Hàm Excel trên Macbook

Hỗ trợ cho Office 2011 for Mac đã kết thúc vào tháng 10 năm 2017. Nâng cấp lên Microsoft 365 dành cho máy Mac làm việc ở mọi nơi từ mọi thiết bị và tiếp tục nhận hỗ trợ.

Làm việc với trang tính và dữ liệu

Tiêu đề

Mô tả

Chèn hoặc xóa ô, hàng, cột

Làm việc với ô, hàng và cột.

Sao chép và dán nội dung ô cụ thể

Dùng lệnh Dán Đặc biệt để sao chép và dán các thuộc tính hoặc nội dung ô đặc biệt.

Cố định ngăn để khóa các hàng và cột

Luôn hiển thị đầu đề cột trong khi bạn cuộn.

Điều chỉnh kích cỡ cột để xem mọi thứ

Thay đổi chiều rộng của cột để bạn có thể xem tất cả dữ liệu trong các ô.

Bảo vệ trang tính

Ngăn chặn các thay đổi, di chuyển hoặc xóa dữ liệu quan trọng trái phép.

Tô sáng các mẫu hình và xu hướng bằng định dạng có điều kiện

Thay đổi hình thức của các ô dựa trên một số tiêu chí, ví dụ, tất cả các giá trị ô trong 10% cao nhất của một phạm vi.

Làm việc với hàm, công thức và danh sách

Tiêu đề

Mô tả

Nhập công thức

Tìm hiểu các thành phần của công thức cũng như cách nhập công thức trên một trang tính.

Toán tử tính toán và thứ tự của các phép toán

Tìm hiểu về các loại toán tử khác nhau [ví dụ: +, -, /, và *] và thứ tự áp dụng toán tử.

Chuyển đổi giữa các tham chiếu tương đối và tuyệt đối

Tìm hiểu sự khác biệt giữa các tham chiếu ô tương đối và tuyệt đối và cách chuyển đổi giữa chúng.

Làm việc với biểu đồ và đồ họa

Tiêu đề

Mô tả

Toàn bộ các bước tạo biểu đồ

Tìm hiểu thông tin cơ bản về biểu đồ, bao gồm các thành phần của biểu đồ, biểu đồ nào phù hợp với dữ liệu của bạn và cách áp dụng bố trí và kiểu biểu đồ.

Cập nhật dữ liệu trong biểu đồ sẵn có

Thêm tiêu đề biểu đồ và trục, thay đổi tỷ lệ trục, thêm nhãn dữ liệu và nhiều hơn nữa.

Thêm, thay đổi hoặc loại bỏ các thanh lỗi trong biểu đồ

Sử dụng các thanh lỗi để cho biết số lỗi tiềm ẩn liên quan đến từng điểm dữ liệu.

Chèn ảnh trong Office for Mac

Thêm ảnh hoặc clip art vào trang tính bằng cách dùng Trình duyệt Phương tiện.

Phân tích, chia sẻ và cộng tác

Tiêu đề

Mô tả

Tạo PivotTable

Tìm hiểu hai cách khác nhau để tạo Bảng Pivot và cách sử dụng Danh sách Trường Pivot Table để thêm, di chuyển và sắp xếp các trường.

Phím tắt trên bàn phím có vai trò rất quan trọng giúp cho bạn nhập liệu hay thao tác nhanh hơn khi soạn các ứng dụng văn phòng như Word, Excel,..

Vậy các phím tắt thường sử dụng trong word với excel trên Macbook là những phím nào, cùng Macstore tìm hiểu qua bài viết này.

