Góc sau của dao tiện tiếng anh gọi là gì

Máy tiện CNC là loại máy cắt kim loại được dùng rộng rãi nhất để gia công các chi tiết tròn xoay, chi tiết định hình. Máy chiếm khoảng 40% – 50% số lượng máy cắt kim loại trong phân xưởng cơ khí, với nhiều chủng loại và kích thước khác nhau. Nắm bắt được các thuật ngữ tiếng Anh máy tiện CNC sẽ giúp chúng ta dễ dàng sử dụng cũng như nghiên cứu tìm hiểu máy tiện CNC.

Dưới đây là tổng hợp các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến máy tiện CNC mà Máy CNC Nhập khẩu sưu tầm.

1. Các thuật ngữ tiếng Anh máy tiện CNC và các bộ phận của máy

STT Thuật ngữ tiếng Anh Thuật ngữ tiếng Việt 1 Automatic lathe Máy tiện tự động 2 Backing-off lathe Máy tiện hớt lưng 3 Basic plane Mặt phẳng đáy 4 Bench lathe Máy tiện để bàn 5 Boring lathe Máy tiện-doa, máy tiện đứng 6 Camshaft lathe Máy tiện trục cam 7 Carriage Bàn xe dao 8 Chief angles Các góc chính 9 Chip Phôi 10 Chuck Mâm cặp 11 Copying lathe Máy tiện chép hình 12 Cross slide Bàn trượt ngang 13 Cutting –off lathe Máy tiện cắt đứt 14 Cutting plane Mặt phẳng cắt 15 Dead center Mũi tâm chết [cố định] 16 Dog plate Mâm cặp tốc 17 Engine lathe Máy tiện ren vít vạn năng 18 Faceplate Mâm cặp hoa mai 19 Face Mặt trước 20 Facing lathe Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt 21 Flank Mặt sau 22 Four-jaw chuck Mâm cặp 4 chấu 23 Headstock Ụ trước 24 Jaw Chấu kẹp 25 Lathe bed Băng máy 26 Lathe center Mũi tâm 27 Lathe dog Tốc máy tiện 28 Lead screw Trục vít me 29 Machine lathe Máy tiện vạn năng 30 Main spindle Trục chính 31 Multicut lathe Máy tiện nhiều dao 32 Multiple-spindle lathe Máy tiện nhiều trục chính 33 Precision lathe Máy tiện chính xác 34 Profile-turning lathe Máy tiện chép hình 35 Rake angle Góc trước 36 Relieving lathe Máy tiện hớt lưng 37 Rotating center Mũi tâm quay 38 Saddle Bàn trượt 39 Screw/Thread-cutting lathe Máy tiện ren 40 Semi Automatic lathe Máy tiện bán tự động 41 Tailstock Ụ sau 42 Three-jaw chuck Mâm cặp 3 chấu 43 Tool holder Đài dao 44 Turret lathe Máy tiện rơ-vôn-ve 45 Turret Đầu rơ-vôn-ve 46 Wood lathe Máy tiện gỗ 47 Workpiece Bàn làm việc

2. Các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến dao tiện CNC

STT Thuật ngữ tiếng Anh Thuật ngữ tiếng Việt 1 Auxiliary cutting edge Lưỡi cắt phụ 2 Auxiliary flank Mặt sau phụ 3 Auxiliary clearance angle Góc sau phụ 4 Auxiliary plane angle Góc nghiêng phụ [j1] 5 Basic plane Mặt phẳng đáy [mặt đáy] 6 Board turning tool Dao tiện tinh rộng bản. 7 Boring tool Dao tiện [doa] lỗ 8 Chamfer tool Dao vát mép 9 Chip Phôi 10 Clearance angle Góc sau 11 Crossfeed Chạy dao ngang 12 Cutting –off tool, parting tool Dao tiện cắt đứt 13 Cutting angle Góc cắt [d] 14 Cutting fluid = coolant Dung dịch trơn nguội 15 Cutting forces Lực cắt 16 Cutting plane Mặt phẳng cắt [mặt cắt] 17 Cutting speed Tốc độ cắt 18 Depth of cut Chiều sâu cắt 19 Face Mặt trước 20 Facing tool Dao tiện mặt đầu 21 Feed rate Lượng chạy dao 22 Finishing turning tool Dao tiện tinh 23 Flank Mặt sau 24 Left/right-hand cutting tool Dao tiện trái/phải 25 Lip angle Góc sắc [b] 26 Longitudinal feed Chạy dao dọc 27 Machined surface Bề mặt đã gia công 28 Main cutting edge = Side cut edge Lưỡi cắt chính 29 Nose Mũi dao 30 Plane approach angle Góc nghiêng chính [j] 31 Pointed turning tool Dao tiện tinh đầu nhọn 32 Profile turning tool Dao tiện định hình 33 Roughing turning tool Dao tiện thô 34 Section through auxiliary plane Thiết diện phụ 35 Section through chief plane Thiết diện chính 36 Straight turning tool Dao tiện đầu thẳng 37 Thread tool Dao tiện ren 38 Tool life Tuổi thọ của dao 39 Tool Dụng cụ, dao 40 Lathe tools Dao tiện

3. Máy CNC Nhập Khẩu – Đơn vị cung cấp máy tiện CNC uy tín, chất lượng

Ngành cơ khí công nghiệp ở Việt Nam hiện nay đang ngày càng phát triển. Nắm bắt được các thuật ngữ Tiếng Anh máy tiện CNC nói riêng và cơ khí nói chung sẽ giúp cho doanh nghiệp tìm hiểu về máy móc công nghệ hiện đại được dễ dàng. Cũng như vận hành chúng một cách hiệu quả hơn mang lại năng suất làm việc cao cho nhà máy.

Máy CNC Nhập Khẩu là đơn vị cung cấp các loại máy tiện CNC chính hãng với giá tốt nhất. Bên cách đó chúng tôi cung cấp các dịch hỗ trợ vận chuyển tận xưởng, lắp đặt, chuyển giao công nghệ, bảo trì các máy.

Quý doanh nghiệp cần tư vấn hoặc báo giá về máy CNC vui lòng để lại thông tin hoặc liên hệ ngay với chúng tôi.

Ngày nay, trong bối cảnh các ngành nghề đều có sự cạnh tranh, tiếng Anh sẽ trở thành một lợi thế lớn. Nắm vững tiếng Anh chuyên ngành cơ khí cũng không ngoại lệ đối với những ai đang theo đuổi lĩnh vực này. Hãy cùng VUS khám phá ngay tuyển tập toàn bộ từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh về cơ khí.

Ngành cơ khí tiếng Anh là gì?

Ngành cơ khí tiếng Anh được gọi là Mechanical Engineering. Đây là một trong những lĩnh vực quan trọng trong ngành kỹ thuật. Mechanical Engineering gồm thiết kế, phát triển, sản xuất, bảo trì các hệ thống, thiết bị cơ học, từ máy móc, công cụ, đến ô tô, máy bay và các ứng dụng khác liên quan.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí cơ bản

