Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Sư phạm Kỹ thuật

Tối 15/9, trường công bố điểm chuẩn 2021, tăng 1-2 điểm ở hầu hết ngành so với năm ngoái. Điểm chuẩn cao nhất ở hệ nhân tài ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ôtô, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 28,75 điểm.

Năm nay, Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM tuyển 6.500 sinh viên ở 42 ngành. Hai phương thức xét tuyển cơ bản là dựa vào điểm trung bình học bạ 5 học kỳ [trừ học kỳ II lớp 12] của từng môn theo tổ hợp vào học hệ chất lượng cao hoặc đại trà; xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

    Đang tải...

  • {{title}}

Mạnh Tùng

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại học Đà nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2021. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay của trường các bạn hãy xem tại bài viết này.

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp [chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường] A00; A01; C01; D01 19.1
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 24.25
7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; V02; A01 19.3
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng [Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp] A00; A01; C01; D01 18
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông [Chuyên ngành Xây dựng cầu đường] A00; A01; C01; D01 15
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí [Chuyên ngành Cơ khí chế tạo] A00; A01; C01; D01 21.4
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21.85
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 23.5
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 18.4
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện] A00; A01; C01; D01 19.7
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 19.45
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 22.8
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15.05
7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; D01 15.1
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 15.05

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn  Học Lực Lớp 12
7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp [chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường] 22,32 Giỏi
7480201 Công nghệ thông tin 25,48  
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp] 18,06  
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông [chuyên ngành Xây dựng cầu đường] 17,32  
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Cơ khí chế tạo] 21,59  
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,13  
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24,75  
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt [chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh] 18,13  
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện] 20,13  
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 20,17  
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23,99  
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17,17  
7540102 Kỹ thuật thực phẩm 17,62  
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng [chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị] 18,33  

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn 
7480201 Công nghệ thông tin 768
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 653
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 673
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 653

Ghi chú:

-Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

-Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

Điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp [chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường] 18.9 TO >= 6.4 TTNV = 8.2: TTNV = 6.6; TTNV = 5.8; TTNV = 7; TTNV = 7.6; TTNV = 8.4 TTNV= 6.6; TTNV = 6.4, TTNV = 6.4; TTNV = 8; TTNV = 6.4, TTNV = 6.6; TTNV = 5.2, TTNV = 6.6; TTNV

Chủ Đề