Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

  • Giáo dục
  • Tuyển sinh
  • Đại học

Thứ sáu, 16/9/2022, 10:48 (GMT+7)

Show

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM (HCMUTE) lấy điểm chuẩn theo phương thức xét điểm tốt nghiệp dao động từ 17 - 26,75.

Điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 26,75, giảm 2 điểm so với năm ngoái. Kế tiếp là ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao tiếng Việt với 26,6, ngành Sư phạm tiếng Anh hệ đại trà với 26,08.

Trong 76 ngành đào tạo, 14 ngành có mức điểm 17-17,7, thấp nhất là các ngành như Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh), Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt), Công nghệ Vật liệu (đại trà), Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (CLC tiếng Việt), Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (đại trà)... và cao nhất là Quản lý và vận hành hạ tầng (đại trà).

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm sàn trường ĐH Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2022

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành Đại học chính quy 2022 theo kết quả thi THPT và điểm thi năng khiếu của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM cao nhất 26 điểm.

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM điểm chuẩn 2022 xét tuyển thẳng, xét học bạ

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn năm 2022 đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM theo phương thức ưu tiên xét tuyển

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Kỹ Thuật TP.HCM 2022 xét điểm IELTS quốc tế

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Kỹ Thuật TP HCM 2022 xét điểm SAT quốc tế

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM điểm chuẩn 2022 theo điểm ĐGNL 

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Kỹ Thuật thành phố Hồ Chí Minh 2021

Trường đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM (mã SPK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. HCM 2021 (Xét theo điểm thi TN THPT Quốc Gia)

Điểm chuẩn vào trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM 2021

Đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM điểm chuẩn 2021 xét tuyển thẳng, xét học bạ

Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy các hệ của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.Hồ Chí Minh năm 2021 diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng và xét theo học bạ THPT, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023
​​​​​​​

Điểm sàn trường đại học Sư phạm Kỹ Thuật TP HCM 2021

Ngày 29/7, trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023
​​​​​​​

Điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ Thuật TP HCM xét học bạ năm 2021

Đợt 2:

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM công bố điểm chuẩn diện xét tuyển theo học bạ THPT đối với các ngành có môn năng khiếu và các thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Trường đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM (mã SPK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2020 xét theo điểm thi

Công bố chính thức điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc Gia từ Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM được liệt kê chi tiết dưới đây:

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điềm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2020 chính thức

Trước đó, ông Đỗ Văn Dũng, Hiệu trưởng Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, cho biết thống kê có 65.710 nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào trường, trong đó có 14.373 là nguyện vọng 1.

Với chỉ tiêu xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 là 5.000 chỉ tiêu, tỷ lệ chọi đối với nguyện vọng 1 vào Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM là 1 chọi 2,8.

Năm nay điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật dao động từ 16 đến 26 điểm. Ngành có điểm nhận hồ sơ cao nhất là Robot và Trí tuệ nhân tạo với 26 điểm. 

Các ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ thông tin, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kinh doanh Quốc tế và Sư phạm Tiếng Anh nhận hồ sơ xét tuyển từ 23,5 điểm.

Ông Đỗ Văn Dũng cho hay, sau khi điều chỉnh tổng số nguyện vọng đăng ký vào trường tăng thêm 8.000 nguyện vọng so với trước đó. Số lượng nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2 tăng nên điểm chuẩn vào Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM sẽ cao hơn điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 1 đến 3 điểm.

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM chính thức công bố điểm sàn xét tuyển vào trường năm 2020:

Chương trình đào tạo đại trà, ngành có điểm sàn cao nhất là Robot và Trí tuệ nhân tạo với 26,5 điểm.

Nhóm ngành Ôtô, Công nghệ Thông tin, Logistics, Kinh doanh Quốc tế, Sư phạm Tiếng Anh có điểm nhận hồ sơ là 24,5.

Nhóm ngành có điểm sàn từ 23,5 là Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Điện - điện tử, Cơ điện tử, Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí, Công nghệ Chế tạo máy, Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Kỹ thuật Hoá học, Quản lý công nghiệp, Thương mại điện tử, Quản trị Nhà hàng, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ kỹ thuật Máy tính.

Các ngành Kỹ thuật Dữ liệu, Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng, Công nghệ May, Điện tử Viễn thông, Kỹ thuật Y sinh, Hệ thống nhúng &IoT, Thiết kế Thời trang, Kiến trúc, Thiết kế Đồ họa, Năng lượng Tái tạo, Công nghệ Kỹ thuật nhiệt, Kỹ thuật Công nghiệp, Kế toán nhận hồ sơ xét tuyển từ 22,5 điểm.

