Hiện tại quảng ninh có bao nhiêu thành phố năm 2024

Sự đa dạng của địa hình với rừng, biển chiếm diện tích lớn giàu tài nguyên, vùng đồng bằng tạo nên nhiều tiểu vùng khí hậu mang những nét đặc trưng khác nhau của của khí hậu miền núi ven biển, khí hậu đại dương… thuận lợi để phát triển đa dạng các loại sản phẩm nông sản đặc trưng và phù hợp với từng tiểu vùng mang lại hiệu quả và giá trị kinh tế cao.

DÂN SỐ

Dân số cấp huyện qua các năm

Tên huyện

2010

2013

2014

2015

2016

Tổng số [người]

1,158,800

1,202,900

1,218,900

1,235,500

1,245,200

Tp. Hạ Long

222,200

229,300

232,000

235,300

235,800

Tp. Móng Cái

90,100

93,800

96,600

99,400

100,100

Tp. Cẩm Phả

176,500

183,400

186,000

188,600

190,200

Tp. Uông Bí

107,800

111,900

113,300

114,200

116,200

Tx. Quảng Yên

131,500

134,000

134,200

134,400

134,600

  1. Bình Liêu

28,100

29,500

29,900

30,500

30,900

  1. Tiên Yên

45,200

47,400

48,100

49,000

49,300

  1. Đầm Hà

34,100

35,900

36,500

37,100

38,100

  1. Hải Hà

52,900

55,600

56,000

56,700

57,400

  1. Ba Chẽ

19,300

20,300

20,500

20,900

21,100

  1. Vân Đồn

40,800

42,100

43,000

43,900

44,600

  1. Hoành Bồ

46,800

49,400

50,400

50,800

51,700

Tx. Đông Triều

158,500

164,800

166,800

169,000

169,300

  1. Cô Tô

5,100

5,500

5,600

5,700

5,900

Dân số toàn tỉnh qua các năm [người]

Lực lượng lao động [người]

Lao động

2010

2014

2015

2016

Lực lượng lao động [người]

670,100

718,500

723,200

725,200

Nam

358,500

389,100

390,500

398,800

Nữ

311,600

329,500

332,700

326,400

Thành thị

320,500

355,500

365,200

366,300

Nông thôn

349,600

363,100

358,000

358,900

Lao động đang làm việc [người]

642,300

711,000

715,200

717,200

Nhà nước

141,500

195,900

198,600

202,600

Ngoài nhà nước

497,500

499,800

500,700

501,800

K/vực có vốn đt nước ngoài

3,300

15,300

15,900

12,800

Thành thị

304,200

348,400

357,000

365,800

Nông thôn

338,100

362,600

358,200

351,400

Tỉ lệ thất nghiệp [%]

2.84

1.18

4.61

3.22

Nam [%]

2.48

1.01

4.5

2.8

Nữ [%]

3.28

1.6

4.7

3.74

Thành thị [%]

4.19

1.77

4.68

3.96

Nông thôn [%]

1.53

0.34

4.53

2.3

Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị [người]

So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc [người]

Lực lượng lao động phân theo giới [người]

Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước [người]

Cơ cấu kinh tế

Tài khoản và ngân sách

2010

2013

2014

2015

2016

Tống SP theo giá hiện hành [tỷ VNĐ]

50,097

79,004

90,725

99,294

110,626

Nông lâm thủy sản

4,297

5,927

6,837

7,234

7,754

Công nghiệp và xây dựng

26,090

39,752

45,707

53,042

59,209

Dịch vụ

15,549

23,783

26,312

27,490

31,414

Thuế SP trừ trợ giá

4,161

9,542

11,869

11,528

12,249

Tống SP theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ]

50,097

61,404

66,350

72,498

79,786

Tổng SP BQ đầu người [nghìn VNĐ]

43,316

64,736

75,422

80,367

88,844

Thu ngân sách [tỷ VNĐ]

27,399

46,278

46,259

44,507

49,993

Tổng vốn đt theo giá hiện hành [tỷ VNĐ]

38,941

41,850

45,639

49,375

54,430

Tổng vốn đt theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ]

38,941

35,703

36,675

38,868

41,897

Tổng sản phẩm theo giá hiện hành [1000 triệu đồng]

Tổng sản phẩm chia theo các ngành [1000 triệu đồng]

NÔNG NGHIỆP

Năng suất lúa các năm [tạ/ha]