Nội dung chính

  • 1 1. Các phím tắt cơ bản
  • 2 2. Các phím tắt theo từng ứng dụng khác nhau trong Office trên Macbook
    • 2.1 2.1 Phím tắt Excel trên Macbook
      • 2.1.1 Hướng dẫn cách sử dụng phím tắt khi làm việc với các ô trên excel:
      • 2.1.2 Để di chuyển trong và giữa các bảng tính:
    • 2.2 2.2 Phím tắt Word trên Macbook
      • 2.2.1 Định dạng cho các đoạn văn:
      • 2.2.2 Định dạng Font chữ:
      • 2.2.3 Thay đổi khoảng cách giữa các dòng:
      • 2.2.4 Danh mục đặc biệt:
    • 2.3 2.3 Phím tắt PowerPoint trên Macbook
      • 2.3.1 Làm việc với slide:
      • 2.3.2 Khi trình chiếu:
      • 2.3.3 Thay đổi khung hiển thị:
    • 2.4 2.4 Phím tắt Microsoft Outlook trên MacBook
      • 2.4.1 Email:
      • 2.4.2 Calendar, Notes, Tasks & Contacts
      • 2.4.3 Flagging Messages, Tasks & Contacts : Sử dụng tổ hợp Ctrl + phím tắt như sau:
    • 2.5 2.5 Phím tắt Microsoft Onenote trên MacBook
      • 2.5.1 Chuyển đổi trong mục:
      • 2.5.2 Chuyển đổi giữa các trang trong một notebook:
      • 2.5.3 Chèn và xóa:
      • 2.5.4 Xử lý trang và danh mục:
  • 3 3. Cách tùy chỉnh cài đặt phím tắt
  • 4 4. Một số tổ hợp phím tắt khác cho Macbook

1. Các phím tắt cơ bản

Sử dụng các phím tắt như thế nào trong word, excel trên Macbook là một vấn đề được nhiều người thắc mắc. Bởi các phím tắt giúp người dùng rất nhiều trong khi làm việc nhờ thao tác nhanh chóng.

Hiện nay, một số phím tắt trên Mac cũng được chia sẻ rất nhiều cho những ai cần thực hiện các lệnh như sao chép, cắt, dán…

  • COMMAND + P hoặc Ctrl + P thực hiện lệnh in.
  • COMMAND + F thực hiện lệnh tìm kiếm.
  • COMMAND + X hoặc Ctrl + X thực hiện lệnh cắt.
  • COMMAND + C hoặc Ctrl + C thực hiện lệnh sao chép trên MacBook
  • COMMAND + V hoặc Ctrl + V thực hiện lệnh dán.
  • COMMAND + S hoặc Ctrl + S thực hiện lệnh lưu.

2. Các phím tắt theo từng ứng dụng khác nhau trong Office trên Macbook

2.1 Phím tắt Excel trên Macbook

Hướng dẫn cách sử dụng phím tắt khi làm việc với các ô trên excel:

  • Tổ hợp phím Ctrl + SHIFT + = : Chèn thêm ô.
  • Tổ hợp phím COMMAND + – hoặc Ctrl + – : Xóa ô.
  • Tổ hợp phím COMMAND + K or Ctrl + K : Chèn liên kết.
  • Tổ hợp phím Ctrl + ;: Nhập ngày.
  • Tổ hợp phím COMMAND + ; [dấu chấm phẩy]: Nhập thời gian.
  • Tổ hợp phím COMMAND + SHIFT + * [dấu hoa thị]: Chọn ô hiển thị.
  • Tổ hợp phím SHIFT + DELETE : Chọn ô đang hoạt động trong nhiều ô.
  • Tổ hợp phím SHIFT + SPACEBAR : Chọn hàng.
  • Tổ hợp phím Ctrl + 9: Ẩn hàng
  • Tổ hợp phím Ctrl + SHIFT + [ : Bỏ ẩn hàng.
  • Tổ hợp phím Ctrl + SPACEBAR : Chọn cột.
  • Tổ hợp phím Ctrl + 0 [số 0] : Ẩn cột.
  • Tổ hợp phím Ctrl + SHIFT + ] : Bỏ ẩn cột

Đọc thêm  10 tính năng hữu ích của Macbook Pro 16 inch có thể bạn chưa biết?

Để di chuyển trong và giữa các bảng tính:

  • Tổ hợp phím Ctrl + PAGE DOWN hoặc OPTION + mũi tên sang phải : Chuyển đến trang kế tiếp.
  • Tổ hợp phím Ctrl + PAGE UP hoặc OPTION + mũi tên sang trái : Chuyển đến trang trước.
  • Tổ hợp phím Ctrl + DELETE : Chuyển đến ô hiện hành.

Cách xuống dòng trong excel trên Macbook bằng phím tắt là sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Option +Enter để có thể xuống dòng trong cùng một ô ở Excel.

Khi xuống dòng trong excel Macbook bạn cũng có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Command+Enter.