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Dụng cụ máy móc

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1Automatic latheˌɔːtəˈmætɪk leɪðMáy tiện tự động2Backing-off latheˈbækɪŋ-ɒf leɪðMáy tiện hớt lưng3Bench lathebenʧ leɪðMáy tiện để bàn4Boring latheˈbɔːrɪŋ leɪðMáy tiện-doa, máy tiện đứng5Broaching machineˈbroʊtʃɪŋ məˈʃiːnMáy khoan lỗ chóp6Camshaft latheˈkæmʃɑːft leɪðMáy tiện trục cam7Copying latheˈkɒpiɪŋ leɪðMáy tiện chép hình8Cutting-off latheˈkʌtɪŋ –ɒf leɪðMáy tiện cắt đứt9Drilling machineˈdrɪlɪŋ məˈʃiːnMáy khoan10Engine latheˈenʤɪn leɪðMáy tiện ren vít vạn năng11Facing latheˈfeɪsɪŋ leɪðMáy tiện mặt đầu, máy tiện cụt12Grinding machineˈɡraɪndɪŋ məˈʃiːnMáy mài13Honing machineˈhoʊnɪŋ məˈʃiːnMáy [mài] khuôn14Lathe machineleɪð məˈʃiːnMáy tiện15Machine latheməˈʃiːn leɪðMáy tiện vạn năng16Milling machineˈmɪlɪŋ məˈʃiːnMáy phay17Multicut latheˌmʌltɪˈkʌt leɪðMáy tiện nhiều dao18Multiple-spindle latheˈmʌltɪpl-ˈspɪndl leɪðMáy tiện nhiều trục chính19Planer machineˈpleɪnə məˈʃiːnMáy bào phẳng20Precision latheprɪˈsɪʒən leɪðMáy tiện chính xác21Profile-turning latheˈprəʊfaɪl-ˈtɜːnɪŋ leɪðMáy tiện chép hình22Punching machineˈpʌntʃɪŋ məˈʃiːnMáy đột lỗ23Relieving latherɪˈliːvɪŋ leɪðMáy tiện hớt lưng24Screw/Thread-cutting latheskruː/θred-ˈkʌtɪŋ leɪðMáy tiện ren25Semi Automatic latheˈsemi ˌɔːtəˈmætɪk leɪðMáy tiện bán tự động26Shaper machineˈʃeɪpə məˈʃiːnMáy cắt hình27Shearing machineˈʃɪrɪŋ məˈʃiːnMáy cắt gọt28Turret latheˈtʌrɪt leɪðMáy tiện rơ-vôn-ve29Wood lathewʊd leɪðMáy tiện gỗ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Dụng cụ cơ khí

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1Angle cutterˈæŋgl ˈkʌtəDao phay góc2Board turning toolbɔːd ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện tinh rộng bản3Boring toolˈbɔːrɪŋ tuːlDao tiện lỗ4Chamfer toolˈʧæmfə tuːlDao vát mép5Cutting-off tool, parting toolˈkʌtɪŋ –ɒf tuːl, ˈpɑːtɪŋ tuːlDao tiện cắt đứt6Cylindrical milling cuttersɪˈlɪndrɪkəl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay mặt trụ7Disk-type milling cutterdɪsk-taɪp ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay đĩa8Dovetail milling cutterˈdʌvteɪl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay rãnh đuôi én9End millend mɪlDao phay ngón10Face milling cutterfeɪs ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay mặt đầu11Facing toolˈfeɪsɪŋ tuːlDao tiện mặt đầu12Finishing turning toolˈfɪnɪʃɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện tinh13Form relieved cutterfɔːm rɪˈliːvd ˈkʌtəDao phay hớt lưng14Gang milling cuttergæŋ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay tổ hợp15Helical tooth cutterˈhelɪkəl tuːθ ˈkʌtəDao phay răng xoắn16Inserted-blade milling cutterɪnˈsɜːtɪd-bleɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay răng ghép17Key-seat milling cutterkiː-siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay rãnh then18Left/right hand cutting toolleft/raɪt hænd ˈkʌtɪŋ tuːlDao tiện trái/phải19Milling cutterˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay20Plain milling cutterpleɪn ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay đơn21Pointed turning toolˈpɔɪntɪd ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện tinh đầu nhọn22Profile turning toolˈprəʊfaɪl ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện định hình23Right-hand milling cutterraɪt-hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay răng xoắn phải24Roughing turning toolˈrʌfɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện thô25Shank-type cutterʃæŋk-taɪp ˈkʌtəDao phay ngón26Single-angle milling cutterˈsɪŋgl-ˈæŋgl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay góc đơn27Slitting saw, circular sawˈslɪtɪŋ sɔː, ˈsɜːkjʊlə sɔːDao phay cắt đứt28Slot milling cutterslɒt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay rãnh29Staggered tooth milling cutterˈstægəd tuːθ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay răng so le30Straight turning toolstreɪt ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện đầu thẳng31T-slot cuttertiː-slɒt ˈkʌtəDao phay rãnh chữ T32Thread toolθred tuːlDao tiện ren33Three-side milling cutterθriː-saɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay dĩa 3 mặt cắt34TooltuːlDụng cụ, dao35Two-lipped end millstuː-lɪpt ɛnd mɪlzDao phay rãnh then

