Giải chi tiết đề chuyên Quốc học Huế 2022 lần 2

✅ Chuyên mục: ⭐ Đề thi thử môn Toán
✅ Loại file: ⭐ PDF
✅ Dung lượng: ⭐ 348.93 KB
✅ Lượt xem: ⭐ 10,396 lượt xem
✅ Loại tài liệu: ⭐ Chọn lọc [Tải miễn phí]

Thứ Bảy ngày 03 tháng 04 năm 2021, trường THPT chuyên Quốc học – Huế, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Toán năm học 2020 – 2021 lần thứ hai.

Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 2 trường chuyên Quốc học Huế mã đề 192 gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án mã đề 192, 263, 316, 419.

Trích dẫn đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 2 trường chuyên Quốc học Huế: + Cho hàm số có đồ thị Cm [m là tham số thực]. Gọi A là điểm thỏa mãn vừa là điểm cực đại của Cm ứng với một giá trị m vừa là điểm cực tiểu của Cm ứng với giá trị khác của m. Giá trị của a để khoảng cách từ A đến đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất là? + Hộp thứ nhất chứa 3 bi đỏ và 4 bi xanh, hộp thứ hai chứa 2 bi đỏ và 5 bi xanh. Chuyển ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp thứ nhất sang hộp thứ hai, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ hai ra. Tính xác suất để viên bi được lấy ra ở hộp thứ hai có màu đỏ?

+ Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kỳ hạn 1 tháng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58% một tháng [kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó]. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có tối thiểu 225 triệu đồng trong tài khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kỳ hạn?


Thứ Bảy ngày 03 tháng 04 năm 2021, trường THPT chuyên Quốc học – Huế, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Toán năm học 2020 – 2021 lần thứ hai.

Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 2 trường chuyên Quốc học Huế mã đề 192 gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án mã đề 192, 263, 316, 419.

Trích dẫn đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 2 trường chuyên Quốc học Huế: + Cho hàm số có đồ thị Cm [m là tham số thực]. Gọi A là điểm thỏa mãn vừa là điểm cực đại của Cm ứng với một giá trị m vừa là điểm cực tiểu của Cm ứng với giá trị khác của m. Giá trị của a để khoảng cách từ A đến đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất là? + Hộp thứ nhất chứa 3 bi đỏ và 4 bi xanh, hộp thứ hai chứa 2 bi đỏ và 5 bi xanh. Chuyển ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp thứ nhất sang hộp thứ hai, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ hai ra. Tính xác suất để viên bi được lấy ra ở hộp thứ hai có màu đỏ?

+ Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kỳ hạn 1 tháng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58% một tháng [kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó]. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có tối thiểu 225 triệu đồng trong tài khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kỳ hạn?

TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC – HUẾ   KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2                       Tổ Tốn              Mơn: Tốn                  [Đề thi gồm có 50 câu TNKQ]Năm học: 2020 - 2021                                                         Thời gian: 90 phút [không kể thời gian phát đề]    Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................  Mã đề 192   Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số  f  x  1 4 trên   \   .5x  4 511A. f [ x]dx  5 ln 5 x  4  C .B. f [ x]dx  ln 5 ln 5 x  4  C .C. f [ x]dx  ln 5x  4  C .D. f [ x]dx  5 ln  5x  4   C .1Câu 2. Cho hàm số  y  f [ x]  xác định trên tập  D.  Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số  y  f [ x]  trên D nếuA. f [ x]  M  với mọi  x  D .B. f [ x]  M  với mọi  x  D  và tồn tại  x0  D  sao chof [ x0 ]  M .C. f [ x]  M  với mọi  x  D .D. f [ x]  M  với mọi  x  D  và tồn tại  x0  D  sao chof [ x0 ]  M .Câu 3. Cho hàm số  y  f [ x]  có bảng biến như sau:  Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A. [1;3] .B. [1;5] .C. [3;  ] .D. [0; 4] .Câu 4. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên   ?3x  1A. y  .B. y  x3  2 x 2  6 x  1 .x2D. y  x 3  2 x  .C. y  tan x  2  .Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số  y  3x  log[ x 2  1] .A. y '  3x ln 3 2 x ln10.x2  1B. y '  3x ln 3 3x x 2  1C. y ' .ln 3 ln102x. x  1 ln1023x1 2D. y ' .ln 3  x  1 ln10Câu 6. Thể tích của khối trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường  y  x  , trục Ox và hai đường thẳng  x  1 ;  x  4  quanh trục hồnh được tính bởi cơng thức nào dưới đây?4A. V    xdx .14B. V  14x dx .C. V   2  xdx .14D. V    xdx1Trang 1/6 - Mã đề 192   Câu 7. Tính thể tích  V  của khối chóp có chiều cao bằng  5 cm và diện tích đáy bằng  12 cm2.A. V  40 cm3.B. V  60 cm3.C. V  20 cm3.D. V  30 cm3.Câu 8. Tìm tập nghiệm của phương trình  sin x  0 .A. S  {k 2 , k  }B. S  {  k 2 , k  }D. S  {  k , k  }222Câu 9. Cho hàm số  y  f [ x]  có đạo hàm là  f '[ x]  x [2 x  1] [ x  1].  Số điểm cực trị của hàm số đã cho làC. S  {k , k  }A. 3.B. 1.C. 0.D. 2.Câu 10. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  ba  điểm  A  2;0;0  , B  0;3;0    và  C  0;0; 4  .  Mặt  phẳng   ABC    có phương trình làx y zx y zx y zx y z 1.   1  .A.  B.    1 .C.    1 .D.2 3 42 3 42 3 42 3 4Câu 11. