Giá đất sài gòn 2023

Bảng giá đất quận Gò Vấp 2020 2021 2022 2023 2024 là thông tin dành cho các nhà đầu tư cũng như quý anh chị em đang có kế hoạch chuẩn bị mua đất xây nhà ở quận Gò Vấp.

Về phân loại vị trí, mặt tiền đường là yếu tố cần được lưu ý với bảng giá đất quận Gò Vấp 2020 2021 2022 2023 2024, gồm 4 vị trí.

Tham khảo dự án đang hot nhất hiện nay

https://phamngochanh.com/du-an/astral-city/

https://phamngochanh.com/du-an/pho-dong-village/

Giá đất sài gòn 2023

Đầu tiên (vị trí 1) là đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất.

Ba vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm: Vị trí 2, áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1.

Vị trí 3 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2. Vị trí 4 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.

Lưu ý: Đây chỉ là bảng giá đất quận Gò Vấp 2020, 2021, 2022, 2023, 2024 mà Nhà nước ban hành, chứ không phải là bảng giá đất của thị trường bất động sản, bảng giá đất Quận Gò Vấp này chỉ đề cập đến loại đất ở (hay còn gọi là đất thổ cư) để biết cách tính giá các loại đất khác.

Bạn đang quan tâm bảng giá đất quận Gò Vấp 2020, 2021, 2022, 2023, 2024 – TP.HCM và đâu là những cung đường có giá đất cao nhất tại quận Gò Vấp? Hãy cùng Phamngochanh.com theo dõi trong bài viết dưới đây.

(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m)

