm chuẩn Học viện Hải quân năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
7860218 Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.40
-Xét tuyển học bạ THPT 24.55
Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT  23.35  Thí sinh mức 23,35: TC phụ: Toán >=8,60
-Xét tuyển học bạ THPT 25.95

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc C00
-Xét tuyển HSG bậc THPT 27.00
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 28.50 Thí sinh mức 28.50: -TC phụ 1 : Văn >=7.50 -TC phụ 2: Sử >=9.00
Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 27.00 Thí sinh mức 27.00: -TC phụ 1 : Văn >=7.25 -TC phụ 2: Sử >=9.50
-Xét tuyển học bạ THPT 26.77
Tổ hợp A00
Thí sinh Nam miền Bắc A00
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 25.05 Thí sinh mức 25.05: -TC phụ 1 : Toán>=8.80 -TC phụ 2: Lý >=8.00
Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.00
-Xét tuyển học bạ THPT 26.77  24.13
Tổ hợp D01
Thí sinh Nam miền Bắc D01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 25.40
Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.10

 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
– Xét tuyển HSG bậc THPT 21.55
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.30  Thí sinh mức 24.30: TC phụ: Toán >=8,80
-Xét tuyển học bạ THPT 21.48

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
  Thí sinh QK4 [Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế] – Xét tuyển từ thi TNTHPT A00, A01  20.65
Thí sinh QK5
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.90
-Xét tuyển học bạ THPT 20.75
Thí sinh QK7
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.55
-Xét tuyển học bạ THPT 24.56
Thí sinh QK9
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.35  Thí sinh mức 24.35: -TC phụ1 : Toán >=7.60 -TC phụ 2: Lý >=8.25
-Xét tuyển học bạ THPT 27.07

  Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.60  Thí sinh mức 24.60: -TC phụ1 : Toán >=8.6 -TC phụ 2: Lý >=7.75 -TC phụ 3: Hóa >=8.0
Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT  24.00  Thí sinh mức 24.00: -TC phụ1 : Toán >=9.0 -TC phụ 2: Lý >=7.75
-Xét tuyển học bạ THPT 25.10

 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Công binh năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.70
Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.95  Thí sinh mức 23.95: -TC phụ 1 : Toán >=8.20 -TC phụ 2: Lý >=7.50
-Xét tuyển học bạ THPT 24.75

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Thông tin năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.70 Thí sinh mức 24.60: -TC phụ 1 : Toán >=8.20 -TC phụ 2: Lý >=8.00 -TC phụ 3: Hóa >=8.50
Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.30  Thí sinh mức 23.30: -TC phụ 1 : Toán >=8.00
-Xét tuyển học bạ THPT 23.40

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Đào tạo Phi công quân sự
Thí sinh Nam [cả nước] A00, A01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 19.60

 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.80 Thí sinh mức 24.80: -TC phụ 1 : Toán >=7.80 -TC phụ 2: Lý >=7.75
Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.65  Thí sinh mức 23.65: -TC phụ 1 : Toán >=8.00
-Xét tuyển học bạ THPT 23.54

 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Đặc công năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.90
Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.30

 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Phòng hóa năm 2021

Mã ngành Tên trường/ Đối tượng Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 24.80
Thí sinh Nam miền Nam
-Xét tuyển từ thi TNTHPT 23.60
-Xét tuyển học bạ THPT 23.99

Năm 2021, 17 trường quân đội tuyển gần 5.400 học viên, bằng với năm ngoái, trong đó trường Sĩ quan Chính trị tuyển nhiều nhất – 691.

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề