Theo quy định của Bộ GDĐT, thời gian đăng ký nguyện vọng [NV] theo quy định của Bộ GDĐT là từ 22.7 đến hạn cuối là 17h ngày 20.8. Như vậy, chỉ còn 1 tuần để thí sinh quyết định kết quả quan trọng của 12 năm học phổ thông.
Gần 1 tháng nay, anh Nguyễn Duy - phụ huynh tại Hà Nội có con đăng ký xét tuyển đại học năm 2022 sốt ruột chờ đợi trường đại học công bố học phí để làm cơ sở “chốt” nguyện vọng cho con.
Anh Duy cho hay: “Vì sau này muốn lập nghiệp trong TPHCM nên con tôi đang lựa chọn một số trường đại học để trong đó để đăng ký nguyện vọng. Cháu đang thích đăng ký vào Trường Đại học Văn Lang. Tuy nhiên, đến nay, chỉ còn 1 tuần nữa nhưng nhà trường vẫn chưa công bố học phí để gia đình xem xét có đủ sức cho cháu theo học”, anh Duy chia sẻ.
Cùng chung tâm trạng với gia đình anh Duy, thí sinh T.T tại Bình Phước “đếm từng ngày” mong trường sớm công bố học phí. T cho biết đã đăng ký xét tuyển sớm bằng kết quả học bạ và được công bố đủ điều kiện trúng tuyển từ đầu tháng 6 nhưng tới nay vấn đề học phí vẫn còn là lo ngại của T.
Vấn đề học phí đang khiến nhiều phụ huynh, học sinh đau đầu bởi ngoài học phí, sinh viên cần trang trải các chi phí khác như chi phí ăn ở, thiết bị, tài liệu học tập, đi lại…. Trong khi đó, năm học 2022-2023 nhiều trường đại học lại công bố mức học phí tăng sốc.
Trong vai phụ huynh tìm hiểu về học phí, PV đã liên hệ số điện thoại tuyển sinh của Trường Đại học Văn Lang. Khi được hỏi về thông tin này, nhân viên tư vấn tuyển sinh cho hay hiện nhà trường chưa cập nhật mức học phí của năm học tới. Nếu phụ huynh cần thì có thể cho tham khảo tuyển sinh khóa trước.
Tìm hiểu thông tin của khóa tuyển sinh năm 2021, nhà trường công bố đơn giá tín chỉ từ 1.000.000 đến 1.490.000 đồng/tín chỉ. Số tín chỉ tuỳ từng ngành học dao động trong khoảng từ 122 đến 223 tín. Từ năm học thứ 2, học phí có thể được điều chỉnh nhưng nếu tăng thì không quá 8% so với đơn giá tín chỉ của năm học trước đó.
Trước câu hỏi làm thế nào để có thể biết được học phí cụ thể của một khoá, tại sao lại có mức học phí dao động chứ không ghi cụ thể như thế nào để phụ huynh dễ tính. Nhân viên tư vấn cho hay: “Giá dao động giữa các tín chỉ do các môn đại cương thì rẻ hơn so với môn chuyên ngành. Tổng cộng chi phí khoá học thì em không thể nói cho mình được vì có những năm nhà trường đầu tư cơ sở vật chất và thiết bị cho các bạn học thì có thể sẽ tăng học phí nhưng không quá 8%”.
Chia sẻ với Lao Động, một lãnh đạo VLU cho hay hiện nhà trường chưa công bố mức học phí mới nhưng vẫn sẽ đảm bảo tăng không quá 8%.
Với cơ sở vật chất hiện đại, Trường Đại học Văn Lang nằm trong top những trường đại học có học phí cao nhất hiện nay. Chính vì thế, việc công bố học phí sẽ là một trong những cơ sở quan trọng để thí sinh, phụ huynh lựa chọn khi vào học tại trường.
Học phí cần được công bố sớm và công khai, rõ ràng
Điều 11, Quy chế Tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non [Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo] quy định rõ trong Đề án tuyển sinh, các trường cần thông tin đầy đủ về chi phí đào tạo, mức thu học phí, mức thu dịch vụ tuyển sinh và khoản thu dịch vụ khác cho lộ trình cả khóa học, từng năm học; chính sách học bổng, miễn giảm học phí, hỗ trợ tài chính, chỗ ở ký túc xá và các chính sách ưu đãi, hỗ trợ khác dành cho người học.
Sáng 14.8, truy cập đề án tuyển sinh của Trường Đại học Văn Lang, mặc dù có hiển thị nhưng không thể truy cập do địa chỉ truy cập không thuộc danh mục cho phép xem của trường.
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang thông báo mức điểm chuẩn đại học chính quy xét tuyển nguyện vọng sau thời gian thi tốt nghiệp THPT quốc gia như sau:
Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang 2021 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Họ Văn Lang Xét Theo Điểm Học Bạ 2022
Thanh nhạc Mã ngành: 7210205 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Piano Mã ngành: 7210208 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình Mã ngành: 7210234 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình Mã ngành: 7210235 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Thiết kế công nghiệp Mã ngành: 7210402 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Thiết kế Mỹ thuật số Mã ngành: 7210409 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ sinh học y dược Mã ngành: 7420205 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thẩm mỹ Mã ngành: 7420207 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp Mã ngành: 7510606 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7520115 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Thiết kế xanh Mã ngành: 7589001 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Nông nghiệp công nghệ cao Mã ngành: 7620118 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.5 |
Răng Hàm Mặt Mã ngành: 720501 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.5 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Bảo hộ lao động Mã ngành: 7850201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Lang Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2021
Piano Mã ngành: 7210208 Điểm chuẩn: 22,00 |
Thanh nhạc Mã ngành: 7210205 Điểm chuẩn: 22,00 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm chuẩn: 26,00 |
Thiết kế công nghiệp Mã ngành: 7210402 Điểm chuẩn: 23,00 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm chuẩn: 25,00 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình Mã ngành: 7210234 Điểm chuẩn: 20,00 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình Mã ngành: 7210235 Điểm chuẩn: 20,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 18,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 16,00 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Điểm chuẩn: 16,00 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 19,00 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm chuẩn: 18,00 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm chuẩn: 24,50 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 19,00 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 19,50 |
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Điểm chuẩn: 19,00 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Điểm chuẩn: 18,00 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 19,00 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 17,00 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 17,00 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 17,00 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 16,00 |
Công nghệ sinh học y dược Mã ngành: 7420205 Điểm chuẩn: 16,00 |
Quản trị công nghệ sinh học Mã ngành: 7429001 Điểm chuẩn: |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm chuẩn: 17,00 |
Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Điểm chuẩn: 16,00 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 17,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 17,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Điểm chuẩn: 16,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 20,00 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp Mã ngành: 7510606 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7520115 Điểm chuẩn: 16,00 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm chuẩn: 17,00 |
Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Điểm chuẩn: 19,00 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm chuẩn: 16,00 |
Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Điểm chuẩn: 16,00 |
Thiết kế xanh Mã ngành: 7589001 Điểm chuẩn: 16,00 |
Nông nghiệp công nghệ cao Mã ngành: 7620118 Điểm chuẩn: 16,00 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Điểm chuẩn: 21,00 |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm chuẩn: 19,00 |
Răng - Hàm - Mặt Mã ngành: 7720501 Điểm chuẩn: 24,00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Điểm chuẩn: 19,00 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 18,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 19,00 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 19,00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Điểm chuẩn: 17,00 |
Kết luận: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Văn Lang Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Văn Lang Mới Nhất