Giá vàng quang thắng giao thủy hôm nay

Xem 1,508,661

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Vàng Giao Thủy Hôm Nay / Giá Vàng 9999 Phúc Thành Nam Định Hôm Nay mới nhất ngày 04/06/2022 trên website Ieecvn.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Vàng Giao Thủy Hôm Nay / Giá Vàng 9999 Phúc Thành Nam Định Hôm Nay để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 1,508,661 lượt xem.


Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 08:32 ngày 04/06/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:

Cập nhật lúc 08:32 - 04/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)Chênh Lệch (đồng/lượng)
SJC 1L, 10L 68,750,000 69,650,000 900,000
SJC 5c 68,750,000 69,670,000 920,000
SJC 2c, 1C, 5 phân 68,750,000 69,680,000 930,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 54,050,000 55,000,000 950,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ 54,050,000 55,100,000 1,050,000
Nữ Trang 99.99% 53,800,000 54,600,000 800,000
Nữ Trang 99% 52,759,000 54,059,000 1,300,000
Nữ Trang 68% 35,282,000 37,282,000 2,000,000
Nữ Trang 41.7% 20,920,000 22,920,000 2,000,000

  • Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 68,750,000 đồng/lượng và bán ra 69,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng SJC 5c mua vào 68,750,000 đồng/lượng và bán ra 69,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 68,750,000 đồng/lượng và bán ra 69,680,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 930,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 54,050,000 đồng/lượng và bán ra 55,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 950,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 54,050,000 đồng/lượng và bán ra 55,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 52,759,000 đồng/lượng và bán ra 54,059,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 35,282,000 đồng/lượng và bán ra 37,282,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 20,920,000 đồng/lượng và bán ra 22,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng

Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:

Cập nhật lúc 08:32 - 04/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)Chênh Lệch (đồng/lượng)
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn 68,800,000 69,700,000 900,000
SJC Hà Nội / Miền Bắc 68,800,000 69,720,000 920,000
SJC Đà Nẵng 68,800,000 69,720,000 920,000
SJC Khánh Hòa 68,800,000 69,720,000 920,000
SJC Cà Mau 68,800,000 69,720,000 920,000
SJC Huế 68,770,000 69,730,000 960,000
SJC Bình Phước 68,780,000 69,720,000 940,000
SJC Đồng Nai 68,800,000 69,700,000 900,000
SJC Cần Thơ 68,800,000 69,700,000 900,000
SJC Quãng Ngãi 68,800,000 69,700,000 900,000
SJC An Giang 68,820,000 69,750,000 930,000
SJC Bạc Liêu 68,800,000 69,720,000 920,000
SJC Quy Nhơn 68,780,000 69,720,000 940,000
SJC Ninh Thuận 68,780,000 69,720,000 940,000
SJC Quảng Ninh 68,780,000 69,720,000 940,000
SJC Quảng Nam 68,780,000 69,720,000 940,000
SJC Bình Dương 68,800,000 69,720,000 920,000
SJC Đồng Tháp 68,800,000 69,720,000 920,000
SJC Sóc Trăng 68,800,000 69,720,000 920,000
SJC Kiên Giang 68,800,000 69,720,000 920,000
SJC Đắk Lắk 68,770,000 69,730,000 960,000
SJC Quảng Bình 68,780,000 69,720,000 940,000
SJC Phú Yên 68,800,000 69,700,000 900,000
SJC Gia Lai 68,800,000 69,700,000 900,000
SJC Lâm Đồng 68,800,000 69,700,000 900,000
SJC Yên Bái 68,820,000 69,750,000 930,000
SJC Nghệ An 68,800,000 69,720,000 920,000

  • Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 68,770,000 đồng/lượng và bán ra 69,730,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 960,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 68,780,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 68,820,000 đồng/lượng và bán ra 69,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 930,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 68,780,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 68,780,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 68,780,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 68,780,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 68,770,000 đồng/lượng và bán ra 69,730,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 960,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 68,780,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 68,820,000 đồng/lượng và bán ra 69,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 930,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng

Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 04/06, tại khu vực Hà Nội lúc 08:32 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:

