Mục lục
- 1 Toyota Innova 2022: Giá xe Innova lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh.
- 1.1 Giá xe Toyota Innova 2022
- 1.2 Mua xe Innova trả góp ở đâu?
- 1.3 Thông số xe Toyota Innova 2022
- 2 Hình ảnh xe Innova E 2022 số sàn
- 3 Hình ảnh xe Innova G 2022 số tự động
- 3.1 Đối thủ cạnh tranh với Innova?
- 4 Mua bán xe Toyota Cũ – Định giá xe Toyota cũ
Toyota Innova 2022 cho đến thời điểm hiện tại vẫn đang là mẫu MPV tầm trung được người mua chọn lựa nhiều nhất hiện nay. Innova có tới 4 phiên bản được bán ra tại thị trường Việt, trong đó người dùng chủ yếu vẫn là lựa chọn Innova E, Innova G & Innova Venturer.
Tháng 10/2020, Toyota Việt Nam cũng cho ra mắt phiên bản nâng cấp Innova Facelift 2022 với những thay đổi đáng giá, bên cạnh đó giá xe các phiên bản cũng có chút tăng nhẹ so với trước đó, nhưng phiên bản Innova E lại giảm giá khá nhiều.
Ngoại thất xe Toyota Innova 2022 phiên bản nâng cấp
TƯ VẤN MUA XE
Kinh Dương Vương, Q6, TPHCM
Lai Châu, Điện Biên, Sơn La
Liên hệ đặt Hotline
Tỉnh, Thành Phố
Mua Bán Xe Cũ
Toyota đã qua sử dụng
Giá xe Toyota Innova 2022
- Giá xe Toyota Innova E 2022 – 750 triệu
- Giá xe Toyota Innova G 2022 – 865 triệu
- Giá xe Toyota Innova Venturer 2022 – 879 triệu
Giá xe Toyota Innova lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh sau giảm thuế trước bạ 50%
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Innova 2.0 E | 795 | 79 | 775 | 770 |
Innova 2.0 G | 920 | 910 | 900 | 890 |
Venturer GS | 930 | 925 | 910 | 905 |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe [bắt buộc].
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: [tuyến huyện, địa phương].
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
– Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2:
1 triệu, KV3: 200.000đ
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
– BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
[Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.]
Mua xe Innova trả góp ở đâu?
Quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết tại một chuyên mục mua xe Innova trả góp tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh tại đường link dưới đây.
Mua xe Toyota Innova mới [cũ] trả góp
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY
Thông số xe Toyota Innova 2022
Toyota | Innova 2.0 V | Innova Venturer | Innova 2.0 G | Innova 2.0 E |
D x R x C | 4735 x 1830 x 1795 | |||
Chiều dài cơ sở | 2750 | |||
Chiều rộng cơ sở [Trước/ sau] | 1540 x 1540 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 178 | |||
Góc thoát [Trước/ sau] | 21/ 25 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,4 | |||
Trọng lượng không tải | 1755 | 1725 | 1720-1725 | 1695-1700 |
Trọng lượng toàn tải | 2330 | 2360 | 2370 | 2330 |
Thông số động cơ xe Innova 2022
Toyota | Innova 2.0 V | Innova Venturer | Innova 2.0 G | Innova 2.0 E |
Loại động cơ | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | |||
Dung tích công tác | 1998 | |||
Công suất tối đa | 102 / 5600 | |||
Mô men xoắn tối đa | 183 / 4000 | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 55 | |||
Euro 4 | ||||
Hộp số | Tự động 6 cấp | Số tay 5 cấp | ||
Hệ thống treo Trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo Sau | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | |||
Loại vành | Mâm đúc | Mâm đúc màu đen | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 215/55R17 | 205/65R16 | ||
Phanh Trước | Đĩa thông gió | |||
Sau | Đĩa | Tang trống | ||
Trong đô thị | 11.4 | – | – | – |
Ngoài đô thị | 7.8 | – | – | – |
Kết hợp | 9.1 |
Hình ảnh xe Innova E 2022 số sàn
Toyota Innova E 2022 số sàn sử dụng hệ thống chiếu sáng Halogen phản xạ đa hướng.
Phần đầu xe khá tương đồng so với phiên bản G từ mặt ca lăng, đèn xi nhan, đèn gầm, mâm đúc …
Hình ảnh xe Innova G 2022 số tự động
Phần đầu xe Innova G đã được nâng cấp hệ thống chiếu sáng Halogen Projector.
Kích thước thân xe không đổi nhưng Innova G Facelift đã được nâng cấp tay nắm cửa mạ chrome, gương chiếu hậu mạ chrome và cụm mâm đúc mới.
Tay nắm cửa mạ chrome
Gương chiếu hậu mạ chrome tích hợp xi nhan, gập/ chỉnh điện, đèn chào mừng.
Cụm mâm đúc có kiểu dáng thiết kế mới, thời thượng, trẻ trung hơn trước đó rất nhiều.
Phía sau xe không có thay đổi nhiều ngoại trừ tay nắm cửa mạ chrome đen
Kiểu dáng thiết kế ở Form cũ vẫn được giữ nguyên trên bản nâng cấp này nhưng xe đã được tích hợp chìa khóa thông minh, màn hình DVD mới.
Không gian ội thất Innova G Facelift được tích hợp màn hình DVD mới kết nối điện thoại thông minh.
Hàng ghế thứ 2 và 3 trên Innova vẫn rất rộng cho các vị trí ghế ngồi.
TƯ VẤN MUA XE
Kinh Dương Vương, Q6, TPHCM
Lai Châu, Điện Biên, Sơn La
Liên hệ đặt Hotline
Tỉnh, Thành Phố
Mua Bán Xe Cũ
Toyota đã qua sử dụng
Đối thủ cạnh tranh với Innova?
Trong cùng phân khúc MPV tầm trung, Innova gần như không có đối thủ cạnh tranh khi thị trường không có những mẫu xe tương đồng, phần lớn người mua tập trung vào các mẫu MPV cỡ nhỏ hiện nay như: Mitsubishi Xpander, Suzuki Ertiga
Giá xe Toyota Innova so với đối thủ cạnh tranh
Thương hiệu | Giá xe [triệu đồng] |
Toyota Innova G | 865 |
Mitsubishi Xpander AT | 630 |
Suzuki Ertiga AT | 555 |
>> Tìm hiểu thêm các dòng xe Toyota
Mua bán xe Toyota Cũ – Định giá xe Toyota cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Website: Xeotogiadinh.com