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng  r  5  và chiều cao  h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằngA. 75 .B. 30 .C. 25 .D. 5 .3Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số  y   x 2  1  .A.  ; 1  1;    .B. 1;    .C.  \ 1  .D.  ; 1  . Câu 13. Trong không gian  Oxyz ,  cho  a   2;3; 2   và  b  1;1; 1 . Vectơ  a  b  có tọa độ làA.  1; 2;3 .B.  3;5;1 .Câu 14. Số phức liên hợp của số phức  z  3  5i  làA. z  5  3i.B. z  3  5i.C. 1; 2;3 .D.  3; 4;1 .C. z  3  5i.D. z  3  5i.Câu 15. Trong không gian  Oxyz , cho mặt phẳng    :  2 x  3z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của    ?A. n   2;0;  3 .B. n   2;3;  1 .C. n   2;3;0  .D. n   2;0;  3 .Câu 16. Cắt hình trụ  T   bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng cạnh bằng 10. Diện tích xung quanh của  T   bằngA. 150 .B. 50 .C. 200 .D. 100 .Câu 17. Trong không gian  Oxyz ,  cho  u  1; 2;3 ,  v   0; 1;1 . Tìm tọa độ của vectơ tích có hướng của 2 vectơ  u  và  v .A.  5; 1; 1 .B.  1; 1;5  .C.  5;1; 1 .D.  1; 1; 1 .Câu 18. Cho  a, b, c  là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số  y  a x ,  y  b x ,  y  c x  được cho trong dưới hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? Trang 2/6 - Mã đề 192   A. c  a  b .B. b  c  a .C. a  c  b .D. a  b  c .Câu 19. Cho khối nón có chiều cao bằng  2a  và bán kính đáy bằng  a.  Thể tích của khối nón đã cho bằng2 a 3 a34 a 33A..B..C. 2 a .D..333Câu 20. Có bao nhiêu cách chọn ra  k  đồ vật từ  n  đồ vật phân biệt cho trước [ k , n  * ,  0  k  n ]?A. k [ k  1] n.B. C kn .C. A kn .x 2  3xCâu 21. Đồ thị hàm số  y  2 có bao nhiêu đường tiệm cận?x  6x  9A. 3 .B. 0 .C. 1.D. [n  k ]!.D. 2 .Câu 22. Có bao nhiêu số phức  z  có mơđun bằng 2 và thỏa mãn  z  3  4i  3.A. 1.B. 2.C. 0.D. 4.Câu 23. Tính diện tích của hình phẳng [được tơ đậm] giới hạn bởi hai đường  y  2 x 2 , y 2  4 x.  4224.B. S  .C. S .D. S .3333Câu 24. Cho  hình  lập  phương  ABCD. A ' B ' C ' D '   có  O, O '   lần  lượt  là  tâm  của  hình  vng  ABCD   và A. S A ' B ' C ' D ' . Góc giữa hai mặt phẳng  [ A ' BD]  và  [ ABCD]  bằngA ' DAA. A ' OAB. OA'AC. D. A ' OCCâu 25. Cho dãy số  [un ]  với  un  3n  1, n  * . Tính tổng của 100 số hạng đầu tiên của dãy số đó.A. 15200.B. 14750.C. – 4750.D. 15050.Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. ABC D.  Số đo của góc giữa hai mặt phẳng   BAC   và   DAC   bằngA. 90oB. 60 oC. 30oD. 45 o2Câu 27. Gọi [C] là đường cong trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức  z  thỏa mãn  z.z  z  z  1  và H là hình phẳng giới hạn bởi [C]. Diện tích của hình phẳng H bằngA.5 .B. 2 5 .C.35.D.2.52Câu 28. Biết rằng đồ thị của hàm số  y   x  3 x  5  có hai điểm cực trị  A  và  B . Tính độ dài đoạn thẳng AB.A. AB  10 2 .B. AB  2 5  .Câu 29. Dãy số  [un ]  nào sau đây là dãy số giảm?A. un  sin n  .Câu 30. Cho  sin 2a  1B. un  .2n  1C. AB  3 2  .D. AB  2 3  .1C. un   2  .nn2  1D. un  .n4 5. Tính  P  sin 4 a  cos 4 a .9Trang 3/6 - Mã đề 192   121116141B.C.D.81818181Câu 31. Cho lăng trụ tam giác  ABC. ABC   có đáy  ABC  là tam giác vng cân tại  A ,  AB  a , cạnh bên bằng2a . Hình chiếu vng góc của  A  trên mặt phẳng  [ ABC ]  là trung điểm của cạnh  BC.  Tính thể tích của khối lăng trụ  ABC. ABC  .A.a 3 14.A.12a3 2.B.2a3 2a 3 14..C.D.64Câu 32. Trong khơng gian  Oxyz , mặt cầu có tâm  I 1; 2; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng  [ P] : 2 x  2 y  z  8  0  có phương trình là222B. [ S ] :  x  1   y  2    z  1  3 .222D. [ S ] :  x  1   y  2    z  1  9 .A. [ S ] :  x  1   y  2    z  1  9 .C. [ S ] :  x  1   y  2    z  1  3 .2222222Câu 33. Cho tích phân   2  cos x  sin xdx.  Nếu đặt  t  2  cos x  thì kết quả nào sau đây đúng?023D. I   tdt .C. I   tdt .3222B. I  2  tdt .A. I   tdt .30Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình  log x  5log 2 x  6  0  là  S   a; b . Tính  2a  b .22A. 16 .B. 7 .C. 8 .D. 8Câu 35. Một người gửi ngân hàng  200  triệu đồng với kỳ hạn 1 tháng theo hình thức lãi kép, lãi suất  0,58%  một tháng [kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó]. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có tối thiểu  225  triệu đồng trong tài khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kỳ hạn?A. 24  tháng.B. 22  tháng.C. 30  tháng.D. 21  tháng.Câu 36. Cho lăng trụ tam giác  ABC. ABC   có thể tích  V .  Gọi  G  là trọng tâm tam giác  ABC ,  M  là tâm của mặt bên  ABBA.  Tính thể tích khối tứ diện  GMBC  theo  V .1211A. V .B. V .C. V .D. V .6993x  1 y z 1 Câu 37. Trong không gian  Oxyz ,  cho hai điểm  A 1;1; 2  ,  B  3; 1;0   và đường thẳng  d :. 111Gọi  [ S ]  là mặt cầu có tâm  I  thuộc  d  và  [ S ]  đi qua hai điểm  A, B . Giả sử  I  a; b; c  , tính  a 2  b 2  c.A. 3 .B. 1 .C. 9 .D. 7 .Câu 38. Cho  số  phức  z  x  yi [ x, y  ]   thỏa  mãn  x  y  2   và  2 x  y  3. Tìm  giá  trị  nhỏ  nhất  của P  2020 x  2021 y.A. 2102.B. 5389.C. 2693.D. 3214.Câu 39. Gọi S là tập hợp các giá trị m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  [ x  x  m]2 trên đoạn   2; 2  bằng 24. Tổng các phần tử của tập hợp S bằng2323A.B. 24Trang 4/6 - Mã đề 192  C.414D.234 3Câu 40. Cho hàm số  f  x   liên tục trên   và thỏa mãn  f  x   f  5  x  ,  x   . Biết   f  x  dx  2. Tính 23I   xf  x  dx.2A. I  15 .B. I  5 .C.  