Bảng giá đất quận Gò Vấp 2021 2022 2023 2024    
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ
TỪ ĐẾN
1 An Hội Trọn đường 5200
2 An Nhơn Trọn đường 8000
3 Đường số 10 (Cây Trâm) Trọn đường 9200
4 Dương Quảng Hàm Trọn đường 8400
5 Đường Số 1, Phường 11 Đường Số 3 Thống Nhất 4800
6 Đường Số 1, Phường 13 Lê Đức Thọ Phạm Văn Chiêu 4000
7 Đường Số 1, Phường 16 Đường Số 3 Thống Nhất 5200
8 Đường Số 2, Phường 3 Nguyễn Kiệm Đường Số 1 6800
9 Đường Số 2, Phường 16 Đường Số 1 Lê Đức Thọ 4400
10 Đường Số 3, Phường 11 Lê Văn Thọ Đường Số 2 4800
11 Đường Số 4, Phường 7 Lê Đức Thọ Dương Quảng Hàm 6800
12 Đường Số 4, Phường 16 Đường Số 3 Phạm Văn Chiêu 5800
13 Đường Số 5, Phường 17 Lê Đức Thọ Đường Số 7 5000
14 Đường Số 6, Phường 3 Nguyễn Thái Sơn Nguyễn Văn Công 8400
15 Đường Số 6, Phường 7 Trọn đường 6100
16 Đường Số 7, Phường 3 Phạm Văn Đồng Giáp Ranh Phú Nhuận 6800
17 Đường Số 7, Phường 7 Trọn đường 6600
18 Đường Số 8, Phường 7 Trọn đường 10100
19 Đường Số 8, Phường 11 Lê Văn Thọ Thống Nhất 6400
20 Đường Số 9, Phường 16 Đường Số 14 Lê Đức Thọ 5600
21 Đường Số 11, Phường 11 Lê Văn Thọ Đường Số 8 6400
22 Đường Số 16, Phường 16 Nguyễn Văn Lượng Lê Đức Thọ 4800
23 Đường Số 18, Phường 8 (Phường 11 Cũ) Quang Trung Lê Văn Thọ 7200
24 Đường Số 20, Phường 5 Dương Quảng Hàm Sông Vàm Thuật 6200
25 Đường Số 21, Phường 8 (Phường 11 Cũ) Quang Trung Cây Trâm (Đs 100) 7200
26 Đường Số 27, Phường 6 Lê Đức Thọ Dương Quảng Hàm 5800
27 Đường Số 28, Phường 6 Đường Dự Phóng Dương Quảng Hàm Cuối Đường 5800
28 Đường Số 30, Phường 6 Lê Đức Thọ Nguyễn Văn Dung 5800
29 Hạnh Thông Trọn đường 11000
30 Hoàng Hoa Thám Trọn đường 9900
31 Hoàng Minh Giám Giáp ranh Quận Phú Nhuận Nguyễn Kiệm 18800
32 Huỳnh Khương An Trọn đường 10200
33 Huỳnh Văn Nghệ Trọn đường 5200
34 Lê Đức Thọ Phan Văn Trị Dương Quảng Hàm 11900
Dương Quảng Hàm Lê Hoàng Phái 11300
Lê Hoàng Phái Phạm Văn Chiêu 10700
Phạm Văn Chiêu Cầu Trường Đai 8000
35 Lê Hoàng Phái Trọn đường 9600
36 Lê Lai Trọn đường 10400
37 Lê Lợi Nguyễn Văn Nghi Lê Lai 11500
Lê Lai Phạm Văn Đồng 10700
Phạm Văn Đồng Nguyễn Kiệm 10700
38 Lê Quang Định Cầu Hang Giáp Ranh Quận Bình Thạnh 15200
39 Lê Thị Hồng Trọn đường 10200
40 Lê Văn Thọ Quang Trung Phạm Văn Chiêu 9700
Phạm Văn Chiêu Lê Đức Thọ 9500
41 Lương Ngọc Quyến Trọn đường 5200
42 Lý Thường Kiệt Trọn đường 9900
43 Nguyễn Bỉnh Khiêm Lê Quang Định Phạm Văn Đồng 8000
44 Nguyễn Du Trọn đường 10400
45 Nguyên Hồng Lê Quang Định Giáp Ranh Quận Bình Thạnh 11000
46 Nguyễn Kiệm Trọn đường 18800
47 Nguyễn Oanh Ngã Sáu Phan Văn Trị 19200
Phan Văn Trị Lê Đức Thọ 16800
Lê Đức Thọ Cầu An Lộc 14400
48 Nguyễn Thái Sơn Giáp ranh Quận Tân Bình Nguyễn Kiệm 16800
Nguyễn Kiệm Phạm Ngũ Lão 18000
Phạm Ngũ Lão Phan Văn Trị 20000
Phan Văn Trị Dương Quảng Hàm 11800
Dương Quảng Hàm Cuối đường 11800
49 Nguyễn Thượng Hiền Trọn đường 12000
50 Nguyễn Tuân Trọn đường 9200
51 Nguyễn Văn Bảo Trọn đường 11500
52 Nguyễn Văn Công Trọn đường 10700
53 Nguyễn Văn Dung Trọn đường 8000
54 Nguyễn Văn Lượng Trọn đường 15400
55 Nguyễn Văn Nghi Trọn đường 16800
56 Phạm Huy Thông Phan Văn Trị Dương Quảng Hàm 12000
57 Phạm Ngũ Lão Trọn đường 13000
58 Phạm Văn Bạch Trọn đường 8800
59 Phạm Văn Chiêu Quang Trung Lê Văn Thọ 8400
Lê Văn Thọ Cuối đường 8400
60 Phan Huy Ích Trọn đường 10200
61 Phan Văn Trị Giáp ranh Quận Bình Thạnh Nguyễn Thái Sơn 18000
Nguyễn Thái Sơn Nguyễn Oanh 15800
Nguyễn Oanh Thống Nhất 13000
62 Quang Trung Ngã Sáu Lê Văn Thọ 19400
Lê Văn Thọ Tân Sơn 15600
Tân Sơn Chợ Cầu 13200
63 Tân Sơn Quang Trung Giáp Ranh Quận Tân Bình 8800
64 Thích Bửu Đăng Trọn đường 8400
65 Thiên Hộ Dương Trọn đường 8400
66 Thống Nhất Sân Bay Quang Trung 10000
Quang Trung Diệu Hiền 11600
Diệu Hiền Nhà Thờ Hà Nội 11000
Nhà Thờ Hà Nội Cuối Đường 9600
67 Thông Tây Hội Trọn đường 6400
68 Trần Bá Giao Chung Cư Hà Kiều Nguyễn Thái Sơn 5200
69 Trần Bình Trọng Trọn đường 9600
70 Trần Phú Cường Trọn đường 10200
71 Trần Quốc Tuấn Trọn đường 9600
72 Trần Thị Nghĩ Trọn đường 11800
73 Trưng Nữ Vương Trọn đường 10400
74 Trương Đăng Quế Trọn đường 6600
75 Trương Minh Ký Trọn đường 6600
76 Tú Mỡ Trọn đường 8400
77 Bùi Quang Là Phan Văn Bạch Phan Huy Ích 6200
78 Đỗ Thúc Tịnh Quang Trung Đường Số 17 7200
79 Nguyễn Duy Cung Đường Số 19 Phan Huy Ích 6200
80 Nguyễn Tư Giản Đường Số 34 Phan Huy Ích 6200
81 Phạm Văn Đồng Trọn đường 16800