Cập nhật lúc 08:32 - 04/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)Chênh Lệch (đồng/lượng)
SJC bán lẻ 68,700,000 69,650,000 950,000
SJC bán buôn 68,700,000 69,650,000 950,000
AVPL 68,700,000 69,650,000 950,000
Hưng Thịnh Vượng 54,050,000 54,900,000 850,000
Nguyên liệu 99.99 53,900,000 54,200,000 300,000
Nguyên liệu 99.9 53,850,000 54,150,000 300,000
Nữ trang 24K (99.99%) 53,600,000 54,700,000 1,100,000
Nữ trang 99.9 53,500,000 54,600,000 1,100,000
Nữ trang 99 52,800,000 54,250,000 1,450,000
Nữ trang 18K (75%) 42,030,000 44,030,000 2,000,000
Nữ trang 16K (68%) 36,050,000 39,050,000 3,000,000
Nữ trang 14K (58.3%) 31,910,000 33,910,000 2,000,000
Nữ trang 10K (41.7%) 21,540,000 23,540,000 2,000,000

  • Giá vàng SJC bán lẻ mua vào 68,700,000 đồng/lượng và bán ra 69,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 950,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC bán buôn mua vào 68,700,000 đồng/lượng và bán ra 69,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 950,000 đồng/lượng
  • Giá vàng AVPL mua vào 68,700,000 đồng/lượng và bán ra 69,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 950,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 54,050,000 đồng/lượng và bán ra 54,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 54,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 53,850,000 đồng/lượng và bán ra 54,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,600,000 đồng/lượng và bán ra 54,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,500,000 đồng/lượng và bán ra 54,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 52,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,250,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,450,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 42,030,000 đồng/lượng và bán ra 44,030,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 36,050,000 đồng/lượng và bán ra 39,050,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 3,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 31,910,000 đồng/lượng và bán ra 33,910,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,540,000 đồng/lượng và bán ra 23,540,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng

Cũng trong ngày hôm nay (04/06), Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận (https://pnj.com.vn) niêm yết bảng giá vàng lúc 08:32 mới nhất như sau:

Cập nhật lúc 08:32 - 04/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)Chênh Lệch (đồng/lượng)
PNJ Tp Hồ Chí Minh 53,900,000 55,000,000 1,100,000
PNJ Hà Nội 53,900,000 55,000,000 1,100,000
PNJ Đà Nẵng 53,900,000 55,000,000 1,100,000
PNJ Miền Tây 53,900,000 55,000,000 1,100,000
Nữ trang 24K (99.99%) 53,300,000 54,100,000 800,000
Nữ trang 18K (75%) 39,330,000 40,730,000 1,400,000
Nữ trang 14K (58.3%) 30,400,000 31,800,000 1,400,000
Nữ trang 10K (41.7%) 21,260,000 22,660,000 1,400,000

  • Giá vàng PNJ khu vực TpHCM mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 55,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
  • Giá vàng PNJ khu vực Hà Nội mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 55,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
  • Giá vàng PNJ khu vực Đà Nẵng mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 55,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
  • Giá vàng PNJ khu vực Miền Tây mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 55,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,300,000 đồng/lượng và bán ra 54,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 39,330,000 đồng/lượng và bán ra 40,730,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 30,400,000 đồng/lượng và bán ra 31,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,260,000 đồng/lượng và bán ra 22,660,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng

Tại khu vực Hà Nội hôm nay (04/06), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 08:32 cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 08:32 - 04/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)Chênh Lệch (đồng/lượng)
Vàng miếng SJC 68,800,000 69,600,000 800,000
Vàng miếng SJC nhỏ 68,550,000 69,600,000 1,050,000
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) 54,100,000 54,850,000 750,000
Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) 54,300,000 55,000,000 700,000
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) 54,300,000 55,000,000 700,000
Vàng trang sức 9999 (24K) 53,650,000 54,650,000 1,000,000
Vàng trang sức 999 53,550,000 54,550,000 1,000,000
Vàng trang sức 99 53,113,500 54,103,500 990,000

  • Giá vàng miếng SJC mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 68,550,000 đồng/lượng và bán ra 69,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 54,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,300,000 đồng/lượng và bán ra 55,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 54,300,000 đồng/lượng và bán ra 55,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 9999 (24K) mua vào 53,650,000 đồng/lượng và bán ra 54,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 999 mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 54,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 99 mua vào 53,113,500 đồng/lượng và bán ra 54,103,500 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 990,000 đồng/lượng