I  20 .D. I  10 .Câu 41. Tính thể tích lớn nhất của hình trụ nội tiếp trong mặt cầu có bán kính  1 [hình trụ nội tiếp trong mặtcầu là hình trụ có hai đường tròn đáy thuộc mặt cầu].A.3.9B.4 3.9C.2 3.9D.2 3.3x 2  mx  1 có đồ thị   C   [ m là tham số thực]. Tổng bình phương các giá trị của mx 1để đường thẳng   d  : y  m  cắt đồ thị   C   tại hai điểm A, B sao cho  OA  OB  bằngCâu 42. Cho hàm số  y A. 5 .C. 3 .B. 4 .D. 12 .Câu 43. Cho hàm số  y   x 3  3 x 2  có đồ thị   C  .  Gọi  d1 , d 2  là hai tiếp tuyến của của đồ thị   C   vng góc với đường thẳng  x  9 y  2021  0.  Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  d1 , d 2 .3216.D..8282Câu 44. Hộp thứ nhất chứa 3 bi đỏ và 4 bi xanh, hộp thứ hai chứa 2 bi đỏ và 5 bi xanh. Chuyển ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp thứ nhất sang hộp thứ hai, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ hai ra. Tính xác suất để viên bi được lấy ra ở hộp thứ hai có màu đỏ.31729..A. .B.C. .D.756756Câu 45. Giả sử  x0  là nghiệm thực của phương trình  2021.2 cos x  log x 2021  log x  2021.  Khẳng định nào sau A. 4 2 .đây là đúng?A. x0   2 ; 4  .B. 8 2 .C.B. x0   0; 2  .C. x0   4 ;6  .D. x0   2 ;0  .Câu 46. Gọi S là tập hợp các cặp số thực   x; y   thỏa mãn đẳng thức sau đây 22 x y1  22 x y 1  32 x y1  32 x y 1  52 x y 1  52 x y 1 . Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P  y 2  2021x  3 với   x; y   S  đạt được tại   x0 ; y0  .  Khẳng định nào sau đây đúng?A. x0   0;100  .B. x0   200; 100  .C. x0   100;0  .D. x0   300; 200  .Câu 47. Cho hàm số  f  x  có đạo hàm liên tục trên    thoả mãn  f   x   f  x   e x .cos 2021x  và f  0   0. Đồ thị hàm số  y  f  x  cắt trục hồnh tại bao nhiêu điểm có hành độ thuộc đoạn  [  1;1] ?A. 4043 .B. 3 .C. 1  .23D. 1287 .2x  2m  m  1 x  2m  m  1 có đồ thị   Cm   [ m là tham số thực]. Gọi A là điểm xmthỏa mãn vừa là điểm cực đại của   Cm   ứng với một giá trị m vừa là điểm cực tiểu của   Cm  ứng với giá trịCâu 48. Cho hàm số  y khác của m. Giá trị của  a  để khoảng cách từ A đến đường thẳng   d  : x   a  1 y  a  0  đạt giá trị lớn nhất làA. a  3 .B. a 10.3C. a  10.3D. a  3 .Trang 5/6 - Mã đề 192   A ' AB  120  và Câu 49. Cho hình lăng trụ tam giác  ABC. A ' B ' C '  có mặt bên  ABB ' A '  là hình thoi cạnh  a, 10a.  Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  A ' B  và  AC.2A ' C  BC  a 3, AC A.10a10B.3 10a10C.10a20D.3 10a20x  5Câu 50. Trong không gian  Oxyz ,  cho hai điểm  A[4; 2; 4] ,  B[2;6; 4]  và đường thẳng  d :  y  1. Gọi M là z  tđiểm di động thuộc mặt phẳng   Oxy   sao cho  AMB  90o  và N là điểm di động thuộc  d .  Tìm giá trị nhỏ nhất của  MN .B. 8 .A. 2C. 73 .------------- HẾT -------------D. 5 3 .ĐÁP ÁN-----------------------Mã đề [192]1 2 3A B A26 27 28B C B4 5 6 7B B D C29 30 31 32C D D ATrang 6/6 - Mã đề 192  8 9 10 11C B D A33 34 35 36A A D C12C37A13C38B14B39D15A40B16D41B17A42C18C43C19A44B20B45B21D46D22A47D23B48C24A49D25D50A SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN-HUẾTHPT CHUYÊN QUỐC HỌCĐỀ THI CHÍNH THỨC[ Đề thi có 04 trang]KỲ THI THỬ TN THPT NĂM 2021 LẦN 1Mơn thi: Hố họcNgày thi: 3/04/2021Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềMã đề thi: 124Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:....................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.Câu 1. Đốt cháy hồn tồn 5,6 gam bột Fe trong bình chứa khí clo dư thu được m gam muối. Giá trị của mlàA. 12,70.B. 10,65.C. 16,25.D. 7,10.Câu 2. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?A. Be.B. K.C. Li.D. Na.Câu 3. Khi điện phân dung dịch CuSO4 [với các điện cực trơ], ở anot xảy raA. sự oxi hóa nước.B. sự khử nước.C. sự khử ion Cu2+.D. sự oxi hóa ion SO42-.Câu 4. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm làA. 3.B. 2.C. 4.D. 1.Câu 5. Dẫn khí CO dư qua ống sứ nung nóng đụng hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Fe3O4 và CuO thu đượcchất rắn Y [các phản ứng xảy ra hoàn toàn]. Thành phần của chất rắn Y làA. MgO, Al2O3, Fe3O4, Cu.B. MgO, Al2O3, Fe, Cu.C. Mg, Al2O3, Fe, Cu.D. Mg, Al, Fe, Cu.Câu 6. Este nào sau đây khi thực hiện phản ứng thủy phân thu được sản phẩm không tham gia phảnứng tráng gương?A. Phenyl fomat.B. Propyl fomat.C. Metyl acrylat.D. Vinyl axetat.Câu 7. Chất ở thể lỏng trong điều kiện thường làA. etylamin.B. axit axetic.C. phenol.D. anđehit fomic.Câu 8. Dãy dung dịch các chất đều làm quỳ tím hóa xanh làA. amoniac; glyxin; anilin.B. trimetylamin, lysin, natri axetat.C. valin, phenol; metylamin.D. etylamin; anilin; lysin.Câu 9. Thạch cao nung là muối sunfat ngậm nước của kim loại nào sau đây?A. Na.B. Ca.C. Mg.D. K.Câu 10. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ làA. nước brom.B. Cu[OH]2C. dung dịch H2SO4.D. dung dịch AgNO3 trong NH3.Câu 11. Để phân biệt ba kim loại K, Ba, Ag chỉ cần dùng dung dịch loãng củaA. KOH.B. HClC. HNO3.D. H2SO4.Câu 12. Kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường làA. Na.B. Al.C. Fe.D. Ag.Câu 13. Tích số ion của nước trong dung dịch NaOH 0,01M làA. [OH-] = 1.10-12B. [H+][OH-] > 1.10-14C. [H+][OH-] = 1.10-14.D. [H+][OH-] < 1.10-14Câu 14. Polime có cấu trúc mạch phân nhánh làA. tơ capron.B. amilopectin.C. poli[vinyl clorua]. D. cao su lưu hóa.Câu 15. Cơng thức phân tử của saccarozơ và tinh bột lần lượt làA. C12H22O11 và [C6H10O5]nB. C12H22O11 và C6H10O5C. C11H22O11 và C6H12O6.D. C6H12O6 và C12H22O11 Câu 16. Để kiểm tra nồng độ cồn trong hơi thở của người tham gia giao thông, người ta dùng ống cóchứa muối kali đicromat. Cơng thức hóa học của kali đicromat làA. KCrO2.B. K2Cr2O12C. K2CrO4.D. K2Cr2O7.Câu 