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Linh kiện, bộ phận máy móc

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa 1 Auxiliary clearance angle /ɔːgˈzɪljəri ˈklɪərəns ˈæŋgl/ Góc sau phụ 2 Auxiliary cutting edge = end cutting /ɔːgˈzɪljəri ˈkʌtɪŋ eʤ/ = /end ˈkʌtɪŋ/ Lưỡi cắt phụ 3 Auxiliary plane angle /ɔːgˈzɪljəri pleɪn ˈæŋgl/ Góc nghiêng phụ [j1] 4 Bent-tail dog /bent-teɪl dɒg/ Tốc chuôi cong 5 Built up edge [BUE] /bɪlt ʌp eʤ/ Lẹo dao 6 Carriage /ˈkærɪʤ/ Bàn xe dao 7 Chief angles /ʧiːf ˈæŋglz/ Các góc chính 8 Chip /ʧɪp/ Phoi 9 Chuck /ʧʌk/ Mâm cặp 10 Clearance angle /ˈklɪərəns ˈæŋgl/ Góc sau 11 Compound slide /ˈkɒmpaʊnd slaɪd/ Bàn trượt hỗn hợp 12 Cross feed /krɒs fiːd/ Chạy dao ngang 13 Cross slide /krɒs slaɪd/ Bàn trượt ngang 14 Cutting angle /ˈkʌtɪŋ ˈæŋgl/ Góc cắt [d] 15 Cutting fluid = coolant /ˈkʌtɪŋ ˈfluːɪd/ = /ˈkuːlənt/ Dung dịch trơn nguội 16 Cutting forces /ˈkʌtɪŋ ˈfɔːsɪz/ Lực cắt 17 Cutting speed /ˈkʌtɪŋ spiːd/ Tốc độ cắt 18 Dead center /dɛd ˈsentə/ Mũi tâm chết [cố định] 19 Depth of cut /depθ ɒv kʌt/ Chiều sâu cắt 20 Dog plate /dɒg pleɪt/ Mâm cặp tốc 21 Face /feɪs/ Mặt trước 22 Face plate /feɪs pleɪt/ Mâm cặp hoa mai 23 Feed [gear] box /fiːd [gɪə] bɒks/ Hộp chạy dao 24 Feed rate /fiːd reɪt/ Lượng chạy dao 25 Feed shaft /fiːd ʃɑːft/ Trục chạy dao 26 Flank /flæŋk/ Mặt sau 27 Follower rest /ˈfɒləʊə rest/ Giá đỡ di động 28 Form-relieved tooth /fɔːm-rɪˈliːvd tuːθ/ Răng dạng hớt lưng 29 Four-jaw chuck /fɔː-ʤɔː ʧʌk/ Mâm cặp 4 chấu 30 Hand wheel /hænd wiːl/ Tay quay 31 Headstock /hed stɒk/ Ụ trước 32 Inserted blade /ɪnˈsɜːtɪd bleɪd/ Răng ghép 33 Jaw /ʤɔː/ Chấu kẹp 34 Lathe bed /leɪð bed/ Băng máy 35 Lathe center /leɪð ˈsentə/ Mũi tâm 36 Lathe dog /leɪð dɒg/ Tốc máy tiện 37 Lead screw /liːd skru/ Trục vít me 38 Lip angle /lɪp ˈæŋgl/ Góc sắc [b] 39 Longitudinal feed /ˌlɒnʤɪˈtjuːdɪnl fiːd/ Chạy dao dọc 40 Machined surface /məˈʃiːnd ˈsɜːfɪs/ Bề mặt đã gia công 41 Main spindle /meɪn ˈspɪndl/ Trục chính 42 Nose /nəʊz/ Mũi dao 43 Nose radius /nəʊz ˈreɪdiəs/ Bán kính mũi dao 44 Plane approach angle /pleɪn əˈprəʊʧ ˈæŋgl/ Góc nghiêng chính [j] 45 Plane point angle /pleɪn pɔɪnt ˈæŋgl/ Góc mũi dao [e] 46 Rake angle /reɪk ˈæŋgl/ Góc trước 47 Rest /rest/ Luy nét 48 Rotating center /rəʊˈteɪtɪŋ ˈsentə/ Mũi tâm quay 49 Saddle /ˈsædl/ Bàn trượt 50 Speed box /spiːd bɒks/ Hộp tốc độ 51 Steady rest /ˈstedi rest/ Luy nét cố định 52 Tailstock /teɪl stɒk/ Ụ sau 53 Three-jaw chuck /θriː-ʤɔː ʧʌk/ Mâm cặp 3 chấu 54 Tool holder /tuːl ˈhəʊldə/ Đài dao 55 Tool life /tuːl laɪf/ Tuổi thọ của dao 56 Turret /ˈtʌrɪt/ Đầu rơ-vôn-ve 57 Workpiece /ˈwɜːkˌpiːs/ Phôi

