Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội điểm chuẩn 2022 - ULIS điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội [ULIS]
1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D90, D78, D04 | 35.32 | Điểm thi TN THPT |
2 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D90, D78, DD2 | 34.92 | Điểm thi TN THPT |
3 | Ngôn ngữ Pháp | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D90, D78, D03 | 32.99 | Điểm thi TN THPT |
4 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D90, D78, D06 | 34.23 | Điểm thi TN THPT |
5 | Ngôn ngữ Đức | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01, D90, D78, D05 | 32.83 | Điểm thi TN THPT |
6 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D90, D78 | 35.57 | Điểm thi TN THPT |
7 | Sư phạm Tiếng Trung | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D90, D78, D04 | 38.46 | Điểm thi TN THPT |
8 | Sư phạm Tiếng Hàn | Sư phạm Tiếng Hàn Quốc | 7140237 | D01, D90, D78, DD2 | 35.92 | Điểm thi TN THPT |
9 | Sư phạm Tiếng Nhật | Sư phạm Tiếng Nhật | 7140236 | D01, D90, D78, D06 | 35.27 | Điểm thi TN THPT |
10 | Sư phạm Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D90, D78 | 38.1 | Điểm thi TN THPT |
11 | Ngôn ngữ Nga | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D90, D78, D02 | 31.2 | Điểm thi TN THPT |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | DGNLQGHN | 105 | |
13 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | DGNLQGHN | 105 | |
14 | Ngôn ngữ Pháp | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | DGNLQGHN | 90 | |
15 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | DGNLQGHN | 105 | |
16 | Ngôn ngữ Đức | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | DGNLQGHN | 90 | |
17 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLQGHN | 105 | |
18 | Sư phạm Tiếng Trung | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | DGNLQGHN | 105 | |
19 | Sư phạm Tiếng Hàn | Sư phạm Tiếng Hàn Quốc | 7140237 | DGNLQGHN | 105 | |
20 | Sư phạm Tiếng Nhật | Sư phạm Tiếng Nhật | 7140236 | DGNLQGHN | 105 | |
21 | Sư phạm Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | DGNLQGHN | 105 | |
22 | Ngôn ngữ Nga | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | DGNLQGHN | 90 | |
23 | Ngôn ngữ Ả Rập | Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | D01, D90, D78 | 30.49 | Điểm thi TN THPT |
24 | Ngôn ngữ Ả Rập | Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | DGNLQGHN | 90 | |
25 | Sư phạm Tiếng Đức | 7140235 | DGNLQGHN | 105 | ||
26 | Sư phạm Tiếng Đức | 7140235 | D01, D90, D78, D05 | 32.98 | Điểm thi TN THPT | |
27 | Kinh tế | 7903124QT | A01, D01, D90, D78 | 24.97 | CTĐT LKQT do nước ngoài cấp bằng, Điểm thi TN THPT |
- Thứ năm, 15/09/2022 17:28 [GMT+7]
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có]. Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
Đối với các chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6 điểm trở lên.
Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn [nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất].
Bình luận:
Bạn nghĩ gì về nội dung này?
Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.
Gửi bình luận