Các ngành Công nghệ In, Quản lý Xây dựng, Kỹ nghệ gỗ, Thiết kế Nội thất, Hệ thống Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông, Công nghệ Kỹ thuật Môi trường, Công nghệ Vật liệu có điểm sàn xét tuyển là 21,5.

Với các ngành thuộc chương trình đào tạo chất lượng cao tiếng Việt, điểm sàn sẽ thấp hơn chương trình đại trà từ 0,5-1 điểm. Các ngành thuộc chương trình chất lượng cao Tiếng Anh sẽ thấp hơn đại trà 1-2 điểm.

Ngoài ra, các ngành liên kết đào tạo quốc tế với các trường đại học của Mỹ, Anh, Hàn Quốc đều nhận hồ sơ xét tuyển từ 16 điểm.

Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2020 xét theo học bạ

Xem ngay thông tin điểm chuẩn xét theo học bạ của trường Sư phạm Kĩ Thuật thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 như sau:

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Bảng điểm chuẩn ĐH Sư phạm KT TPHCM 2020 xét theo học bạ​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​

Xem điểm chuẩn ĐH Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Sư phạm Kỹ Thuật như sau:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019​​​​​​​

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ Thuật năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Mã ngành: 7140231D-Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) - D01, D96: 23.04 điểm    

Mã ngành: 7210403D-Thiết kế đồ họa (Đại trà) - V02, V02, V07, V008: 21điểm    

Mã ngành: 7210404D-Thiết kế thời trang (Đại trà) - V01, V02: 18.44 điểm   

Mã ngành: 7220201D-Ngôn ngữ Anh (Đại trà) - D01, D96: 22.3 điểm    

Mã ngành: 7340120D-Kinh doanh Quốc tế (hệ Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 21.6 điểm    

Mã ngành: 7340122D-Thương mại điện tử (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 22.4 điểm    

Mã ngành: 7340301C-Kế toán (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 19 điểm    

Mã ngành: 7340301D-Kế toán (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 21.1 điểm    

Mã ngành: 7480108A-Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 20.35 điểm   

Mã ngành: 7480108C-Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 21.2 điểm    

Mã ngành: 7480108D-Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 22.9 điểm    

Mã ngành: 7480201A-CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Anh)-A00, A01, D01, D90: 21.8 điểm   

Mã ngành: 7480201C-CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 22.3 điểm    

Mã ngành: 7480201D-CN thông tin (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 23.9 điểm    

Mã ngành: 7480203D-Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 22.2 điểm    

Mã ngành:7510102A-Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 17.8 điểm    

Mã ngành: 7510102C-Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 18.6 điểm   

Mã ngành: 7510102D-Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 21.3 điểm    

Mã ngành: 7510106D-Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 19.2 điểm    

Mã ngành: 7510201A-Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 20.5 điểm    

Mã ngành: 7510201C-Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 21.4 điểm   

Mã ngành: 7510201D-Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 22.9 điểm    

Mã ngành: 7510202A-CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 19.5 điểm  

Mã ngành: 7510202C-CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 20.7 điểm   

Mã ngành: 7510202D-CN chế tạo máy (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 21.9 điểm    

Mã ngành: 7510203A-Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90:  21 điểm    

Mã ngành: 7510203C-Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 21.7 điểm    

Mã ngành: 7510203D-Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 23.1 điểm   

Mã ngành: 7510205A-Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 21.8 điểm    

Mã ngành: 7510205C-Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 22.7 điểm   

Mã ngành: 7510205D-Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) - A00, A01, D01, D90:  23.7 điểm    

Mã ngành: 7510206A-Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 18.05 điểm    

Mã ngành: 7510206C-Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 19.7 điểm 

Mã ngành: 7510206D-Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 21.5 điểm    

Mã ngành: 7510208D-Năng lượng tái tạo (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 21 điểm    

Mã ngành: 7510209D-Robot và trí tuệ nhân tạo (hệ Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 25.2 điểm   

Mã ngành: 7510301A-Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 19.3 điểm    

Mã ngành: 7510301C-Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 21 điểm    

Mã ngành: 7510301D-Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) - A00, A01, D01, D90:  22.8 điểm    

Mã ngành: 7510302A-Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 18.4 điểm   

Mã ngành: 7510302C-Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 19.5 điểm    

Mã ngành: 7510302D-Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 21.7 điểm   

Mã ngành: 7510303A-Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 21.5 điểm    

Mã ngành: 7510303C-Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 22.2 điểm    

Mã ngành: 7510303D-Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 23.5 điểm   

Mã ngành: 7510401D-Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Đại trà) - A00, B00, D07, D90: 22.4 điểm    