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Năng suất lúa cả năm [tạ/ha]

46.6

48.9

49

49.8

50.2

Tp. Hạ Long

41.5

42.1

45.4

43.7

51.7

Tp. Móng Cái

42.8

41.9

38.7

42

41.9

Tp. Cẩm Phả

39.2

41.1

39.3

45.4

37.5

Tp. Uông Bí

47.8

49

51.2

51.2

52

Tx. Quảng Yên

52.2

54.8

56.7

57.1

57.1

  1. Bình Liêu

38.5

40.1

41.1

40.9

41.4

  1. Tiên Yên

42.8

44.6

44

44.7

44.8

  1. Đầm Hà

39.8

40.5

40.3

40.8

42.1

  1. Hải Hà

42.4

45.4

46

47.4

48.2

  1. Ba Chẽ

36.7

45.5

45.7

46

47

  1. Vân Đồn

30.3

32.9

34.3

36

31.3

  1. Hoành Bồ

37

40.1

40.9

41.1

41.3

Tx. Đông Triều

55.3

58.1

56.6

57

57.9

  1. Cô Tô

28.5

30.5

30.4

36.5

30

Doanh nghiệp nhà nước

55.1

57.9

56.7

56.1

50

Diện tích lúa các năm [ha]

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Tổng diện tích lúa cả năm [ha]

44,300

43,100

43,100

42,500

42,200

Tp. Hạ Long

700

700

700

700

600

Tp. Móng Cái

3,600

3,400

3,300

3,100

3,100

Tp. Cẩm Phả

500

400

400

400

400

Tp. Uông Bí

2,900

2,500

2,600

2,500

2,500

Tx. Quảng Yên

10,100

10,000

9,900

9,800

9,700

  1. Bình Liêu

2,200

2,100

2,100

2,100

2,100

  1. Tiên Yên

2,900

3,000

3,000

3,000

3,100

  1. Đầm Hà

3,300

3,200

3,400

3,300

3,400

  1. Hải Hà

4,100

4,100

4,000

3,900

3,800

  1. Ba Chẽ

900

1,000

1,000

1,000

1,000

  1. Vân Đồn

900

900

900

800

800

  1. Hoành Bồ

2,300

2,400

2,400

2,400

2,400

Tx. Đông Triều

9,500

9,200

9,100

9,300

9,100

  1. Cô Tô

200

200

200

200

200

Doanh nghiệp nhà nước

200

200

200

0

0

Diện tích cây hàng năm [ha]

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Tổng diện tích cây hàng năm [ha]

71,052

68,816

68,800

68,422

68,304

Tp. Hạ Long

1,569

1,692

1,648

1,618

1,647

Tp. Móng Cái

5,842

5,548

5,369

5,237

5,259

Tp. Cẩm Phả

910

695

661

647

687

Tp. Uông Bí

4,060

3,202

3,285

3,171

3,343

Tx. Quảng Yên

14,245

14,107

14,176

14,428

14,290

  1. Bình Liêu

4,772

4,433

4,437

4,511

4,366

  1. Tiên Yên

5,402

5,554

5,560

5,579

5,522

  1. Đầm Hà

6,205

6,152

6,358

6,360

6,759

  1. Hải Hà

8,171

7,954

7,823

7,602

7,381

  1. Ba Chẽ

2,117

2,196

2,166

2,164

2,149

  1. Vân Đồn

1,338

1326 5

1,361

1,177

1,170

  1. Hoành Bồ

4,122

4,190

4,193

4,181

4,141

Tx. Đông Triều

12,039

11,662

11,560

11,545

11,385

  1. Cô Tô

263

205

202

203

205

Diện tích cây lâu năm [ha]

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Tổng diện tích cây lâu năm [ha]

9,293

8,741

8,751

8,617

8,251

Tp. Hạ Long

321

323

325

326

282

Tp. Móng Cái

215

218

214

244

224

Tp. Cẩm Phả

225

197

193

193

182

Tp. Uông Bí

853

833

907

893

829

Tx. Quảng Yên

1,050

1,026

1,020

995

901

  1. Bình Liêu

266

165

128

105

114

  1. Tiên Yên

556

501

501

506

390

  1. Đầm Hà

570

593

597

598

554

  1. Hải Hà

1,308

1,349

1,343

1,309

1,295

  1. Ba Chẽ

133

175

158

172

168

  1. Vân Đồn

276

208

205

187

225

  1. Hoành Bồ

450

509

523

529

506

Tx. Đông Triều

3,036

2,606

2,600

2,522

2,545

  1. Cô Tô

37

39

39

40

35

Diện tích cây ăn quả [ha]