Lúc 09:33 ngày 04/06, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (https://btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 09:33 - 04/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)Chênh Lệch (đồng/lượng)
Vàng Miếng Vrtl 54,130,000 54,830,000 700,000
Quà Mừng Bản Vị Vàng 54,130,000 54,830,000 700,000
Vàng Miếng Sjc 68,800,000 69,550,000 750,000
Vàng Trang Sức 999.9 53,300,000 54,700,000 1,400,000

  • Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 54,130,000 đồng/lượng và bán ra 54,830,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
  • Giá quà mừng bản vị vàng mua vào 54,130,000 đồng/lượng và bán ra 54,830,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng sjc mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 999.9 mua vào 53,300,000 đồng/lượng và bán ra 54,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng

Ghi nhận trong cùng ngày (04/06), tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 09:33

Cập nhật lúc 09:33 - 04/06/2022
Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)Chênh Lệch (đồng/lượng)
Eximbank 68,750,000 69,670,000 920,000
ACB 68,750,000 69,670,000 920,000
Sacombank 68,750,000 69,670,000 920,000
Vietcombank 68,750,000 69,670,000 920,000
VietinBank 68,720,000 69,680,000 960,000

  • Giá vàng Eximbank mua vào 68,750,000 đồng/lượng và bán ra 69,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng ACB mua vào 68,750,000 đồng/lượng và bán ra 69,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Sacombank mua vào 68,750,000 đồng/lượng và bán ra 69,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Vietcombank mua vào 68,750,000 đồng/lượng và bán ra 69,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng VietinBank mua vào 68,720,000 đồng/lượng và bán ra 69,680,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 960,000 đồng/lượng

Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ (https://sjccantho.vn), thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 04/06 như sau:

Cập nhật lúc 09:33 - 04/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)Chênh Lệch (đồng/chỉ)
Nhẫn SJCCT 99.99% (24K) 5,395,000 5,485,000 90,000
Nữ trang 99.99% (24K) 5,355,000 5,485,000 130,000
Nữ trang 99% (24K) 5,305,000 5,455,000 150,000
Nữ trang 75% (18K) 3,944,000 4,144,000 200,000
Nữ trang 68% (16K) 3,560,000 3,760,000 200,000
Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 3,028,000 3,228,000 200,000
Nữ trang 41.7% (10K) 2,117,000 2,317,000 200,000

  • Giá vàng Nhẫn SJCCT 99.99% (24K) mua vào 5,395,000 đồng/chỉ và bán ra 5,485,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 90,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99.99% (24K) mua vào 5,355,000 đồng/chỉ và bán ra 5,485,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 130,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99% (24K) mua vào 5,305,000 đồng/chỉ và bán ra 5,455,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 150,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 75% (18K) mua vào 3,944,000 đồng/chỉ và bán ra 4,144,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 68% (16K) mua vào 3,560,000 đồng/chỉ và bán ra 3,760,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 mua vào 3,028,000 đồng/chỉ và bán ra 3,228,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 41.7% (10K) mua vào 2,117,000 đồng/chỉ và bán ra 2,317,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ

Thương hiệu vàng khác

Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 09:33 ngày 04/06/2022

Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN (http://www.ajc.com.vn/):

Cập nhật lúc 09:33 - 04/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)Chênh Lệch (đồng/chỉ)
Đồng vàng 99.99 5,400,000 5,480,000 80,000
Vàng trang sức 99.99 5,315,000 5,465,000 150,000
Vàng trang sức 99.9 5,305,000 5,455,000 150,000
Vàng NL 99.99 5,370,000 5,465,000 95,000
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,850,000 6,960,000 110,000
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,840,000 6,940,000 100,000
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,865,000 6,955,000 90,000
Vàng NT, TT 3A Thái Bình 5,410,000 5,510,000 100,000
Vàng NT, TT 3A Nghệ An 5,400,000 5,510,000 110,000
Vàng NT, TT 3A Hà Nội 5,400,000 5,480,000 80,000

