Thẻ
trong HTML
- Tag
xác định một video, chẳng hạn như một đoạn phim hoặc một trường video.
- Đoạn text nằm bên trong
và
sẽ hiển thị khi trình duyệt không hỗ trợ tag
- Thường dùng kèm với tag
để hiện thị được nhiều nội dung hơn
Sự khác nhau giữa HTML4.01 và HTML5
Không hỗ trợ | Đây là tag mới trong HTML5 |
Cấu trúc
Dòng thông báo
Ví dụ
Trình duyệt bạn đang dùng không hỗ trợ tag video.
Hiển thị nhiều nội dung với tag
Do trình duyệt hỗ trợ các định dạng file video khác nhau, nên cách dùng trên có thể chạy video cho nhiều trình duyệt và hệ điều hành khác nhau.
Định dạng file video hỗ trợ bởi trình duyệt và hệ điều hành:
X | 4 | 10.6 | 6 | X | X | X | X | |
X | 3.6 | 10.5 | 6 | X | X | X | X | |
9 | X | X | X | 5.1 | 3.1 | X | X |
Trình duyệt hỗ trợ
Yêu cầu phiên bản trình duyệt với mức tối thiểu được hỗ trợ cho thẻ :
Trình duyệt dành cho PC:
Tag được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Thiết bị hỗ trợ
Yêu cầu phiên bản hệ điều hành và trình duyệt với mức tối thiểu được hỗ trợ cho thẻ :
ĐIỆN THOẠI [SMARTPHONE]
Hệ điều hành
Trình duyệt
MÁY TÍNH BẢNG [TABLETS]
Hệ điều hành
Trình duyệt
Thuộc tính
Cách sử dụng:
Thuộc tính tùy chọn
audio | muted | audio="muted" | Xác định trạng thái mặc định của âm thanh. |
autoplay | autoplay | autoplay="autoplay" | Xác định trạng thái tự động chạy của video. |
controls | controls | controls="controls" | Hiển thị bộ điều khiển của video. |
height | pixel | height="100px" | Xác định chiều cao của video. |
loop | loop | loop="loop" | Xác định video có được lặp lại hay không. |
poster | URL | poster="image/img_video.gif" | Xác định hình đại diện cho video. |
preload | preload | preload="preload" | Xác định việc tải video khi tải trang. |
src | URL | src="video/video.mpeg" | Xác định đường dẫn của video. |
width | pixel | width="100px" | Xác định chiều rộng của video. |
Thuộc tính Tổng quát và thuộc tính sự kiện
Tất cả thuộc tính tổng quát và thuộc tính sự kiện được xác định trên phần lớn các thành phần HTML5