Mã ngành: 7510402D-Công nghệ vật liệu (Đại trà) - A00, A01, D07, D90: 18.55 điểm  

Mã ngành: 7510406C-Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, B00, D07, D90: 17 điểm   

Mã ngành: 7510406D-Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) - A00, B00, D07, D90: 19 điểm    

Mã ngành: 7510601A-Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 18.5 điểm   

Mã ngành: 7510601C-Quản lý công nghiệp (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 20.2 điểm   

Mã ngành: 7510601D-Quản lý công nghiệp (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 22.2 điểm   

Mã ngành: 7510605D-Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 23.3 điểm 

Mã ngành: 7510801C-Công nghệ kỹ thuật in (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 18.2 điểm   

Mã ngành: 7510801D-Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 20.3 điểm    

Mã ngành: 7520117D-KT công nghiệp (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 19.8 điểm   

Mã ngành: 7520212D-Kỹ thuật y sinh (Điện tử YS) (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 20.75 điểm   

Mã ngành: 7540101A-Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, B00, D07, D90: 18.45 điểm  

Mã ngành: 7540101C-Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, B00, D07, D90: 20 điểm   

Mã ngành: 7540101D-Công nghệ thực phẩm (Đại trà) - A00, B00, D07, D90: 22.2 điểm  

Mã ngành: 7540203D-Công nghệ vật liệu dệt may (hệ Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 18 điểm    

Mã ngành: 7540204C-Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 18.2 điểm    

Mã ngành: 7540204D-Công nghệ may (hệ Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 21.1 điểm 

Mã ngành: 7549002D-Kỹ nghệ gỗ và nội thất (hệ Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 18.5 điểm  

Mã ngành: 7580101D-Kiến trúc (Đại trà) - V03, V04, V05, V06: 20.33 điểm  

Mã ngành: 7580205D-KT xây dựng công trình giao thông (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 18.4 điểm    

Mã ngành: 7580302D-Quản lý xây dựng (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 20.3 điểm  

Mã ngành: 7810202D-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) - A00, A01, D01, D90: 21.4 điểm   

Mã ngành: 7810502D-Kỹ thuật nữ công (Đại trà) - A00, B00, D01, D07: 18 điểm

Điểm chuẩn xét theo học bạ 

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ Thuật năm 2019 xét theo học bạ:

Mã ngành: 7340301C-Kế toán (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 26.5 điểm    

Mã ngành: 7480108A-Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 27.23 điểm   

Mã ngành: 7480108C-Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 27 điểm    

Mã ngành: 7480201A-CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 27.54  điểm    

Mã ngành: 7480201C-CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 27.63 điểm  

Mã ngành: 7510102A-Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 25 điểm    

Mã ngành: 7510102C-Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 25 điểm   

Mã ngành: 7510201A-Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 26.3 điểm   

Mã ngành: 7510201C-Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 27 điểm   

Mã ngành: 7510202A-CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 24.99 điểm   

Mã ngành: 7510202C-CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 25 điểm   

Mã ngành: 7510203A-Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 26.4 điểm   

Mã ngành: 7510203C-Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 26.79 điểm   

Mã ngành: 7510205A-Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 27.2 điểm    

Mã ngành: 7510205C-Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 27.48 điểm   

Mã ngành: 7510206A-Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 22.5 điểm  

Mã ngành: 7510206C-Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 24.5 điểm   

Mã ngành: 7510301A-Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 25.24 điểm    

Mã ngành: 7510301C-Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 26.8 điểm    

Mã ngành: 7510302A-Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 26 điểm    

Mã ngành: 7510302C-Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 25.5 điểm    

Mã ngành: 7510303A-Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 28 điểm    

Mã ngành: 7510303C-Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 28.01 điểm    

Mã ngành: 7510406C-Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, B00, D07, D90: 25.8 điểm    

Mã ngành: 7510601A-Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, A01, D01, D90: 27 điểm    

Mã ngành: 7510601C-Quản lý công nghiệp (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 26.5 điểm   

Mã ngành: 7510801C-Công nghệ kỹ thuật in (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 24 điểm    

Mã ngành: 7540101A-Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Anh) - A00, B00, D07, D90: 26.98 điểm   

Mã ngành: 7540101C-Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, B00, D07, D90: 27.56 điểm    

Mã ngành: 7540204C-Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) - A00, A01, D01, D90: 24.1 điểm

Tra cứu điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Điểm chuẩn trường đại học spkt tphcm 2023

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Sư phạm Kỹ Thuật năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM 2021 mới nhất​​​​​​​ các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2021 mới nhất của các trường khác tại đây:

  • Điểm chuẩn Học viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2021 chính thức
  • Xem điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định 2021
  • Xem điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Huế 2021 chính thức