17. Cho thí nghiệm như hình vẽ bên. Dãy các khí đều cóthể là khí Y trong thí nghiệm trên làA. SO2, Cl2B. C2H4, NH3.C. C2H2, H2D. CH4, O2Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.B. Nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ được gọi là nước cứng.C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.D. Tính cứng tồn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.Câu 19. Trong các polime sau: polistiren; tơ lapsan; nilon-6,6; tơ tằm; thủy tinh hữu cơ; tơ xenlulozơaxetat, tơ nitron, số polime trùng ngưng làA. 4B. 3C. 2D. 5Câu 20. Khối lượng bột Al ít nhất cần dùng để khử hồn tồn 8 gam bột Fe2O3 làA. 1,35 gam.B. 2,70 gam.C. 4,05 gam.D. 5,40 gam.Câu 21. Cấu hình electron của nguyên tử Fe [Z=26] làA. [Ar] 3d5.B. [Ar] 4s2 3d6.C. [Ar] 3d6 4s2.D. [Ar] 3d6.Câu 22. Cho 26,6 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và kim loại M [M có hố trị khơng đổi]. Chia A thành2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,4 mol khí H2. Cho phần 2 tácdụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thấy thốt ra 0,9 mol khí NO2 [là sản phẩm khử duy nhất].Kim loại M làA. ZnB. Ni.C. CuD. MgCâu 23. Hiện nay, công nghệ sản xuất giấm bằng phương pháp lên men từ các loại tinh bột đang được sửdụng rộng rãi theo sơ đồ sản xuất như sau: Tinh bột →glucozơ → rượu etylic → axit axetic [thành phầnchính của giấm]. Từ 16,875 tấn bột sắn chứa 90% tinh bột sản xuất được 200 tấn dung dịch axit axetic cónồng độ a%. Biết hiệu suất chung của cả quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của a làA. 5,0B. 4,5C. 2,25.D. 5,6Câu 24. Xét các phát biểu sau:[1] Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.[2] Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan thuộc loại tơ hóa học.[3] Glucozơ bị oxi hóa bởi khí hiđro tạo thành sobitol.[4] Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa axit axetic và etilen.[5] Tất cả protein và peptit đều tham gia phản ứng màu biure.Số phát biểu không đúng làA. 2B. 5C. 3D. 4Câu 25. Xét các thí nghiệm sau:[1] Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.[2] Cho anilin vào nước brom dư ở nhiệt độ thường.[3] Cho etyl axetat vào dung dịch H2SO4 20%, đun nóng.[4] Sục metylamin đến dư vào dung dịch AlCl3.[5] Cho glyxylalanylvalin dư vào ống nghiệm chứa Cu[OH]2 trong dung dịch NaOH.[6] Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thí nghiệm thu được chất rắn khơng tan làA. 1, 2, 4, 6B. 2, 3, 4, 6.C. 1, 2, 6D. 1, 2, 4, 5, 6 Câu 26. Cho các chất sau: etylen glicol; Ala-Gly-Val; saccarozơ; anbumin [lịng trắng trứng]; glucozơ, axitaxetic; Gly-Ala. Số chất có phản ứng với Cu[OH]2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo ra hợpchất màu tím làA. 2.B. 5C. 3D. 6Câu 27. Cho các phát biểu sau:[a] Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl.Để thu được kết tủa sau phản ứng thì a < b < 5a.[b] Dung dịch A chứa a mol CuSO4 và b mol FeSO4. Thêm c mol Mg vào dung dịch A. Để sau phảnứng dụng dịch thu được chỉ chứa 2 muối thì a < c < a + b.[c] Cho rất từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol Na2CO3. Sau khi cho hết Avào B thu được dung dịch C. Nếu x < y thì dung dịch C chứa 2 muối.[d] Có thể tồn tại AgNO3 và Fe[NO3]2 trong cùng một dung dịch.Số phát biểu sai làA. 3.B. 2.C. 4.D. 1.Câu 28. Tiến hành thí nghiệm các dung dịch X1; X2; X3 và X4 với thuốc thử theo bảng sau:Mẫu thửThuốc thửHiện tượngX1Cu[OH]2 trong mơi trường kiềmCó màu tímX2Dung dịch I2Có màu xanh đặc trưngX3Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóngKết tủa trắng bạcX4Dung dịch KMnO4Mất màu thuốc tímDung dịch X1, X2, X3, X4 lần lượt làA. lịng trắng trứng, hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ.B. lòng trắng trứng, fructozơ, glucozơ, saccarozơ.C. hồ tinh bột, saccarozơ, lòng trắng trứng, glucozơ.D. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, fructozơ, glucozơ.Câu 29. Cho 6,23 gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3; CH2=CH-COOCH3; CH3OCOC2H5 phản ứng vừađủ với dung dịch KOH, đun nóng. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan và 2,4gam hơi ancol. Giá trị của m làA. 10,43B. 6,83C. 8,03.D. 9,23Câu 30. Cho phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm làA. CH3COOH, C6H5OH.B. CH3COONa, C6H5OH.C. CH3COONa, C6H5ONa, H2O.D. CH3COONa, C6H5CH2OH.Câu 31. Cho 88,4 gam triolein phản ứng vừa đủ với V lít khí H2 [đktc], xúc tác Ni, đun nóng. Giá trị củaV làA. 4,48B. 8,96C. 2,24D. 6,72Câu 32. Cho 42,0 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Ag và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng dưthu được 4,48 lít khí NO [đktc, là sản phẩm khử duy nhất]. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp XlàA. 22,86%B. 66,67%C. 33,33%D. 77,14%Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, fructozơ trongoxi dư. Hỗn hợp khí và hơi thu được sau phản ứng được sục vào 300 gam dung dịch Ca[OH]2 25,9% thuđược 90 gam kết tủa và dung dịch muối có nồng độ phần trăm là 8,65%. