[Dân trí] - Ngày 31/7, trường ĐH Hàng Hải Việt Nam và trường ĐH Y Dược Thái bình đã công bố điểm trúng tuyển vào trường năm 2017. Theo đó, mức điểm của trường ĐH Hàng Hải từ 15,5 - 21,5 điểm. Trường ĐH Y Thái Bình ngành Y đa khoa có mức điểm là 27,5 điểm.
Điểm chuẩn trường ĐH Hàng Hải Việt Nam:
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2017 – Đợt I đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường, cụ thể như sau:
Điểm trúng tuyển [của các môn thi phù hợp với tổ hợp xét tuyển của Nhà trường] đối với các thí sinh thuộc khu vực 3, đối tượng 10 [diện không ưu tiên] như sau:
TT | Mã ngành/ c.ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Điểm trúng tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Ghi chú |
52840104 | Ngành Kinh tế vận tải | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý | |||
52840104D401 | Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển | 20,50 | |||
52840104D410 | Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy | 18,00 | |||
52840104D407 | Chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng | 21,50 | |||
52340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | ||||
52340120D402 | Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương | 22,00 | |||
52340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | ||||
52340101D403 | Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | 19,75 | |||
52340101D404 | Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán | 20,25 | |||
52340101D411 | Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng | 15,75 | |||
52840106 | Ngành Khoa học Hàng hải | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý | |||
52840106D101 | Chuyên ngành Điều khiển tàu biển | 15,75 | |||
52840106D102 | Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển | 15,50 | |||
52840106D120 | Chuyên ngành Luật hàng hải | 15,50 | |||
52520207 | Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông | ||||
52520207D104 | Chuyên ngành Điện tử viễn thông | 15,50 | |||
52520216 | Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | ||||
52520216D103 | Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy | 15,50 | |||
52520216D105 | Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp | 18,00 | |||
52520216D121 | Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện | 15,50 | |||
52520122 | Ngành Kỹ thuật tàu thủy | ||||
52520122D106 | Chuyên ngành Máy tàu thủy | 15,50 | |||
52520122D107 | Chuyên ngành Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | 15,50 | |||
52520122D108 | Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi | 15,50 | |||
52520103 | Ngành Kỹ thuật cơ khí | ||||
52520103D128 | Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp | 15,50 | |||
52520103D109 | Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ | 15,50 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý | ||
52520103D116 | Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí | 15,50 | |||
52520103D117 | Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử | 15,50 | |||
52520103D122 | Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô | 16,50 | |||
52520103D123 | Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh | 15,50 | |||
52580203 | Ngành Kỹ thuật công trình biển | ||||
52580203D110 | Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy | 15,50 | |||
52580203D111 | Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải | 15,50 | |||
52580201 | Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng | ||||
52580201D112 | Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 15,50 | |||
52580201D127 | Chuyên ngành Kiến trúc dân dụng và công nghiệp | 20,67 | Toán, Lý, Vẽ Toán, Hóa, Vẽ Toán, Văn, Vẽ Toán, Anh, Vẽ [Vẽ hệ số 2] | ||
52580205 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý | |||
52580205D113 | Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường | 15,50 | |||
52480201 | Ngành Công nghệ thông tin | ||||
52480201D114 | Chuyên ngành Công nghệ thông tin | 20,00 | |||
52480201D118 | Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | 16,00 | |||
52480201D119 | Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | 16,00 | |||
52520320 | Ngành Kỹ thuật môi trường | ||||
52520320D115 | Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường | 15,50 | |||
52520320D126 | Chuyên ngành Kỹ thuật hóa dầu | 15,50 | |||
52220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Địa, Anh Văn, Sử, Anh [T.Anh hệ số 2] | |||
52220201D124 | Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | 28,67 | |||
52220201D125 | Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh | 29,17 | |||
52520216 | Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý | |||
52520216H105 | Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp [CLC] | 15,50 | |||
52480201 | Ngành Công nghệ thông tin | ||||
52480201H114 | Chuyên ngành Công nghệ thông tin [CLC] | 16,00 | |||
52840104 | Ngành Kinh tế vận tải | ||||
52840104H401 | Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển [CLC] | 17,25 | |||
52340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | ||||
52340120H402 | Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương [CLC] | 17,50 | |||
52840104 | Ngành Kinh tế vận tải | Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh Văn, Địa, Anh | |||
52840104A408 | Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải | 16,75 | |||
52340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | ||||
52340120A409 | Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế và logistics | 18,75 | |||
52340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | ||||
52340101A403 | Chuyên ngành Quản lý kinh doanh và marketing | 15,50 |
· Điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, Ngôn ngữ Anh, Kiến trúc dân dụng và công nghiệp tính theo thang điểm 40.
· Tất cả các thí sinh thuộc các khu vực: 2, 2NT, 1 và thuộc diện đối tượng ưu tiên [từ 01 đến 07] được hưởng điểm ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ 03 NĂM TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TT | Mã ngành/ c.ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Điểm trúng tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Ghi chú |
52840106 | Ngành Khoa học Hàng hải | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Hóa | Đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT năm 2017 và hạnh kiểm Tốt 03 năm Lớp 10, 11, 12 | ||
52840106D101 | Chuyên ngành Điều khiển tàu biển | 6,80 | |||
52840106D102 | Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển | 6,00 | |||
52520122 | Ngành Kỹ thuật tàu thủy | ||||
52520122D107 | Chuyên ngành Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | 6,80 | |||
52520122D108 | Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi | 6,00 | |||
52580205 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | ||||
52590205D113 | Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường | 6,00 | |||
52520103 | Ngành Kỹ thuật cơ khí | ||||
52520103D109 | Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ | 6,00 |
· Điểm xét tuyển tính bằng: Điểm trung bình học tập tổ hợp 03 môn xét tuyển [03 năm] + [điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng]/3.
LỊCH NHẬP HỌC: các ngày 17, 18 và 19/08/2017. Lịch nhập học chi tiết của từng ngành và hướng dẫn các thủ tục nhập học xem tại Website: tuyensinh.vimaru.edu.vn
Giấy báo trúng tuyển sẽ được gửi trực tiếp khi các thí sinh đạt điểm trúng tuyển và nộp Giấy chứng nhận điểm thi [gốc] tại Trường. Các trường hợp thí sinh gửi Giấy chứng nhận điểm thi [gốc] qua Bưu điện, Nhà trường sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển qua Bưu điện đến từng thí sinh trúng tuyển [bằng phong bì trong hồ sơ xét tuyển của thí sinh] từ ngày 12/08/2017.
Thí sinh trúng tuyển các chuyên ngành: Điều khiển tàu biển [52840106D101], Khai thác Máy tàu biển [52840106D102] được đăng ký vào Lớp chọn [Mỗi lớp khoảng 40 SV, giảng dạy phần chuyên ngành bằng Tiếng Anh, mức học phí giữ nguyên như lớp đại học đại trà]. Thí sinh thực hiện đăng ký trong Giấy báo triệu tập trúng tuyển và nộp khi làm các thủ tục Nhập học.
Điểm chuẩn trường ĐH Y Thái Bình năm 2017 như sau:
Hồng Hạnh