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Thuật ngữ về lắp ráp tiếng Anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1Abrasive belt/əˈbreɪsɪv belt/Băng tải gắn bột mài2Abrasive slurry/əˈbreɪsɪv ˈslɜːri/Bùn sệt mài3Adapter plate unit/əˈdæptə pleɪt ˈjuːnɪt/Bộ gắn đầu tiêu chuẩn4Adjustable support/əˈʤʌstəbl səˈpɔːt/Gối tựa điều chỉnh5Adjustable wrench/əˈʤʌstəbl renʧ/Mỏ lết6Aerodynamic controller/ˌeərəʊdaɪˈnæmɪk kənˈtrəʊlə/Bộ kiểm soát khí động lực7Aileron/ˈeɪlərɒn/Cánh phụ cân bằng8Amplifier/ˈæmplɪfaɪə/Bộ khuếch đại9Apron/ˈeɪprən/Tấm chắn10Arbor support/ˈɑːbə səˈpɔːt/Ổ đỡ trục11Audio oscillator/ˈɔːdɪˌəʊ ˈɒsɪleɪtə/Bộ dao động âm thanh12Bed shaper/bed ˈʃeɪpə/Băng may13Burnisher/ˈbɜːnɪʃə/Dụng cụ mài bóng14Camshaft/ˈkæmʃɑːft/Trục cam15Change gear train/ʧeɪnʤ gɪə treɪn/Truyền động đổi rãnh16Circular sawing machine/ˈsɜːkjʊlə ˈsɔːɪŋ məˈʃiːn/Máy cưa vòng17CNC machine tool/siː-en-siː məˈʃiːn tuːl/Máy công cụ điều khiển số18CNC vertical machine/siː-en-siː ˈvɜːtɪkəl məˈʃiːn/Máy phay đứng CNC19Contact roll/ˈkɒntækt rəʊl/Con lăn tiếp xúc20Drill chuck/drɪl ʧʌk/Đầu kẹp mũi khoan21Driving pin/ˈdraɪvɪŋ pɪn/Chốt xoay22Electric-contact gauge head/ɪˈlɛktrɪk- ˈkɒntækt geɪʤ hɛd/Đầu đo điện tiếp xúc23Elevator/ˈelɪveɪtə/Cánh nâng24End mill/end mɪl/Dao phay mặt đầu25End support/end səˈpɔːt/Giá đỡ phía sau26Engine lathe/ˈenʤɪn leɪð/Máy tiện ren27Expansion reamer/ɪksˈpænʃən ˈriːmə/Dao chuốt nong rộng28Facing tool/ˈfeɪsɪŋ tuːl/Dao tiện mặt đầu29Feed selector/fiːd sɪˈlɛktə/Bộ điều chỉnh lượng ăn dao30Feed shaft/fiːd ʃɑːft/Trục chạy dao31Fixed support/fɪkst səˈpɔːt/Gối tựa cố định32Form tool/fɔːm tuːl/Dao định hình33Front fender, mudguard/frʌnt ˈfendə, ˈmʌdgɑːd/Chắn bùn trước34Frontal plane of projection/ˈfrʌntl pleɪn ɒv prəˈʤekʃən/Mặt phẳng chính diện35Grinding machine/ˈgraɪndɪŋ məˈʃiːn/Máy mài36Hob slide/hɒb slaɪd/Bàn trượt dao37Index crank/ˈɪndeks kræŋk/Thanh chia38Inductance-type pick-up/ɪnˈdʌktəns-taɪp pɪk-ʌp/Bộ phát kiểu cảm kháng39Jet/ʤet/Ống phản lực40Jib/ʤɪb/Băng tải41Key-seat milling cutter/kiː- siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay răng then42Lathe/leɪð/Máy tiện43Left-hand milling cutter/lɛft- hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay chiều trái44Magazine/ˌmægəˈziːn/Nơi trữ phôi45Motor fan/ˈməʊtə fæn/Quạt máy động cơ46Mounting of grinding wheel/ˈmaʊntɪŋ ɒv ˈgraɪndɪŋ wiːl/Gá lắp đá mài47Multi-rib grinding wheel/ˈmʌltɪ-rɪb ˈgraɪndɪŋ wiːl/Bánh mài nhiều ren