  • Đồng vàng 99.99 giá 5,400,000 - 5,480,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Vàng trang sức 99.99 giá 5,315,000 - 5,465,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 150,000 đồng/chỉ
  • Vàng trang sức 99.9 giá 5,305,000 - 5,455,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 150,000 đồng/chỉ
  • Vàng NL 99.99 giá 5,370,000 - 5,465,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 95,000 đồng/chỉ
  • Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,850,000 - 6,960,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 110,000 đồng/chỉ
  • Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,840,000 - 6,940,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
  • Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,865,000 - 6,955,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
  • Vàng NT, TT 3A Thái Bình giá 5,410,000 - 5,510,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
  • Vàng NT, TT 3A Nghệ An giá 5,400,000 - 5,510,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 110,000 đồng/chỉ
  • Vàng NT, TT 3A Hà Nội giá 5,400,000 - 5,480,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 80,000 đồng/chỉ

Giá vàng Mi Hồng (https://mihong.vn):

Cập nhật lúc 08:32 - 04/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)Chênh Lệch (đồng/chỉ)
Vàng miếng SJC 6,895,000 6,945,000 50,000
Vàng 99,9% 5,370,000 5,410,000 40,000
Vàng 98,5% 5,270,000 5,370,000 100,000
Vàng 98,0% 5,240,000 5,340,000 100,000
Vàng 95,0% 5,080,000 0
Vàng 75,0% 3,840,000 4,040,000 200,000
Vàng 68,0% 3,360,000 3,530,000 170,000
Vàng 61,0% 3,260,000 3,430,000 170,000

  • Vàng miếng SJC giá 6,895,000 - 6,945,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 50,000 đồng/chỉ
  • Vàng 99,9% giá 5,370,000 - 5,410,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 40,000 đồng/chỉ
  • Vàng 98,5% giá 5,270,000 - 5,370,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
  • Vàng 98,0% giá 5,240,000 - 5,340,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
  • Vàng 95,0% giá 5,080,000 - 0 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 75,0% giá 3,840,000 - 4,040,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 200,000 đồng/chỉ
  • Vàng 68,0% giá 3,360,000 - 3,530,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
  • Vàng 61,0% giá 3,260,000 - 3,430,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 170,000 đồng/chỉ

Giá vàng Ngọc Thẫm (http://ngoctham.com):

Cập nhật lúc 09:33 - 04/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)Chênh Lệch (đồng/chỉ)
Vàng Miếng Sjc 6,870,000 6,950,000 80,000
Nhẫn 999.9 5,360,000 5,440,000 80,000
Vàng 24k (990) 5,300,000 5,420,000 120,000
Vàng 18k (750) 4,161,000 4,436,000 275,000
Vàng Trắng Au750 4,161,000 4,436,000 275,000

  • Vàng Miếng Sjc giá 6,870,000 - 6,950,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Nhẫn 999.9 giá 5,360,000 - 5,440,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Vàng 24k (990) giá 5,300,000 - 5,420,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 120,000 đồng/chỉ
  • Vàng 18k (750) giá 4,161,000 - 4,436,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
  • Vàng Trắng Au750 giá 4,161,000 - 4,436,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 275,000 đồng/chỉ

Giá vàng Sinh Diễn (https://sinhdien.com.vn):

Cập nhật lúc 09:33 - 04/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)Chênh Lệch (đồng/chỉ)
Nhẫn tròn 99.9% 5,360,000 5,400,000 40,000
Nhẫn vỉ 99.99% 5,375,000 5,415,000 40,000
Vàng Ý PT 18K 3,900,000 5,350,000 1,450,000
Vàng 15K 3,150,000 3,500,000 350,000
Vàng 14K 2,600,000 3,300,000 700,000
Vàng 10K 2,100,000 2,700,000 600,000
Bạc 60,000 75,000 15,000
Thần Tài 99.99% 5,375,000 5,415,000 40,000

  • Nhẫn tròn 99.9% giá 5,360,000 - 5,400,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 40,000 đồng/chỉ
  • Nhẫn vỉ 99.99% giá 5,375,000 - 5,415,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 40,000 đồng/chỉ
  • Vàng Ý PT 18K giá 3,900,000 - 5,350,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 1,450,000 đồng/chỉ
  • Vàng 15K giá 3,150,000 - 3,500,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 350,000 đồng/chỉ
  • Vàng 14K giá 2,600,000 - 3,300,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 700,000 đồng/chỉ
  • Vàng 10K giá 2,100,000 - 2,700,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 600,000 đồng/chỉ
  • Bạc giá 60,000 - 75,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 15,000 đồng/chỉ
  • Thần Tài 99.99% giá 5,375,000 - 5,415,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 40,000 đồng/chỉ

Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác

Cập nhật lúc 09:33 - 04/06/2022
Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)Chênh Lệch (đồng/chỉ)
Giao Thủy 6,875,000 6,967,000 92,000
Kim Tín 6,875,000 6,967,000 92,000
Phú Hào 6,875,000 6,967,000 92,000
Kim Chung 6,875,000 6,967,000 92,000
Duy Mong 6,872,000 6,968,000 96,000
Mão Thiệt 6,873,000 6,967,000 94,000
Quý Tùng 6,875,000 6,965,000 90,000
Bảo Tín Mạnh Hải 6,875,000 6,965,000 90,000
Kim Thành 6,875,000 6,965,000 90,000
Rồng Vàng 6,877,000 6,970,000 93,000
Duy Hiển 6,875,000 6,967,000 92,000
Xuân Trường 6,873,000 6,967,000 94,000
Kim Liên 6,873,000 6,967,000 94,000

Giá tham khảo vàng miếng SJC tại các doanh nghiệp như sau:

  • Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,875,000 đồng/chỉ và bán ra 6,967,000 đồng/chỉ, chênh lệch 92,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Tín mua vào 6,875,000 đồng/chỉ và bán ra 6,967,000 đồng/chỉ, chênh lệch 92,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Phú Hào mua vào 6,875,000 đồng/chỉ và bán ra 6,967,000 đồng/chỉ, chênh lệch 92,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Chung mua vào 6,875,000 đồng/chỉ và bán ra 6,967,000 đồng/chỉ, chênh lệch 92,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Mong mua vào 6,872,000 đồng/chỉ và bán ra 6,968,000 đồng/chỉ, chênh lệch 96,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,873,000 đồng/chỉ và bán ra 6,967,000 đồng/chỉ, chênh lệch 94,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,875,000 đồng/chỉ và bán ra 6,965,000 đồng/chỉ, chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,875,000 đồng/chỉ và bán ra 6,965,000 đồng/chỉ, chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Thành mua vào 6,875,000 đồng/chỉ và bán ra 6,965,000 đồng/chỉ, chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,877,000 đồng/chỉ và bán ra 6,970,000 đồng/chỉ, chênh lệch 93,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,875,000 đồng/chỉ và bán ra 6,967,000 đồng/chỉ, chênh lệch 92,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,873,000 đồng/chỉ và bán ra 6,967,000 đồng/chỉ, chênh lệch 94,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Liên mua vào 6,873,000 đồng/chỉ và bán ra 6,967,000 đồng/chỉ, chênh lệch 94,000 đồng/chỉ

Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 08:32 ngày 04/06 như sau:

Giá giao dịch vàng SJC 9999

Cập nhật lúc 08:32 - 04/06/2022
Vàng SJC 9999Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng68,800,00069,700,000
5 chỉ34,400,00034,850,000
2 chỉ13,760,00013,940,000
1 chỉ6,880,0006,970,000
5 phân3,440,0003,485,000

  • 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 68,800,000 và bán ra 69,700,000
  • 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 34,400,000 và bán ra 34,850,000
  • 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 13,760,000 và bán ra 13,940,000
  • 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,880,000 và bán ra 6,970,000
  • 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,440,000 và bán ra 3,485,000

Giá giao dịch vàng 24K (99%)

Cập nhật lúc 08:32 - 04/06/2022
Vàng 24K (99%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng52,809,00054,109,000
5 chỉ26,404,50027,054,500
2 chỉ10,561,80010,821,800
1 chỉ5,280,9005,410,900
5 phân2,640,4502,705,450

  • 1 lượng vàng 24K (99%) mua vào 52,809,000 và bán ra 54,109,000
  • 5 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 26,404,500 và bán ra 27,054,500
  • 2 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 10,561,800 và bán ra 10,821,800
  • 1 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 5,280,900 và bán ra 5,410,900
  • 5 phân vàng 24K (99%) mua vào 2,640,450 và bán ra 2,705,450

Giá giao dịch vàng 18K (75%)