Cách xuống dòng trong excel trên Mac này có thể áp dụng cho tất cả dòng máy Macbook được sử dụng hiện nay.

Để có thể nắm rõ hơn về các phím tắt trong excel, bạn cũng có thể truy cập vào trang chủ của website //exceljet.net/keyboard-shortcuts.

2.2 Phím tắt Word trên Macbook

Định dạng cho các đoạn văn:

  • COMMAND + E : Căn giữa
  • COMMAND + J : Căn đều hai bên.
  • COMMAND + L : Căn lề trái.
  • COMMAND + R : Căn lề phải.

Định dạng Font chữ:

COMMAND + SHIFT + > : Tăng kích thước của font chữ.
COMMAND + SHIFT + < : Giảm kích thước của font chữ.
COMMAND + SHIFT + A : Viết hoa tất cả các chữ.
COMMAND + B : Bôi đậm chữ.
COMMAND + I : In nghiêng chữ.
COMMAND + U : Gạch dưới chữ
COMMAND + SHIFT + D : Gạch dưới kép

Thay đổi khoảng cách giữa các dòng:

  • COMMAND + 1 : Dòng đơn.
  • COMMAND + 2 : Dòng kép.
  • COMMAND + 5 : khoảng cách 5 dòng.

Danh mục đặc biệt:

  • SHIFT + RETURN : Chèn một ngắt dòng.
  • SHIFT + ENTER : Chèn một ngắt trang.
  • COMMAND + SHIFT + ENTER : Chèn cột.
  • OPTION + G : Chèn biểu tượng bản quyền.
  • OPTION + 2 : Chèn ký hiệu thương hiệu.
  • OPTION + R : Chèn ký hiệu thương hiệu đã đăng ký.

Đọc thêm  Tuỳ biến giao diện iPhone cực đẹp, cực độc không đụng hàng

2.3 Phím tắt PowerPoint trên Macbook

Làm việc với slide:

  • Tạo slide mới: COMMAND + N
  • Mở slide có sẵn: COMMAND + O [chữ O]
  • Đóng slide hiện tại: COMMAND + W
  • In Slide: COMMAND + P
  • Lưu Slide: COMMAND + S
  • Chèn slide: COMMAND + SHIFT + N hoặc Ctrl + M

Khi trình chiếu:

  • Trình chiếu bắt đầu ở trang đầu tiên: COMMAND + SHIFT + RETURN
  • Trình chiếu bắt đầu từ trang hiện tại: COMMAND + RETURN
  • Kết thúc trình chiếu: ESC, COMMAND + PERIOD hoặc HYPHEN
  • Ẩn con trỏ: Ctrl + H

Thay đổi khung hiển thị:

  • Xem chế độ bình thường: COMMAND + 1
  • Chế độ sắp xếp Slide: COMMAND + 2
  • Xem các trang ghi chú: COMMAND + 3
  • Xem ở chế độ ở outline: COMMAND + 4
  • Xem ở chế độ toàn màn hình: COMMAND + Ctrl + F
  • Chế độ xem dành cho presenter: OPTION + RETURN

2.4 Phím tắt Microsoft Outlook trên MacBook

Email:

  • Soạn thư mới: COMMAND + N
  • Lưu thư vào Bản nháp: COMMAND + S
  • Gửi thư: COMMAND + RETURN
  • Đính kèm tệp vào thư: COMMAND + E
  • Gửi và nhận tất cả thư: COMMAND + K
  • Trả lời thư hiện tại: COMMAND + R
  • Trả lời tất cả: SHIFT + COMMAND + R
  • Chuyển tiếp thư: COMMAND + J

Calendar, Notes, Tasks & Contacts

  • Tạo sự kiện, ghi chú, tác vụ hay liên hệ mới: COMMAND + N
  • Mở sự kiện, ghi chú, tác vụ hoặc liên hệ: COMMAND + O [chữ O]
  • Xóa sự kiện, ghi chú, tác vụ hoặc liên hệ: DELETE
  • Điều hướng đến ô trước: SHIFT + Ctrl + [
  • Điều hướng đến ô tiếp theo: SHIFT + Ctrl + ]
  • Chuyển chế độ xem lịch bao gồm cả ngày hôm nay: COMMAND + T
  • Gửi ghi chú dưới dạng email: COMMAND + J

