Giày đế xuồng tiếng Anh là gì

Tiếng Anh chủ đề: Các loại giầy.

-Tiếng Anh chủ đề: Nail

-Tiếng Anh chủ đề: Mỹ thuật


1. Ankle strap /æɳkl stræp/ giày cao gót quai mảnh vắt ngang
2. Ballerina flat /,bæləri:nə flæt/ giầy đế bằng kiểu múa ba lê
3. Bondage boot /bɔndidʤ bu:t/ bốt cao gót cao cổ
4. Chelsea boot /tʃelsi bu:t/ bốt cổ thấp đến mắt cá chân
5. Chunky heel /tʃʌnki hi:l/ giày, dép đế thô
6. Clog /klɔg/ guốc
7. Cowboy boot /kau bɔi bu:t// bốt cao bồi
8. Crocs /krɔcs/ giầy, dép tổ ong hiệu Crocs
9. Dorsay: giày kín mũi, khoét hai bên
10. Dockside /dɔk said/ giày lười Dockside
11. Dr. Martens: giầy cao cổ thương hiệu Dr.Martens
12. Flip flop /flip flop/: dép xỏ ngón
13. Gladiator /glædieitə/ dép xăng đan chiến binh
14. Gladiator boot /glædieitə nu:t/ giầy chiến binh cao cổ
15. Jelly /dʤeli/ giày nhựa mềm
16. Kitten heel /kitn hi:l/ giày gót nhọn đế thấp
17. Knee high boot /ni: hai bu:t/ bốt cao gót
18. Lita /lita/ bốt cao trước, sau, buộc dây
19. Loafer /loufə/ giày lười
20. Mary Jane: giày bít mũi có quai bắt ngang
21. Moccasin /mɔkəsin/ giày Mocca
22. Monk /mʌɳk/ giầy quai thầy tu
23. Open toe /oupən /tou/ giày cao gót hở mũi
24. Oxford: giầy buộc dây có nguồn gốc từ Scotland và Ireland
25. Peep toe /pi:p tou/ giày hở mũi
26. Platform /plætfɔ:m/ giày cao trước, sau
27. Pump /pʌmp/ giày cao gót kín cả mũi và thân
28. Scarpin: giày cao gót bít mũi, thanh mảnh
29. Slingback /sliɳ bæk/xăng đan có quay vắt ra sau gót chân
30. Slip on /slip ɔn/ giày lười thể thao
31. Stiletto /stiletou/ giày gót nhọn
32. Thigh high boot /θai hai bu:ts/ bốt cao quá gối
33. Timberland boot /timbə lænd bu:t/ bốt da cao cổ buộc dây
34. T-Strap: giày cao gót quay dọc chữ T
35. Ugg boot /uh bu:t/ bốt lông cừu
36. Wedge /wedʤə/ dép đế xuồng
37. Wedge boot /wedʤə bu:t/ giầy đế xuồng
38. Wellington boot: bốt không thấp nước, ủng

Video liên quan

Chủ Đề