Hệ đào tạo tập trung tiếng anh là gì
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “StudyTiengAnh”, học từ “hệ đào tạo” trong Tiếng Anh là gì nhé! Show 1. Hệ đào tạo trong tiếng anh là gì? Hình ảnh minh hoạ cho hệ đào tạo tiếng anh là gì - Hệ đào tạo tiếng anh là “type of training”. - Ở Việt Nam, giáo dục đang tồn tại hai cấp bậc đào tạo chủ yếu: hệ chính quy và hệ tại chức. - Hệ chính quy là khi xét tuyển thường dựa trên điểm thi đại học của bạn, nếu bạn đủ điều kiện thì sẽ được tuyển vào học trường mà bạn đã đăng ký và sau khi ra trường, sinh viên sẽ được cấp bằng chính quy. - Còn hệ tại chức thì nhà trường sẽ đào tạo dựa trên nhu cầu đăng kí học của sinh viên nhưng vẫn sẽ có một vài tiêu chuẩn sinh viên phải đạt thì mới theo được hệ này. Hiện nay, bằng đại học tại chức và bằng chính quy có giá trị ngang nhau nên các sinh viên không phải quá lo lắng về cơ hội việc làm sau này của mình. 2. Từ vựng về chủ đề giáo dụcHình ảnh minh họa cho chủ đề giáo dục Từ vựng Nghĩa Ví dụ research report (n) Báo cáo nghiên cứu, là một tài liệu được soạn thảo kỹ lưỡng, phác thảo các quy trình, dữ liệu và kết quả của một cuộc điều tra có hệ thống
vocational (adj) dạy nghề, cung cấp các kỹ năng và giáo dục giúp bạn chuẩn bị cho một công việc
doctorate học vị tiến sĩ, là bằng cấp cao nhất từ một trường đại học
thesis (n) luận văn, một bài văn dài về một chủ đề cụ thể, đặc biệt là một bài viết dành cho bằng cấp cao đẳng hoặc đại học.
graduation ceremony (n) lễ tốt nghiệp
undergraduate (n) người chưa tốt nghiệp, một sinh viên tại một trường cao đẳng hoặc đại học chưa nhận được bằng cử nhân
boarding school (n) trường nội trú, là trường mà sinh viên học và ở luôn tại trường
postgraduate/graduate (adj) được sử dụng để chỉ các nghiên cứu đại học hoặc sinh viên ở trình độ cao hơn so với bằng cấp đầu tiên
diploma (n) bằng cấp, một tài liệu do một trường cao đẳng hoặc đại học đưa ra để cho thấy rằng bạn đã vượt qua một kỳ thi cụ thể hoặc đã hoàn thành việc học của mình
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản về “hệ đào tạo” trong tiếng Anh, và những từ vựng khác về chủ đề nhà cửa rồi đó. Tuy chỉ là cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt từ “hệ đào tạo” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với những người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và giúp bạn nhiều trên con đường sau này. Chúc bạn học tập thành công! Hệ đào tạo không tập trung tiếng Anh là gì?Quan điểm 1, hình thức đào tạo trong giáo dục đại học cần quy định theo thông lệ quốc tế là đào tạo tập trung (full time) và đào tạo không tập trung (part time hoặc distance learning) theo thông lệ quốc tế. Hệ đào tạo tại chức tiếng Anh là gì?- in-service training (hệ tại chức): Some of these policies apply for every in-service training course that is going. (Một số chính sách sẽ áp dụng cho mọi khóa hệ tại chức đang diễn ra.) - distance training (hệ từ xa): Because of the pandemic, the company had to organize distance training. Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam tiếng Anh là gì?Bộ giáo dục và đào tạo trong tiếng anh Bộ giáo dục và đào tạo: Ministry of Education and Training (MOE). - Training là danh từ được dùng để chỉ sự đào tạo, quá trình đào tạo. Bộ trưởng/ Thứ trưởng: Minister/ Vice Minister. Hình thức đào tạo chính quy tiếng Anh là gì?- formal training (đào tạo chính quy): She began taking a formal training class last year. (Cô bắt đầu tham gia một lớp đào tạo chính quy vào năm ngoái.) |