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Diện tích trồng cây ăn quả [ha]

8,059

7,399

7,413

7,274

6,923

Tp. Hạ Long

321

323

325

326

282

Tp. Móng Cái

215

218

214

244

224

Tp. Cẩm Phả

225

195

191

191

180

Tp. Uông Bí

845

824

900

886

823

Tx. Quảng Yên

1,013

990

984

958

867

  1. Bình Liêu

258

154

118

95

104

  1. Tiên Yên

516

444

443

449

335

  1. Đầm Hà

365

384

393

394

350

  1. Hải Hà

414

366

360

326

317

  1. Ba Chẽ

133

175

158

172

168

  1. Vân Đồn

261

202

198

180

219

  1. Hoành Bồ

444

496

507

510

486

Tx. Đông Triều

3,014

2,589

2,583

2,505

2,531

  1. Cô Tô

37

39

39

40

35

Hiện trạng sử dụng đất [ha]

Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016

Tổng diện tích

Đất SX NN

Đất lâm nghiệp

Đất chuyên dùng

Đất ở

Tổng số [ha]

617,779

61,310

373,208

43,618

8,066

Tp. Hạ Long

27,516

1,869

7,046

10,941

1,022

Tp. Móng Cái

51,959

6,299

27,266

2,179

624

Tp. Cẩm Phả

38,652

1,443

19,350

9,886

1,332

Tp. Uông Bí

25,546

4,421

13,555

2,911

546

Tx. Quảng Yên

30,185

7,185

3,094

2,307

1,045

  1. Bình Liêu

47,013

4,068

33,970

741

240

  1. Tiên Yên

65,208

4,397

42,732

1,293

389

  1. Đầm Hà

32,691

4,374

20,466

963

300

  1. Hải Hà

51,156

6,367

31,692

2,097

368

  1. Ba Chẽ

60,651

2,053

52,181

483

127

  1. Vân Đồn

58,183

2,037

35,718

1,937

359

  1. Hoành Bồ

84,354

4,352

66,264

2,924

411

  1. Đông Triều

39,658

12,092

17,461

3,860

1,255

  1. Cô Tô

5,005

354

2,415

1,098

49

Chăn nuôi

Chăn nuôi

2010

2013

2014

2015

2016

Tổng số trâu [con]

63,700

46,500

45,500

45,900

46,200

Tổng số bò [con]

24,900

17,400

19,100

22,100

23,000

Tổng số lợn [con]

354,400

374,100

374,900

406,900

417,500

Tổng số gia cầm [nghìn con]

2,300

2,800

2,800

3,100

3,300

Sản lượng thịt hơi [tấn] Sản lượng sữa [nghìn lít]

710

458

1,209

3,634

3,015

Số lượng gia súc, gia cầm [con]

Thủy sản

Diện tích nuôi trồng thủy sản [ha]

Thủy sản

2010

2013

2014

2015

2016

Diện tích nuôi trồng TS [ha]

19,102

19,076

18,509

19,080

19,026

Tp. Hạ Long

1,003

1,016

430

547

554

Tp. Móng Cái

1,613

1,888

1,783

1,772

1,724

Tp. Cẩm Phả

398

299

233

289

390

Tp. Uông Bí

1,216

1,260

1,196

1,198

1,162

Tx. Quảng Yên

7,199

7,215

7,237

7,393

7,150

  1. Bình Liêu

16

15

15

15

16

  1. Tiên Yên

694

849

1,186

1,346

1,361

  1. Đầm Hà

552

455

505

534

646

  1. Hải Hà

1,655

1,250

1,103

1,044

1,191

  1. Ba Chẽ

28

25

36

43

43

  1. Vân Đồn

3,020

3,000

3,000

3,000

2,860

  1. Hoành Bồ

515

510

471

516

534

Tx. Đông Triều

1,179

1,268

1,290

1,283

1,287

  1. Cô Tô

15

25

25

103

109

Sản lượng nuôi trồng thủy sản [tấn]

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Sản lượng TS [tấn]