Thuật ngữ về bảo trì

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1Breakdown maintenance/ˈbreɪkˌdaʊn ˈmeɪntənəns/Bảo trì khi có hư hỏng2Condition Based Maintenance [CBM]/kənˈdɪʃən beɪst ˈmeɪntənəns [siː-biː-em]/Bảo trì dựa trên tình trạng thiết bị3Corrective maintenance/kəˈrektɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì khắc phục hay bảo trì hiệu chỉnh4Design Out Maintenance [DOM]/dɪˈzaɪn aʊt ˈmeɪntənəns/Bảo trì thiết kế lại5Lean Maintenance/liːn ˈmeɪntənəns/Bảo trì tinh gọn6Lifetime Extension [LTE]/ˈlaɪftaɪm ɪksˈtenʃən [el-tiː-iː]/Bảo trì kéo dài tuổi thọ7Operation to Break Down [OTBD]/ˌɒpəˈreɪʃən tuː breɪk daʊn/Bảo trì khi có hư hỏng [viết tắt OTBD]8Operator Maintenance/ˈɒpəreɪtə ˈmeɪntənəns/Bảo trì có sự tham gia nhân viên vận hành9Periodic maintenance /ˌpɜːraɪˈɒdɪk ˈmeɪntənəns / Bảo trì định kỳ10Plant Shutdown & Turnaround Planning/plɑːnt ˈʃʌtdaʊn & ˈtɜːnəˌraʊnd ˈplænɪŋ/Lập kế hoạch ngừng máy cho bảo trì toàn nhà máy11Predictive maintenance/prɪˈdɪktɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì dự đoán12Preventive maintenance/prɪˈvɛntɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì phòng ngừa13Proactive Maintenance/prəʊˈæktɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì tiên phong14Reliability Center Maintenance [RCM]/rɪˌlaɪəˈbɪlɪti ˈsentə ˈmeɪntənəns [ɑː-siː-em]/Bảo trì tập trung vào độ tin cậy15Risk Based Maintenance [RBM]/rɪsk beɪst ˈmeɪntənəns [ɑː-biː-em]/Bảo trì dựa trên rủi ro16Total Productive Maintenance [TPM]/ˈtəʊtl prəˈdʌktɪv ˈmeɪntənəns [tiː-piː-em]/Bảo trì năng suất toàn bộ hay toàn diện hay tổng thể