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn mgam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 dư, đun nóng, sau đó trung hịa axit bằng dung dịch NaOH thu đượcdung dịch Y. Cho dung dịch Y vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng thu được a gam kết tủa Ag.Giá trị của m và a lần lượt làA. 70,8 và 21,6.B. 32,4 và 21,6.C. 70,8 và 43,2.D. 32,4 và 43,2. Câu 34. X1; X2 và X3 là ba peptit mạch hở có MX1 > MX2 > MX3. Đốt cháy hồn toàn x mol mỗi peptit X1,X2, hoặc X3, đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 2x mol. Mặt khác, nếu đun nóng 219 gamhỗn hợp E gồm X1, X2 và 0,3 mol X3 [trong đó số mol X1 nhỏ hơn số mol X2] với dung dịch NaOH dư, thuđược dung dịch chỉ chứa muối của glyxin và valin có tổng khối lượng muối là 341,1 gam. Phát biểu nàosau đây là đúng?A. Trong phân tử X1 có 21 ngun tử cacbon.B. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X1 thu được số mol CO2 không vượt quá 2,4 mol.C. Phần trăm khối lượng của X1 trong 219 gam hỗn hợp E là 20,09%.D. Phần trăm khối lượng của oxi trong X1 là 23,05%.Câu 35. Cho 36,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, ZnO và Fe[NO3]2 tan hết trong dung dịch loãng chứa 0,87mol H2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y chỉ chứa 108,48 gam muối sunfat trunghịa [khơng chứa muối Fe3+] và 4,704 lít [đktc] [ứng với 1,98 gam] hỗn hợp khí X gồm N2 và H2. Thànhphần % theo khối lượng của Mg trong hỗn hợp X làA. 28,0%.B. 18,0%.C. 20,0%.D. 24,0%.Câu 36. Hỗn hợp A gồm chất X [C5H15N3O5] và chất Y [C6H16N2O4, là muối amoni của axit đa chức, trongphân tử Y khơng có nhóm COOH tự do]. Cho m gam hỗn hợp A phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 32gam NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn khan chứa 3 muối [trong đó có 2muối hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và 1 muối vơ cơ] và 15,68 lít [đktc] hỗn hợp hơi B gồm 2 aminkế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng, B có tỉ khối so với khí hiđro là 19,5. Giá trị của m làA. 95,1B. 65,6C. 66,4.D. 73,7Câu 37. Điện phân dung dịch X [chứa a gam chất tangồm CuSO4 và NaCl] với cường độ dịng điện khơngđổi [điện cực trơ, có màng ngăn xốp]. Thể tích khí thốtra ở cả 2 điện cực V lít [đktc] theo thời gian t [s] đượcbiểu diễn trên đồ thị bên. Biết hiệu suất của các phảnứng điện phân là 100%. Giá trị của a làA. 26,53B. 31,76C. 28,56D. 30,59Câu 38. Chia 61,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng vớilượng dư dung dịch HCl, thu được 12,88 lít H2 [đktc]. Hòa tan phần 2 trong 250 gam dung dịch HNO3 63%đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch Y [khơng có NH4NO3] và 8,96 lít[đktc] hỗn hợp khí X gồm NO, NO2, N2 và NO [trong đó NO và N2O có phần trăm số mol bằng nhau]. Tỉkhối của Z So với hiđro là 19,625. Dung dịch Y tác dụng tối đa với V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị củaV làA. 2,00.B. 1,95.C. 2,20.D. 2,25.Câu 39. Hòa tan a gam Mg vào 1 lít dung dịch A chứa Fe[NO3]2 0,1M và Cu[NO3]2 0,15M. Sau khi kếtthúc các phản ứng thu được dung dịch X và b gam chất rắn Y. Cho dung dịch NaOH tới dư vào X, lọc lấykết tủa đem nung nóng trong khơng khí tới khối lượng không đổi thu được 12 gam chất rắn khan Z. Giátrị a và b lần lượt làA. 6,0 và 15,2.B. 4,8 và 12,4.C. 5,4 và 13,8.D. 3,6 và 9,6.Câu 40. Cho 9,38 gam hỗn hợp X gồm: đimetyl ađipat; anlyl axetat; glixerol triaxetat và phenyl benzoatthủy phân hoàn toàn trong dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được a gam hỗn hợp muối và 2,43 gam hỗnhợp X gồm các ancol. Cho toàn bộ hỗn hợp X, thu được ở trên tác dụng với K dư, thu được 0,728 lít H2 [ởđktc]. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 9,38 gam hỗn hợp X bằng O2 dư, thu được 11,312 lít CO2 [ở đktc] và5,4 gam H2O. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?A. 12,5B. 15,6C. 11,5D. 14,3 Trường THPT chuyên Quốc Học HuếĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2021Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn: SINH HỌCThời gian làm bài: 50 phútMỤC TIÊULuyện tập với đề thi thử có cấu trúc tương tự đề thi tốt nghiệp:- Cấu trúc: 36 câu lớp 12, 4 câu lớp 11- Ơn tập lí thuyết chương: Cơ chế di truyền và biến dị, tính quy luật của hiện tượng di truyền, di truyền quầnthể, tiến hóa, sinh thái.- Ơn tập lí thuyết Sinh 11: Chuyển hóa vật chất và năng lượng.- Luyện tập 1 số dạng toán cơ bản và nâng cao thuộc các chuyên đề trên.- Rèn luyện tư duy giải bài và tốc độ làm bài thi 40 câu trong 50 phút.Câu 1: Cho các phát biểu sau:[1] Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà khơng có ở giới cái.[2] Liên kết gen luôn làm tăng biến dị tổ hợp.[3] Số nhóm gen liên kết của một lồi thường bằng số lượng NST trong bộ NST đơn bội của lồi đó.[4] Các gen nằm trên cùng một NST ln di truyền cùng nhau.Có bao nhiêu phát biểu là sai khi nói về liên kết gen?A. 3.B. 1.C. 2.D. 4.Câu 2: Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối ở đại nào?A. Trung sinh.B. Cổ sinh.C. Tân sinh.D. Nguyên sinh.Câu 3: Cho những bằng chứng tiến hoá sau, có bao nhiêu bằng chứng sinh học phân tử?[1]. Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di truyền.[2]. Sự tương đồng về những đặc điểm giải phẫu giữa các loài.[3]. ADN của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.[4]. Prôtêin của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.[5]. Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ tế bào.A. 2.B. 1.C. 3.D. 4.Câu 4: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, trong q trình hình thành lồi mới, sự cách ly địa lí có vai trịA. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.C. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể cùng loài.D. tác động chọn lọc làm biến đổi kiểu gen của cá thể và quần thể.Câu 5: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng?A. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.B. Kích thước quần thể ln ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.C. Kích thước quần thể khơng phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.D. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong.Câu 6: Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theochu kì?[1]. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh do cháy rừng.1 [2]. Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô hàng năm.[3]. Số lượng sâu hại lúa bị giảm mạnh khi người nông dân sử dụng thuốc trừ sâu hoá học.[4]. Cứ 10 – 12 năm, số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru bị giảm mạnh do có dịng nước nóng chảy qua làmcá chết hàng loạt.A. 1.B. 2.C. 4.D. 3.Câu 7: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho biết quátrình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa đỏ: 1 câyhoa trắng làA. Aa × aa.B. AA × aa.C. Aa × Aa.D. AA × Aa.Câu 8: Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đólàm biến đổi tần số alen của quần thể?A. Chọn lọc tự nhiên.B. Giao phối không ngẫu nhiên.C. Giao phối ngẫu nhiên.D. Đột biến.Câu 9: Trong q trình dịch mã, ở giai đoạn hoạt hóa axit amin, vai trò của ATP làA. là enzim giúp gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.B. cung cấp năng lượng để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN.C. cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.D. cung cấp năng lượng để axit amin được hoạt hoá và gắn với tARN.Câu 10: Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng của quần xã sinh vật làA. số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích.B. sự phân bố của các lồi trong khơng gian.C. tỉ lệ giới tính.D. nhóm tuổi.Câu 11: Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bố nào sau đây là phổ biến nhất của quầnthể sinh vật?A. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng.B. Phân bố đồng đều.C. Phân bố theo nhóm.D. Phân bố ngẫu nhiên.Câu 12: Khi nói về diễn thế thứ sinh, phát biểu nào sau đây là đúng?A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.C. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã.D. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi thành phần loài của quần xã.Câu 13: Vào kỳ đầu của phân bào giảm phân I, sự trao đổi đoạn giữa hai crômatit thuộc hai NST khác cặptương đồng sẽ dẫn tới hiện tượng gì?A. Đột biến lệch bội.B. Đột biến chuyển đoạn. C. Hoán vị gen.D. Đột biến mấtđoạn.Câu 14: Một lồi thực vật có bộ NST 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng NSTtrong tế bào của thể đột biến?[1]. Đa bội thể.[2]. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.[3]. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. [4]. Lệch bội dạng thể một.A. 1.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 15: Trong những loài sau, những loài có dạ dày 4 ngăn là:[1]. Ngựa. [2]. Thỏ. [3]. Chó. [4]. Trâu. [5]. Bị. [6]. Cừu. [7]. Dê.A. [1], [3], [4], [5].B. [1], [4], [5], [6].C. [2], [4], [5], [7].D. [4], [5], [6], [7].2 Câu 16: Cho các phát biểu sau đây:[1]. Khi tâm nhĩ phải co bóp nó đẩy máu vào tâm thất phải.[2]. Diễn biến của hệ tuần hoàn nhỏ diễn ra theo thứ tự: tim → động mạch phổi giàu CO2 → mao mạchphổi → tĩnh mạch phổi giàu O2 → tim.[3]. Sự tăng dần huyết áp trong hệ mạch là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máuvới nhau khi vận chuyển.[4]. Ở lưỡng cư và bị sát [trừ cá sấu] có sự pha máu vì tim chỉ có 2 ngăn.Số phát biểu đúng là:A. 4.B. 1.C. 2.D. 3.Câu 17: Ở sinh vật nhân thực, chức năng của vùng đầu mút nhiễm sắc thể [NST] làA. giúp các NST liên kết với thoi phân bào trong quá trình nguyên phân.B. là điểm khởi đầu cho q trình nhân đơi của phân tử ADN.C. bảo vệ các NST, làm cho các NST khơng dính vào nhau.D. mã hố cho các loại prơtêin quan trọng trong tế bào.Câu 18: Sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ – vật kí sinh và mối quan hệ con mồi – vật ăn thịt làA. vật kí sinh thường khơng giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, cịn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.C. vật kí sinh thường có kích thước lớn hơn vật chủ, cịn vật ăn thịt có kích thước nhỏ hơn con mồi.D. trong thiên nhiên mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ đóng vai trị kiểm sốt và khống chế số lượngcá thể của các lồi, cịn mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi khơng có vai trị đó.Câu 19: Cho các phát biểu sau:[1]. Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quầnthể.[2]. Tỉ lệ giới tính thay đổi tuỳ thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.[3]. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tuỳ theo điều kiện của môitrường sống.[4]. Tuổi sinh lí là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.[5]. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S.Có bao nhiêu phát biểu đúng?A. 5.B. 3.C. 4.D. 2.Câu 20: Đặc điểm nào sau đây về sự phân tầng của các loài sinh vật trong quần xã rừng mưa nhiệt đới làđúng?A. Các loài thực vật hạt kín khơng phân bố theo tầng cịn các loài khác phân bố theo tầng.B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh tháiC. Các loài thực vật phân bố theo tầng cịn các lồi động vật khơng phân bố theo tầng.D. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật.Câu 21: Điều khẳng định nào dưới đây về hoạt động của operon Lac là đúng?A. Khi mơi trường khơng có lactơzơ thì phân tử prơtêin ức chế sẽ liên kết với ARN polimeraza làmcho nó bị biến đổi cấu hình nên có thể liên kết được với vùng khởi động.B. Khi mơi trường có lactơzơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với phân tử prôtêin ức chế làm cho nóbị biến đổi cấu hình nên khơng thể liên kết được với vùng vận hành.C. Khi mơi trường có lactơzơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biếnđổi cấu hình nên có thể liên kết được với vùng vận hành.3 D. Khi mơi trường khơng có lactơzơ thì phân tử ARN polimeraza không thể liên kết được với vùng vậnhành.Câu 22: Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,4AA: 0,2Aa: 0,4aa. Tần số alen A và alen a của quần thểnày lần lượt làA. 0,7 và 0,3.B. 0,4 và 0,6.C. 0,2 và 0,8.D. 0,5 và 0,5.Câu 23: Các ion khoáng xâm nhập vào rễ cây theo cơ chế nào?A. Chủ động và thẩm thấu.B. Thụ động và chủ động.C. Thẩm thấu.D. Thụ động và thẩm thấu.Câu 24: Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến bao gồm các bước sau:[1]. Tạo dòng thuần chủng.[2]. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.[3]. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.Trình tự đúng của các bước trong quy trình này là:A. [2] → [1] → [3].B. [2] → [3] → [1].C. [1] → [3] → [2].D. [1] → [2] → [3].Câu 25 [ID: 477882]: Trong các phát biểu sau:[1]. Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.[2]. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học.[3]. Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.[4]. Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.[5]. Điều hịa khơng khí.Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp?A. 3.B. 5.C. 2.D. 4.Câu 26: Phả hệ ở hình sau mô tả sự di truyền của bệnh M và bệnh N ở người, mỗi bệnh đều do 1 trong 2alen của một gen qui định. Cả hai gen này đều nằm ở vùng khơng tương đồng trên NST giới tính X.Biết rằng khơng xảy ra đột biến và khơng có hốn vị gen. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đâyđúng?[1]. Người số 1 đồng hợp tử cả về hai cặp gen.[2]. Xác suất sinh con thứ hai bình thường về cả hai bệnh của cặp 9 – 10 là 1/2.[3]. Xác định được chắc chắn kiểu gen của 11 người trong phả hệ.[4]. Nếu cặp vợ chồng 7 – 8 tiếp tục sinh con thì xác suất để họ sinh hai con trai bị bệnh N là 1/64.A. 2.B. 1.C. 3.D. 4.Câu 27: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 32. Một thể đột biến cấu trúc NST ở 4 cặp NST, trongđó mỗi cặp chỉ đột biến ở 1 NST. Thể đột biến này tự thụ phấn tạo ra F1. Biết quá trình giảm phân diễn rabình thường, các giao tử có sức sống ngang nhau. Theo lí thuyết ở F1, hợp tử không đột biến chiếm tỉ lệ làA. 27/256.B. 1/256.C. 1/64.D. 3/64.Câu 28: Một cặp alen Aa đều có 150 chu kì xoắn. Alen A có 4050 liên kết hiđrơ; alen a có 3900 liên kếthiđrơ. Do đột biến số lượng NST chứa cặp alen trên đã tạo ra hợp tử thể ba nhiễm [2n + 1] có số nuclêơtitcủa các alen trên là A = 1650 và G = 2850. Kiểu gen của hợp tử này là4 A. AAA.B. aaa.C. AAa.D. Aaa.Câu 29: Ở cừu, gen A nằm trên NST thường qui định có sừng, a qui định khơng sừng, kiểu gen Aa biểu hiệncó sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Cho lai cừu đực có sừng với cừu cái khơng sừng đều mang kiểugen dị hợp tử, thu được F1. Do tác động của các nhân tố tiến hóa nên tỉ lệ giới tính giữa con cái và con đực ởF1 khơng bằng nhau. Người ta thống kê được tỉ lệ cừu có sừng ở F1 là 7/16. Biết khơng xảy ra đột biến, tínhtheo lí thuyết, tỉ lệ giới tính ở F1 làA. 3: ♀ ♂ 1.B. 3♂ ♀: 1.C. 5♂ ♀: 3.D. 5: ♀ ♂ 3.Câu 30: Ở một loài động vật có vú, khi cho giữa một cá thể đực có kiểu hình lơng hung với một cá thể cáicó kiểu hình lơng trắng đều có kiểu gen thuần chủng, đời F1 thu được tồn bộ đều lơng hung. Cho F1 ngẫuphối thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là: 37,5% con đực lơng hung: 18,75% con cái lông hung: 12,5%con đực lông trắng : 31,25% con cái lông trắng. Tiếp tục chọn những con lông hung ở đời F2 cho ngẫu phốithu được F3. Biết rằng khơng có đột biến mới phát sinh. Về mặt lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây làđúng về F3?[1]. Tỉ lệ lông hung thu được là 7/9.[2]. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng là 5/18.[3]. Tỉ lệ con đực lông hung là 4/9.[4]. Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là 1/18.A. 2.B. 1.C. 3.D. 4.Câu 31: Có bao nhiêu trường hợp sau đây có thể tạo được 4 loại giao tử với tỉ lệ 3: 3: 1: 1 nếu quá trìnhgiảm phân ở các trường hợp đều xảy ra bình thường?[1]. 4 tế bào sinh tinh có kiểu genABtrong giảm phân đều xảy ra hoán vị gen.abABxảy ra hoán vị gen với tần số 25%.ab[3]. 4 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb.[2]. Cơ thể đực có kiểu genAB, trong đó chỉ có 3 tế bào liên kết hồn tồn.abA. 2.B. 1.C. 3.D. 4.Câu 32: Quan sát q trình phân bào của một tế bào sinh tinh và một tế bào sinh trứng ở một loài động vật[2n = 4] dưới kính hiển vi với độ phóng đại như nhau, người ta ghi nhận được một số sự kiện xảy ra ở hai tếbào này như sau:[4]. 4 tế bào sinh tinh có kiểu gen5 Biết rằng trên NST số 1 chứa alen A, trên NST số 1’ chứa alen a; trên NST số 2 chứa alen B, trên NST số2’ chứa alen b và đột biến chỉ xảy ra ở một trong hai lần phân bào của giảm phân, tế bào X là tế bào sinhtinh, tế bào Y là tế bào sinh trứng. Cho một số phát biểu sau đây:[1]. Tế bào X bị rối loạn giảm phân II và tế bào Y bị rối loạn giảm phân I.[2]. Tế bào X không tạo được giao tử bình thường.