Hành trang là gì

Nghĩa của từ hành trạng

trong Từ điển tiếng việt
hành trạng
[hành trạng]
action; act; deed; conduct behaviour
obituary [notice]

Đặt câu với từ "hành trạng"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hành trạng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hành trạng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hành trạng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Hành trạng của ông sau chiến thắng Kỷ Dậu không rõ.

2. Người viết dựa vào hành trạng của họ để phân biệt.

3. Hành trạng sau đó của Dương Chấp Nhất không được sách sử nhắc đến.

4. Hành trạng của Lê Tuấn Ngạn được lưu rất ít trong sử ký, mà chủ yếu là Toàn thư bản kỷ quyển III - IV.

5. Lưỡng cung Thái hậu dựa theo hành trạng sinh tiền của Gia Thuận Hoàng hậu mà đánh giá: , nghị dụ chuẩn bị thượng soạn thụy hiệu.

6. Từ những gì được biết về hành trạng Edward, người ta có thể cho ông là người bốc đồng hay điềm tĩnh, có thể được thấy qua việc ông có những hành động chống lại Stratford và các bộ trưởng năm 1340/41.

Video liên quan

Chủ Đề