Thuật ngữ Anh văn chuyên ngành cơ khí – Cơ khí thủy lực

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1Bore size/bɔː saɪz/Đường kính trong xi lanh2Cap End Tang/ˈkæp end tæŋ/Kiểu lắp đuôi xylanh khớp trụ [ET]3Counterbalance valve/ˈkaʊntəˌbæləns vælv/Van đối trọng4Cross Tube/krɒs tjuːb/Kiểu lắp dạng ống trụ tròn [CT]5Cylinder seal kit/ˈsɪlɪndə siːl kɪt/Gioăng, phớt xi lanh6Directional control valve/dɪˈrekʃənl kənˈtrəʊl vælv/Van phân phối7Double acting/Single acting/ˈdʌbl ˈæktɪŋ/ˈsɪŋgl ˈæktɪŋ/Xi lanh cần đôi/xi lanh cần đơn8Logic valve/ˈlɒʤɪk vælv/Van logic9Mounting code/ˈmaʊntɪŋ kəʊd/Mã lắp ghép10Mounting Style/ˈmaʊntɪŋ staɪl/Mã lắp ghép đuôi xi lanh11Ordering code/ˈɔːdərɪŋ kəʊd/Mã đặt hàng12Rod End Clevis/rɒd end ˈklevɪs/Kiểu lắp đầu xilanh hình chữ U [RC]13Rod End Flange/rɒd end flænʤ/Kiểu lắp đầu xilanh bích hình vuông [RF]14Rod End Spherical Bearing/rɒd end ˈsferɪkəl ˈbeərɪŋ/Kiểu lắp đầu xilanh khớp cầu [RB]15Rod End Tang/rɒd end tæŋ/Kiểu lắp đầu xilanh khớp trụ [RT]16Stroke up to any practical length/strəʊk ʌp tuː ˈeni ˈpræktɪkəl leŋθ/Hành trình làm việc theo yêu cầu

Thuật ngữ tiếng anh kỹ thuật cơ khí về các nguyên lý

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa 1 Cutting theory /ˈkʌtɪŋ ˈθɪəri/ Nguyên lý cắt 2 Design Automation /dɪˈzaɪn ˌɔːtəˈmeɪʃ[ə]n]/ Tự động hóa thiết kế 3 Electrical installations /ɪˈlektrɪkəl ˌɪnstəˈleɪʃənz/ Trang thiết bị điện 4 Front view /frʌnt vjuː/ Hình chiếu đứng 5 Labour safety /ˈleɪbə ˈseɪfti/ An toàn lao động 6 Manufacturing automation /ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ ˌɔːtəˈmeɪʃ[ə]n/ Tự động hóa sản xuất 7 Oblique projection /əˈbliːk prəˈʤekʃən/ Phép chiếu xiên 8 Parallel projection /ˈpærəlel prəˈʤekʃən/ Phép chiếu song song 9 Perspective projection /pəˈspɛktɪv prəˈʤekʃən/ Phép chiếu phối cảnh 10 Projection plane /prəˈʤekʃən pleɪn/ Mặt phẳng chiếu 11 Side view /saɪd vjuː/ Hình chiếu cạnh 12 Top view /tɒp vjuː/ Hình chiếu bằng

Tự tin giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ khí mọi lúc, mọi nơi cùng iTalk

Khóa học iTalk bao gồm hơn 365 chủ đề đa dạng, lộ trình học được thiết kế linh hoạt phù hợp với thời gian bận rộn của sinh viên và người đi làm. Khóa học không chỉ xây dựng nền tảng vững chắc, mà còn giúp bạn áp dụng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày một cách linh hoạt.

Khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk mang đến những tình huống thực tế, gần gũi trong cuộc sống hàng ngày để bạn có cơ hội phát triển kỹ năng ngôn ngữ thông qua các bài thảo luận, kịch bản tương tác và các hoạt động nhóm.

Vượt qua nỗi sợ giao tiếp tiếng Anh với các giá trị đặc biệt chỉ có ở iTalk

Khóa học iTalk đặc biệt phù hợp cho những người bận rộn, tạo ra trải nghiệm học tập hết sức hiệu quả nhờ vào:

  • Phương pháp hiệu quả cho người lớn [Fit]: Sự kết hợp thông minh giữa các phương pháp giảng dạy và học phù hợp giúp học viên tiếp thu kiến thức nhanh chóng và hiệu quả. Kiểm tra và đánh giá toàn diện sau mỗi chủ đề.
  • Linh hoạt với đa dạng chủ đề, giờ học và phương thức học [Flexibility]: Với hơn 365 chủ đề phong phú, học viên dễ dàng cân nhắc và linh hoạt trong việc sắp xếp lịch học. Họ thậm chí có thể lựa chọn cách học trực tuyến hoặc trực tiếp sao cho phù hợp với yêu cầu cá nhân.
  • Hỗ trợ công nghệ tích hợp [Integrated Tech Support]: Việc sử dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo để luyện tập giúp học viên chuẩn hóa cách phát âm và tạo tự tin trong việc giao tiếp. Đồng thời, ứng dụng còn cung cấp nhiều tính năng hữu ích để ôn luyện.