[3]. Tế bào Y tạo ra giao tử đột biến với tỉ lệ 1/2.[4]. Nếu giao tử tạo ra từ hai tế bào này thụ tinh với nhau có thể hình thành nên 2 loại hợp tử với kiểugen AaBbb hoặc aab.Số phát biểu đúng làA. 1.B. 4.C. 2.D. 3.Câu 33: Ở một lồi có 2n = 22. Có 1000 tế bào sinh tinh của một cơ thể tiến hành giảm phân tạo giao tử.Trong q trình giảm phân có 20 tế bào có cặp NST số 3 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễnra bình thường; 30 tế bào khác có cặp NST số 6 khơng phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bìnhthường, các tế bào cịn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?[1]. Có 2 loại giao tử với số lượng NST khác nhau.[2]. Loại giao tử không đột biến chiếm tỉ lệ 95%.[3]. Loại giao tử đột biến có 12 NST chiếm tỉ lệ 1%.[4]. Loại giao tử có 11 NST chiếm tỉ lệ 1%.A. 3.B. 4.C. 1.D. 2.Câu 34: Ở ruồi giấm, gen N nằm trên NST giới tính X gây chết đối với con đực và khi nó ở trạng thái đồnghợp thì gây chết đối với con cái. Những con ruồi cái có kiểu gen XNXn thì đầu cánh có mấu nhỏ. Những conruồi cái có kiểu gen XnXn và những con ruồi đực có kiểu gen XnY thì có dạng cánh bình thường. Cho laigiữa ruồi đực có dạng cánh bình thường với ruồi cái dạng cánh có mấu nhỏ thì tỉ lệ giữa ruồi dạng cánh cómấu nhỏ với ruồi có dạng cánh bình thường ở F1 làA. 2/3.B. 1/3.C. 1/2.D. 1/4.Câu 35: Ở ong mật, những trứng được thụ tinh nở thành ong cái [gồm ong thợ và ong chúa], những trứngkhông được thụ tinh nở thành ong đực. Gen A quy định thân xám, a quy định thân đen. Gen B quy định cánhdài, b quy định cánh ngắn. Hai gen nằm trên một NST thường với khoảng cách 2 gen là 30 cM. Người ta tiếnhành cho ong chúa thân xám, cánh dài giao phối với ong đực thân đen, cánh ngắn, F1 thu được 100% thânxám, cánh dài. Lấy một con ong chúa F1 giao phối với ong đực thân xám, cánh ngắn, được F2. Biết tỷ lệ thụtinh là 80%, 100% trứng nở. Theo lý thuyết, tỷ lệ kiểu hình ở đời con F2 này làA. 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài: 25% thân xám, cánh ngắn.B. 47% thân xám, cánh dài: 3% thân đen, cánh dài: 43% thân xám, cánh ngắn: 7% thân đen, cánh ngắn.C. 30% thân xám, cánh dài: 20% thân đen, cánh dài: 20% thân xám, cánh ngắn: 30% thân đen, cánhngắn.D. 47% thân xám, cánh dài: 43% thân đen, cánh dài: 3% thân xám, cánh ngắn: 7% thân đen, cánh ngắn.Câu 36: Hai gen trong một tế bào đều dài 0,408 µm, Gen thứ nhất có nucleotit loại A chiếm 15% số nu củagen. Tổng số nu loại G môi trường cung cấp cho hai gen đó nhân đơi một lần là 1320 nu. Phân tử mARN1sinh ra từ một trong hai gen có 35%U và 15%X. Phân tử mARN2 sinh ra từ một trong hai gen có 15%U và35%X. Hai gen nói trên đều sao mã địi hỏi mơi trường nội bào cung cấp tổng số nu loại U là 1620 nu. Sốlần sao mã của gen 1 và gen 2 lần lượt làA. 2, 3.B. 1, 2.C. 2, 4.D. 3, 2.Câu 37: Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát làABABAB0, 4Dd : 0, 4Dd : 0, 2dd . Biết rằng không xảy ra đột biến, cấu trúc NST không thay đổiAbababtrong giảm phân, 1 gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hồn tồn. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sauđây đúng?6 [1]. F4 có 15 kiểu gen.[2]. Ở F3, kiểu gen đồng hợp lặn về cả ba cặp gen chiếm tỷ lệ 21/128.[3]. Ở F4, kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 289/1280.[4]. Ở F3, tần số alen A là 0,7.A. 2.B. 1.C. 3.D. 4.Câu 38: Ở mèo, gen B qui định màu lông đen nằm trên NST giới tính X, gen b qui định màu lơng hung, mèocái dị hợp về gen này có màu lơng tam thể. Mèo đực tam thể chỉ có thể xuất hiện trong trường hợp nào?A. Mẹ lông hung, bố lông hung, mèo bố bị rối loạn phân li cặp NST giới tính, mèo đực tam thể cóNST giới tính là XXY.B. Mẹ lông hung, bố lông đen, mèo mẹ bị rối loạn phân li cặp NST giới tính, mèo đực tam thể cóNST giới tính là XXY.C. Mẹ lơng đen, bố lông hung, mèo bố bị rối loạn phân li cặp NST giới tính, mèo đực tam thể có NSTgiới tính là XXY.D. Mẹ lơng đen, bố lơng hung, mèo mẹ bị rối loạn phân li cặp NST giới tính, mèo đực tam thể có NSTgiới tính là XXY.Câu 39: Do đột biến lệch bội, ở người có dạng XXY. Bệnh mù màu do đột biến gen lặn m trên NST X. Mộtngười phụ nữ bị mù màu, kết hôn với người chồng mắt bình thường. Họ sinh được một con trai XXY nhưngkhơng bị mù màu. Điều giải thích nào sau đây là đúng?A. Con trai đó có kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do bố.B. Con trai đó có kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do bố.C. Con trai đó có kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do mẹ.D. Con trai đó có kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do mẹ.Câu 40: Một số tế bào vi khuẩn E. coli chứa N14 được nuôi trong môi trường chứa N15. Sau 2 thế hệ người tachuyển sang mơi trường ni cấy có chứa N14, để cho mỗi tế bào nhân đôi thêm 2 lần nữa. Trong tổng sốADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N15. Biết không xảy ra đột biến, có baonhiêu nhận định sau đây đúng?[1]. Số tế bào vi khuẩn E. coli ban đầu là 7.[2]. Trong tổng số ADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N14.[3]. Trong số ADN con sinh ra từ lần nhân đôi cuối cùng, có 60 phân tử ADN chứa hồn tồn N14.[4]. Nếu cho tất cả các phân tử ADN con sinh ra từ lần nhân đôi cuối cùng tiếp tục nhân đôi thêm một số lầnnữa trong môi trường N15, khi kết thúc nhân đơi sẽ có 182 phân tử ADN con chỉ chứa 1 mạch đơn N14.A. 4.B. 1.C. 3.D. 2.7

Video liên quan

Chủ Đề