Cập nhật lúc 08:32 - 04/06/2022
Vàng 18K (75%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng39,142,00041,142,000
5 chỉ19,571,00020,571,000
2 chỉ7,828,4008,228,400
1 chỉ3,914,2004,114,200
5 phân1,957,1002,057,100

  • 1 lượng vàng 18K (75%) mua vào 39,142,000 và bán ra 41,142,000
  • 5 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 19,571,000 và bán ra 20,571,000
  • 2 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 7,828,400 và bán ra 8,228,400
  • 1 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 3,914,200 và bán ra 4,114,200
  • 5 phân vàng 18K (75%) mua vào 1,957,100 và bán ra 2,057,100

Giá giao dịch vàng 14K (58.3%) 610

Cập nhật lúc 08:32 - 04/06/2022
Vàng 14K (58.3%) 610Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng30,014,00032,014,000
5 chỉ15,007,00016,007,000
2 chỉ6,002,8006,402,800
1 chỉ3,001,4003,201,400
5 phân1,500,7001,600,700

  • 1 lượng vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 30,014,000 và bán ra 32,014,000
  • 5 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 15,007,000 và bán ra 16,007,000
  • 2 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 6,002,800 và bán ra 6,402,800
  • 1 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 3,001,400 và bán ra 3,201,400
  • 5 phân vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 1,500,700 và bán ra 1,600,700

Giá giao dịch vàng 10K (41.7%)

Cập nhật lúc 08:32 - 04/06/2022
Vàng 10K (41.7%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng20,941,00022,941,000
5 chỉ10,470,50011,470,500
2 chỉ4,188,2004,588,200
1 chỉ2,094,1002,294,100
5 phân1,047,0501,147,050

  • 1 lượng vàng 10K (41.7%) mua vào 20,941,000 và bán ra 22,941,000
  • 5 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 10,470,500 và bán ra 11,470,500
  • 2 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 4,188,200 và bán ra 4,588,200
  • 1 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 2,094,100 và bán ra 2,294,100
  • 5 phân vàng 10K (41.7%) mua vào 1,047,050 và bán ra 1,147,050

★ ★ ★ ★ ★

Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay

Khảo sát lúc 09:33 ngày 04/06 (giờ Việt Nam), giá vàng thế giới trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ và các phiên giao dịch gần đây cụ thể như sau:

Giá vàng quang thắng giao thủy hôm nay

Giá vàng ở California - Mỹ

Giá vàng quang thắng giao thủy hôm nay

Giá vàng ở Hàn Quốc

Giá vàng quang thắng giao thủy hôm nay

Giá vàng ở Đài Loan

Giá vàng quang thắng giao thủy hôm nay

Tham khảo: Giá bạch kim hôm nay 04/6

  • 1 kg bạch kim giá 759,389,419 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 753,724,949 - 770,646,823 đồng/kg
  • 1 ounce bạch kim giá 23,619,651 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 23,443,466 - 23,969,796 đồng/ounce
  • 1 gram bạch kim giá 759,389 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 753,725 - 770,647 đồng/gram
  • 1 lượng (1 cây) bạch kim giá 28,477,088 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 28,264,688 - 28,899,263 đồng/lượng
  • 1 chỉ bạch kim giá 2,847,709 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 2,826,469 - 2,889,926 đồng/chỉ

Giá vàng quang thắng giao thủy hôm nay

Lịch sử giao dịch bạch kim trong tháng 06/2022

  • Ngày 2022-06-01 giá bạch kim giao dịch 745,241,000 đồng/kg, 23,179,575 đồng/ounce, 745,241 đồng/gram, 27,946,538 đồng/lượng, 2,794,654 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-06-02 giá bạch kim giao dịch 764,795,000 đồng/kg, 23,787,771 đồng/ounce, 764,795 đồng/gram, 28,679,813 đồng/lượng, 2,867,981 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-06-03 giá bạch kim giao dịch 759,389,000 đồng/kg, 23,619,651 đồng/ounce, 759,389 đồng/gram, 28,477,088 đồng/lượng, 2,847,709 đồng/chỉ