Lộ trình học phong phú, toàn diện

Bao gồm 4 cấp độ, mỗi cấp độ gồm 60 chủ đề:

  • Cấp độ 1 – A1+ [Elementary]: Hiểu và sử dụng các cụm từ cơ bản trong giao tiếp. Chương trình học tập xoay quanh việc giới thiệu và mô tả các khía cạnh cơ bản về người hoặc tình huống. Đây là bước đầu tiên để phát triển khả năng giao tiếp và xử lý những tình huống đơn giản.
  • Cấp độ 2 – A2 [Pre-Intermediate]: Hướng đến mức độ cao hơn trong việc hiểu và sử dụng ngôn ngữ. Học viên sẽ áp dụng từ vựng và các cấu trúc câu phổ biến vào ngữ cảnh.
  • Cấp độ 3 – B1 [Intermediate]: Học viên học cách bày tỏ ý kiến, tham gia thảo luận và thể hiện sự tự tin trong việc hiểu và sử dụng ngôn ngữ.
  • Cấp độ 4 – B1+ [Intermediate Plus]: Hiểu và phân tích các vấn đề phức tạp, sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác và tương tác tự tin trong từng ngữ cảnh.

Với phương pháp học tập chủ động [Inquiry-based learning], học viên không cần lo lắng về việc quên kiến thức sau mỗi buổi học.

  • Presentation: Giáo viên cung cấp tài liệu học, bao gồm từ vựng mới, cụm từ, và cách giải thích các ngữ cảnh thực tế thường gặp.
  • Practice: Học viên tham gia vào các hoạt động đóng vai và tiếp xúc trực tiếp với các tình huống hội thoại trong lớp học.
  • Production: Học viên tự tin áp dụng kiến thức mới vào cả công việc và cuộc sống giao tiếp hàng ngày của họ.

VUS – Tiếp sức hành trình “chinh phục” tiếng Anh

Nhờ những nỗ lực không ngừng trong việc cải thiện chất lượng đào tạo và dịch vụ, VUS đã vươn lên thành hệ thống giáo dục hàng đầu và được vinh danh với nhiều giải thưởng ấn tượng:

  • Gần 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo tiếng Anh, VUS đã có được lòng tin của hơn 2.7 triệu gia đình Việt Nam, với hơn 280,000 lượt đăng ký mỗi năm. Hiện nay, hệ thống đã mở rộng khắp cả nước với gần 80 cơ sở tại hơn 22 tỉnh thành.
  • Là “Hệ thống Anh ngữ có số lượng học viên đạt chứng chỉ Anh ngữ quốc tế nhiều nhất Việt Nam,” được Tổ chức Kỷ lục Việt Nam công nhận lần đầu vào năm 2018 và hiện nay con số đã lên đến 183.118 em vào năm 2023.
  • Là đối tác hạng Platinum – hạng mức cao nhất của British Council, với số lượng học viên đăng ký thi IELTS đạt kỷ lục.
  • Được vinh danh bởi tạp chí quốc tế HR Asia với giải thưởng “Nơi làm việc tốt nhất châu Á năm 2023” và “Doanh nghiệp quan tâm chăm sóc nhân viên xuất sắc.”
  • VUS còn là đối tác chiến lược của các nhà xuất bản hàng đầu thế giới như Oxford University Press, National Geographic Learning, Cambridge University Press and Assessment, British Council IELTS Vietnam, Macmillan Education,…

Trên đây là tổng hợp những từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng. Hành trình học tiếng Anh giao tiếp chưa bao giờ là dễ dàng. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa điểm học đáng tin cậy, VUS sẽ luôn bên bạn trong quá trình chinh phục tiếng Anh trên bước đường sắp tới.

Chủ Đề