Flagging Messages, Tasks & Contacts : Sử dụng tổ hợp Ctrl + phím tắt như sau:

  • Hôm nay: Ctrl + 1
  • Ngày mai: Ctrl + 2
  • Tuần này: Ctrl + 3
  • Tuần tới: Ctrl + 4
  • Không có ngày đến hạn: Ctrl + 5
  • Ngày đến hạn nhất định: Ctrl + 6
  • Thêm lời nhắc: Ctrl + =
  • Đánh dấu hoàn thành: Ctrl + 0 [zero]

2.5 Phím tắt Microsoft Onenote trên MacBook

Chuyển đổi trong mục:

  • Chuyển đổi giữa các mục: OPTION + TAB
  • Di chuyển đoạn văn bản lên: COMMAND + SHIFT + Mũi tên lên
  • Di chuyển đoạn văn bản xuống: COMMAND + SHIFT + mũi tên xuống
  • Di chuyển đoạn văn bản sang trái: COMMAND + SHIFT + mũi tên trái

Chuyển đổi giữa các trang trong một notebook:

  • Đưa con trỏ vào trang trong mục notebook, rồi nhấn tổ hợp Ctrl + TAB
  • Điều hướng Add Page sẽ được highlight ở phía bên phải.
  • Dùng phím mũi tên để di chuyển lên hoặc để chọn trang.

Đọc thêm  Macbook Air 2020: mang nhiều cải tiến mới nhưng có đủ hấp dẫn?

Chèn và xóa:

  • Chèn vào dấu ngắt dòng [xuống dòng mềm]: SHIFT + RETURN
  • Chèn ngày hiện tại: COMMAND + D
  • Chèn ngày và giờ hiện tại: COMMAND + SHIFT + D
  • Chèn liên kết: COMMAND + K
  • Xóa từ vị trí bên trái điểm chèn văn bản: OPTION + DELETE
  • Xóa từ vị trí bên phải điểm chèn văn bản: FN + OPTION + DELETE

Xử lý trang và danh mục:

  • Xem danh sách sổ tay: Ctrl + G
  • Tìm kiếm mọi sổ ghi chép: COMMAND + OPTION + F
  • Tạo trang mới: COMMAND + N
  • Di chuyển một trang: COMMAND + SHIFT + M
  • Sao chép trang: COMMAND + SHIFT + C

3. Cách tùy chỉnh cài đặt phím tắt

Một số người dùng thường lựa chọn phương án thêm phím tắt vào Mac và ứng dụng bằng các phần mềm cụ thể. Trường hợp này được thực hiện dễ dàng nếu như giữa hệ thống và ứng dụng hầu như không có điểm gì khác biệt. Để tiến hành, bạn cần truy cập vào System Preferences -> Keyboard -> Shortcuts -> Shortcuts.

Tiếp đến, bạn cần phải nhấn vào chỗ có dấu cộng, lựa chọn ứng dụng rồi nhập lệnh menu và thêm vào đó các phím tắt.

4. Một số tổ hợp phím tắt khác cho Macbook

  • Ctrl-Command-Power : khởi động lại Mac.
  • Ctrl-Shift-Power : Chế độ ngủ của màn hình.
  • Ctrl – Option – Command – Power : Thoát khỏi tất cả ứng dụng và tắt máy.
  • Ctrl-H : Xóa ký tự ở bên trái
  • Ctrl-D : Xóa ký tự ở bên phải
  • Ctrl-A : Di chuyển đến vị trí đầu dòng
  • Ctrl-E : Di chuyển đến vị trí cuối dòng hoặc đoạn
  • Ctrl-F : Tiến lên một ký tự
  • Ctrl-B : Lùi một ký tự

Hy vọng rằng những cách sử dụng phím tắt nhanh chóng mà Macstore chia sẻ phía trên, sẽ giúp bạn sử dụng Macbook với thao tác nhanh hơn.

Tăng hiệu quả công việc hơn. Nếu thấy bài viết hữu ích hãy chia sẻ bài viết này cho mọi người cùng biết nhé.

Liên hệ Macstore Shop:

MacStore chuyên dòng sản phẩm Macbook, iMac, Mac mini, MacPro và phụ kiện Apple. Kho Macbook mới/cũ chính hãng, giá tốt nhất tại TPHCM

Chủ Đề