83,100

90,900

98,200

103,500

108,900

Tp. Hạ Long

2,600

2,500

2,300

2,600

2,800

Tp. Móng Cái

7,300

9,600

10,400

12,900

11,200

Tp. Cẩm Phả

2,700

2,900

3,200

3,400

4,000

Tp. Uông Bí

2,900

1,600

2,000

1,700

1,900

Tx. Quảng Yên

19,900

22,600

23,600

24,700

26,300

  1. Bình Liêu

100

100

80

80

  1. Tiên Yên

2,300

2,600

2,900

3,300

6,500

  1. Đầm Hà

4,600

5,500

6,200

6,600

7,100

  1. Hải Hà

13,400

13,100

13,200

13,600

13,400

  1. Ba Chẽ

20

30

  1. Vân Đồn

16,800

19,400

20,300

20,900

21,400

  1. Hoành Bồ

1,100

1,400

1,400

1,500

1,600

Tx. Đông Triều

2,200

5,400

7,800

7,300

7,100

  1. Cô Tô

7,300

4,200

4,800

4,900

5,500

Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

2010

2013

2014

2015

2016

Diện tích rừng [ha]

310,359

340,702

356,153

331,262

324,617

Rừng tự nhiên

147,329

140,967

131,307

124,295

121,883

Rừng trồng

163,030

199,735

224,847

206,967

202,735

Tp. Hạ Long

6,468

6,945

6,966

6,614

5,152

Tp. Móng Cái

18,705

19,759

20,638

20,685

20,600

Tp. Cẩm Phả

18,977

21,115

20,224

17,403

16,349

Tp. Uông Bí

12,718

14,005

13,491

11,735

11,405

Tx. Quảng Yên

4,891

4,995

5,384

4,653

4,024

  1. Bình Liêu

26,644

30,938

31,101

31,420

30,971

  1. Tiên Yên

34,204

38,303

39,143

36,916

36,298

  1. Đầm Hà

16,707

18,845

18,879

18,594

18,657

  1. Hải Hà

26,803

32,020

31,874

31,151

30,972

  1. Ba Chẽ

37,329

42,529

50,538

41,378

42,277

  1. Vân Đồn

32,166

32,644

33,516

31,215

30,225

  1. Hoành Bồ

54,980

56,857

63,104

60,349

58,841

Tx. Đông Triều

18,001

18,980

18,529

16,153

15,837

  1. Cô Tô

1,766

2,767

2,767

2,997

3,010

Đất lâm nghiệp có rừng 2016

Tổng số

Rừng sản xuất

Rừng phòng hộ

Rừng đặc dụng

Tổng số [ha]

373,208

239,853

109,763

23,592

Diện tích rừng qua các năm [ha]

Diện tích 3 loại rừng [ha]

Quảng Ninh có bao nhiêu thành phố 2023?

Cụ thể, tỉnh Quảng Ninh hiện có 4 thành phố là: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí và Móng Cái. Thành phố Hạ Long: Là thành phố lớn nhất của tỉnh Quảng Ninh, thành lập ngày 27/12/1993 từ thị xã Hồng Gai. Năm 2013, theo Quyết định 1838/QĐ-TTg, thành phố Hạ Long chính thức được công nhận là đô thị loại I.

Quảng Ninh Cơ thành phố gì?

Tỉnh Quảng Ninh có 14 đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh, bao gồm 4 thành phố Hạ Long, Móng Cái, Cẩm Phả, Uông Bí; 2 thị xã Đông Triều, Quảng Yên và 8 huyện: Bình Liêu, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Ba Chẽ, Vân Đồn, Hoành Bồ, Cô Tô; có 186 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 11 xã, 67 phường và 8 thị trấn.

Toàn tỉnh Quảng Ninh có tổng bao nhiêu hộ ngành?

Tính đến nay, tỉnh Quảng Ninh có 11.529 doanh nghiệp, 22.470 hộ kinh doanh, 405 hợp tác xã đang hoạt động, tạo thành lực lượng quan trọng thúc đẩy kinh tế của tỉnh phát triển.

Quảng Ninh là tỉnh gì?

Quảng Ninh là một tỉnh nằm ở phía Đông Bắc nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, có vị trí địa chính trị, kinh tế, đối ngoại và đặc biệt quan trọng về quốc phòng, an ninh. Quảng Ninh nằm ở toạ độ địa lý từ 20o 40' đến 21o 39'49,8'' độ vĩ bắc và từ 106o 26' đến 108o 31' độ kinh đông.

Chủ Đề