Giá trị tài sản ròng balance sheet
Một số thuật ngữ kế toán bằng Tiếng Anh Trong báo cáo tài chính có 4 loại bảng cơ bản là:Bảng cân đối kế toán (Balance sheet),Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement), Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash flow statement), Thuyết minh báo cáo tài chính (Notes to the financial statements). Lãi lỗ - Income statement Các khoản giảm trừ - Revenue deductions Chi phí bán hàng - Sales expenses Chi phí bất thường - Extraordinary expenses Chi phí hoạt động tài chính - Expenses for financial activities Chi phí quản lý doanh nghiệp - General and administrative expenses Doanh thu thuần - Net revenue Doanh thu tổng - Gross revenueGiá vốn bán hàng - Cost of goods sold Giảm giá bán hàng - Sales rebates Hàng bán bị trả lại - Sales returns Lợi nhuận bất thường - Extraordinary profit Lợi nhuận thuần - Net profit Lợi nhuận tổng - Gross profit Lợi nhuận trước thuế - Profit before taxes Lợi nhuận từ hoạt động SXKD - Operating profit Lợi nhuận từ hoạt động tài chính - Profit from financial activities Thu nhập bất thường - Extraordinary income Thu nhập hoạt động tài chính - Income from financial activities Thuế thu nhập doanh nghiệp - Income taxes Bảng cân đối kế toán - Balance sheet Tài sản – Assets Các khoản đầu tư tài chính dài hạn - Long-term financial assets Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn - Short-term investments Các khoản phải thu – Receivables Các khoản phải thu khác - Other receivables Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn - Long-term mortgages, collateral, deposits Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn - Short-term mortgages, collateral, deposits Chi phí chờ kết chuyển - Deferred expenses Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang - Work in progress Chi phí trả trước - Prepaid expenses Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - Construction in progress Chi sự nghiệp - Non-business expenditures Công cụ, dụng cụ trong kho - Instruments and tools Đầu tư chứng khoán dài hạn - Long-term security investments Đầu tư chứng khoán ngắn hạn - Short-term security investments Đầu tư ngắn hạn khác - Other short-term investments Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - Provision for devaluation of stocks Accounting entry: ---- bút toán Break-even point: Điểm hòa vốn 111 -- Cash on hand - - > Tiền mặt
Break-even point: Điểm hòa vốn 2. Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể 3. Business purchase: Mua lại doanh nghiệp 4. Calls in arrear: Vốn gọi trả sau 5. Capital: Vốn 6. Authorized capital: Vốn điều lệ 7. Called-up capital: Vốn đã gọi 8. Capital expenditure: Chi phí đầu tư 9. Invested capital: Vốn đầu tư 10. Issued capital: Vốn phát hành 11. Uncalled capital: Vốn chưa gọi 12. Working capital: Vốn lưu động (hoạt động) 13. Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần 14. Carriage: Chi phí vận chuyển 15. Carriage inwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa mua 16. Carriage outwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa bán 17. Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho 18. Cash book: Sổ tiền mặt 19. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt 20. Cash flow statement: Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt 21. Category method: Phương pháp chủng loại 22. Cheques: Sec (chi phiếú) 23. Clock cards: Thẻ bấm giờ 24. Closing an account: Khóa một tài khoản 25. Closing stock: Tồn kho cuối kỳ 26. Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán 27. Company accounts: Kế toán công ty 28. Company Act 1985: Luật công ty năm 1985 29. Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu 30. Concepts of accounting: Các nguyên tắc kế toán 31. Conservatism: Nguyên tắc thận trọng 32. Consistency: Nguyên tắc nhất quán 33. Control accounts : Tài khoản kiểm tra 34. Conventions: Quy ước 35. Conversion costs: Chi phí chế biến 36. Cost accumulation: Sự tập hợp chi phí 37. Cost application: Sự phân bổ chi phí 38. Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử 39. Cost object: Đối tượng tính giá thành 40. Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán 41. Credit balance: Số dư có 42. Credit note: Giấy báo có 43. Credit transfer: Lệnh chi 44. Creditor: Chủ nợ 45. Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy 46. Current accounts: Tài khoản vãng lai 47. Current assets: Tài sản lưu động 48. Curent liabilities: Nợ ngắn hạn 49. Current ratio: Hệ số lưu hoạt 50. Debentures: Trái phiếu, giấy nợ 51. Debenture interest: Lãi trái phiếu 52. Debit note: Giấy báo Nợ 53. Debtor: Con nợ 54. Depletion: Sự hao cạn 55. Depreciation: Khấu hao 56. Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao 57. Depreciation of goodwill: Khấu hao uy tín 58. Nature of depreciation: Bản chất của khấu hao 59. Provision for depreciation: Dự phòng khấu hao 60. Reducing balance method: Phương pháp giảm dần 61. Straight-line method: Phương pháp đường thẳng 62. Direct costs: Chi phí trực tiếp 63. Directors: Hội đồng quản trị 64. Directors’ remuneration: Thù kim thành viên Hội đồng quản trị 65. Discounts: Chiết khấu 66. Discounts allowed: Chiết khấu bán hàng 67. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt 68. Provision for discounts: Dự phòng chiết khấu 69. Discounts received: Chiết khấu mua hàng 70. Dishonored cheques: Sec bị từ chối 71. Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định 72. Dividends: Cổ tức 73. Double entry rules: Các nguyên tắc bút toán kép 74. Dual aspect concept: Nguyên tắc ảnh hưởng kép 75. Drawing: Rút vốn 76. Equivalent units: Đơn vị tương đương 77. Equivalent unit cost: Giá thành đơn vị tương đương 78. Errors: Sai sót 79. Expenses prepaid: Chi phí trả trước 80. Factory overhead expenses: Chi phí quản lý phân xưởng 81. FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước 82. Final accounts: Báo cáo quyết toán 83. Finished goods: Thành phẩm 84. First call: Lần gọi thứ nhất 85. Fixed assets: Tài sản cố định 86. Fixed capital: Vốn cố định 87. Fixed expenses: Định phí / Chi phí cố định 88. General ledger: Sổ cái 89. General reserve: Quỹ dự trữ chung 90. Going concerns concept: Nguyên tắc hoạt động lâu dài 91. Goods stolen: Hàng bị đánh cắp 92. Goodwill: Uy tín 93. Gross loss: Lỗ gộp 94. Gross profit: Lãi gộp 95. Gross profit percentage: Tỷ suất lãi gộp 96. Historical cost: Giá phí lịch sử 97. Horizontal accounts: Báo cáo quyết toán dạng chữ T 98. Impersonal accounts: Tài khoản phí thanh toán 99. Imprest systems: Chế độ tạm ứng 100. Income tax: Thuế thu nhập 151. Perpetual stock: Phương pháp theo dõi tồn kho liên tục 152. Personal accounts: Tài khoản thanh toán 153. Petty cash books: Sổ quỹ tạp phí 154. Petty cashier: Thủ quỹ tạp phí 155. Physical deteration: Sự hao mòn vật chất 156. Physical units: Đơn vị (sản phẩm thực tế) 157. Posting: Vào sổ tài khoản 158. Predetermined application rate: Hệ số phân bổ chi phí định trước 159. Preference shares: Cổ phần ưu đãi 160. Cummulative preference share: Cổ phần ưu đãi có tích lũy 161. Non-cummulative preference share: Cổ phần ưu đãi không tích lũy 162. Preliminary expenses: Chi phí khởi lập 163. Prepaid expenses: Chi phí trả trước 164. Private company: Công ty tư nhân 165. Profitability: Khả năng sinh lời 166. Prime cost: Giá thành cơ bản 167. Principle, error of: Lỗi định khoản 168. Process cost system: Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ 169. Product cost: Giá thành sản phẩm 170. Production cost: Chi phí sản xuất 171. Profits: lợi nhuận, lãi 172. Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận 173. Gross profit: Lãi gộp 174. Net profit: Lãi ròng Accounting entry: ---- bút toán Thuật ngữ thương mại song ngữ Anh - Việt Types of Accounts:-------- Các loại tài khoản kế toán
111 -- Cash on hand - - > Tiền mặt Hệ thống tài khoản kế toán là một nhóm các tài khoản của kế toán tổng hợp được sử dụng để hạch toán các giao dịch từ các phần hành kế toán. Nó cũng có thể được sử dụng để lập các báo cáo như Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh hay bảng cân đối tài khoản... Hệ thống tài khoản của các tổ chức khác nhau là khác nhau, bạn khó có thể tìm thấy hai hệ thống tài khoản giống nhau ở hai công ty khác nhau. Dưới đây là danh sách hệ thống tài khoản bằng tiếng Anh và có chú thích tiếng Việt
|