Tham khảo: Giá bạc hôm nay 04/6

  • 1 kg bạc giá 16,353,264 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 16,294,458 - 16,759,496 đồng/kg
  • 1 ounce bạc giá 508,643 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 506,814 - 521,279 đồng/ounce
  • 1 gram bạc giá 16,353 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 16,294 - 16,759 đồng/gram
  • 1 lượng (1 cây) bạc giá 613,238 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 611,025 - 628,463 đồng/lượng
  • 1 chỉ bạc giá 61,324 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 61,103 - 62,846 đồng/chỉ

Giá vàng quang thắng giao thủy hôm nay

Lịch sử giao dịch bạc trong tháng 06/2022

  • Ngày 2022-06-01 giá bạc giao dịch 16,286,000 đồng/kg, 506,540 đồng/ounce, 16,286 đồng/gram, 610,725 đồng/lượng, 61,073 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-06-02 giá bạc giao dịch 16,672,000 đồng/kg, 518,553 đồng/ounce, 16,672 đồng/gram, 625,200 đồng/lượng, 62,520 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-06-03 giá bạc giao dịch 16,353,000 đồng/kg, 508,643 đồng/ounce, 16,353 đồng/gram, 613,238 đồng/lượng, 61,324 đồng/chỉ

Video clip

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 2/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 1/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 3/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 3/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 3/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 4/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 3/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 3/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 4-6-2022 - giá vàng 9999 hôm nay - giá vàng nhẫn 9999 - giá vàng sjc 9999

Giá vàng hôm nay 9999 tối ngày 3/6/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày mai 4-6-2022 - giá vàng 9999 hôm nay - giá vàng 9999 mới nhất - giá vàng mới

Giá vàng hôm nay ngày 4-6-2022 - giá vàng 9999 hôm nay - giá vàng nhẫn 9999 - bảng giá vàng sjc 9999

Giá vàng hôm nay - ngày 1/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 28/1 | vàng 9999 và vàng nữ trang đồng loạt đi xuống | fbnc

Giá vàng hôm nay - ngày 1/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 trưa ngày 3/6/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay ngày 03/6/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999,...

Giá vàng hôm nay - ngày 31/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 30/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 16/12 | vàng nữ trang 24k và 18k tăng | fbnc

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 1/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 27/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 30/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 2/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 10/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng mới nhất 24/5 | vàng 9999 hôm nay tăng mạnh | fbnc

Giá vàng hôm nay - ngày 27/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 10/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 17/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 2/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 23-5-2022 - giá vàng 9999 hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 - 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 1/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 23/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng 9999 mới nhất hôm nay 3-6-2022 - giá vàng hôm nay - gia vang 9999 moi nhat - giá vàng mới

Giá vàng hôm nay - ngày 26/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 5/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 31/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 29/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9/7/2020 | vàng 9999 chính thức vượt mốc 50 triệu | fbnc

Giá vàng hôm nay - ngày 11/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 13/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 12/2/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 7/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 31/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 9/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 28/1/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 28/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 3/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 8/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 24/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

--- Bài mới hơn ---

  • Cách Làm Sữa Chua Yaourt Phomai
  • Ăn Hải Sản Uống Gì Tốt Và An Toàn Cho Sức Khỏe Nhất
  • Tổng Hợp 4 Hải Sản Quảng Ngãi Siêu Phẩm Đặc Biệt Ăn Cực Đã
  • Hải Sản Cầu Bình Tân Nha Trang Ngon – Bổ – Rẻ – Giá Cả Hợp Lý
  • Giá Vàng 10K Hôm Nay
  • --- Bài cũ hơn ---

  • Ăn Hải Sản Rẻ Ở Phú Quốc Không Cần Lo Nghĩ – Giá Rẻ Hết Nấc
  • Hải Sản Quảng Ninh – Tươi Sống Ngon Và Rẻ Sạch
  • Hải Sản Đông Lạnh – Đảm Bảo Chất Lượng – Giá Cả Hợp Lý
  • ★ Quán Ăn Hải Sản Ở Nha Trang Ngon Giúp Bạn “bỏ Túi” Khi Du Lịch
  • Địa Chỉ Uy Tín Cung Cấp Dụng Cụ Spa Tphcm
  • Bạn đang xem bài viết Giá Vàng Giao Thủy Hôm Nay / Giá Vàng 9999 Phúc Thành Nam Định Hôm Nay trên website Ieecvn.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!