Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn

Học viện Báo Chí Và Tuyên Truyền được thành lập từ năm 1962 theo quyết định của ban Bí thư trung ương đảng. Học viện Báo chí và Tuyên truyền là một trường của Đảng với nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng giảng viên lý luận chính trị, cán bộ làm công tác tuyên giáo, công tác xây dựng Đảng; đào tạo đại học, sau đại học chuyên ngành báo chí, tuyên truyền và một số ngành khoa học xã hội và nhân văn khác. Năm 2021 Điểm chuẩn của trường dao động trong khoảng từ 17,25 đến 38,07 điểm. Tổ hợp D78 của Ngành Quan hệ công chúng có điểm chuẩn cao nhất là hơn 38,07 điểm.

Dưới đây là danh sách Điểm chuẩn vào Học viện Báo Chí Và Tuyên Truyền qua từng năm để Thí sinh tham khảo:

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN – 2021 

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn
Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN – NĂM 2020

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN – NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7229001 Ngành Triết học D01, R22, A16, C15 18  
2 7229008 Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học D01, R22, A16, C15 16  
3 7310102 Ngành Kinh tế chính trị D01, R22 19.95  
4 7310102 Ngành Kinh tế chính trị A16 19.7  
5 7310102 Ngành Kinh tế chính trị C15 20.7  
6 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01, R22 17.25  
7 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 17.25  
8 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C15 18  
9 7310301 Ngành Xã hội học D01, R22 19.65  
10 7310301 Ngành Xã hội học A16 19.15  
11 7310301 Ngành Xã hội học C15 20.15  
12 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện D01, R22 23.75  
13 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện A16 23.25  
14 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện C15 24.75  
15 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng D01, R22 22.35  
16 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng A16 21.85  
17 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng C15 23.35  
18 7340403 Ngành Quản lý công D01, R22 19.75  
19 7340403 Ngành Quản lý công A16 19.75  
20 7340403 Ngành Quản lý công C15 19.75  
21 7760101 Ngành Công tác xã hội D01, R22 19.85  
22 7760101 Ngành Công tác xã hội A16 19.35  
23 7760101 Ngành Công tác xã hội C15 20.35  
24 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01, R22 20.5  
25 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 19.25  
26 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 21.25  
27 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01, R22 20.25  
28 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 19  
29 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) C15 21  
30 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01, R22 20.65  
31 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 19.9  
32 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý C15 21.4  
33 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa D01, R22 17  
34 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa A16 17  
35 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa C15 17  
36 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển D01, R22 16  
37 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển A16 16  
38 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển C15 16  
39 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01, R22 16  
40 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16 16  
41 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh C15 16  
42 535 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển D01, R22 17.75  
43 535 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển A16 17.75  
44 535 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển C15 17.75  
45 536 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01, R22 16  
46 536 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công A16 16  
47 536 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công C15 16  
48 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01, R22 18.75  
49 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16 18.75  
50 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C15 18.75  
51 532 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01, R22 17.75  
52 532 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội A16 17.75  
53 532 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội C15 17.75  
54 537 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01, R22 17.5  
55 537 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước A16 17.5  
56 537 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước C15 17.5  
57 801 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01, R22 20.75  
58 801 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 20.25  
59 801 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 21.25  
60 802 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01, R22 19.85  
61 802 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 19.35  
62 802 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 20.35  
63 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00 25.75  
64 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C03 23.75  
65 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam D14, R23 25.75  
66 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C19 25.75  
67 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R15 19.65  
68 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R05, R19 20.4  
69 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R06 19.15  
70 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R16 22.15  
71 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R07 19.2  
72 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R08, R20 21.2  
73 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R09 18.7  
74 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R17 21.7  
75 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R15 20  
76 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R05, R19 20.75  
77 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R06 19.5  
78 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R16 22.5  
79 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R15 22  
80 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R05, R19 22.75  
81 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R06 21.5  
82 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R16 24  
83 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R11 16  
84 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R12, R21 16.5  
85 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R13 16  
86 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R18 16.25  
87 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R15 20.5  
88 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R05, R19 21  
89 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R06 20  
90 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R16 23  
91 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R15 19.25  
92 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R05, R19 20.5  
93 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R06 18.5  
94 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R16 21.75  
95 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R15 18.85  
96 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R05, R19 20.1  
97 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R06 18.85  
98 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R16 21.35  
99 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01 29.75  
100 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72 29.25  
101 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78 30.75  
102 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại R24 30.25  
103 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại R26 30.75  
104 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01 29.7  
105 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D72 29.2  
106 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D78 30.7  
107 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế R24 30.2  
108 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế R25 30.7  
109 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế R26 30.7  
110 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01 30.65  
111 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72 30.15  
112 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78 31.65  
113 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R24 31.15  
114 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R25 31.65  
115 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R26 31.65  
116 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01 32.75  
117 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72 32.25  
118 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78 34  
119 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp R24 33.25  
120 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp R25 33.75  
121 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp R26 33.75  
122 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01 31  
123 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72 30.5  
124 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78 32.25  
125 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) R24 32.5  
126 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) R25 33  
127 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) R26 33  
128 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D01 31  
129 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D72 30.5  
130 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D78 31.5  
131 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh R24 31.5  
132 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh R25 31.5  
133 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh R26 31.5  
134 7320107 Ngành Truyền thông quốc tế D01 31  
135 7320107 Ngành Truyền thông quốc tế D72 30.5  
136 7320107 Ngành Truyền thông quốc tế D78 32  
137 7320107 Ngành Truyền thông quốc tế R24 31.5  
138 7320107 Ngành Truyền thông quốc tế R25 31.75  
139 7320107 Ngành Truyền thông quốc tế R26 32  
140 7320110 Ngành Quảng cáo D01 30.5  
141 7320110 Ngành Quảng cáo D72 30.25  
142 7320110 Ngành Quảng cáo D78 30.75  
143 7320110 Ngành Quảng cáo R24 30.5  
144 7320110 Ngành Quảng cáo R25 30.5  
145 7320110 Ngành Quảng cáo R26 30.75  

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; R22 19.75  
2 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 19.25  
3 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 20.5  
4 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01; R22 18.25  
5 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 17.75  
6 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) C15 18.75  
7 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22 19.85  
8 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 19.35  
9 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý C15 20.6  
10 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa A16; C15; D01; R22 17  
11 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển A16; C15; D01; R22 17  
12 532 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội D01; R22 19  
13 532 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội A16 18.75  
14 532 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội C15 19  
15 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16; C15; D01; R22 16  
16 535 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển A16; C15; D01; R22 16.5  
17 536 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công A16; C15; D01; R22 18.5  
18 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16; C15; D01; R22 16  
19 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R15 20.6  
20 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R05; R19 21.4  
21 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R06 20.6  
22 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R16 23.35  
23 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R07 19.35  
24 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R08; R20 21.75  
25 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R09 19.35  
26 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R17 22.45  
27 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R15 20.75  
28 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R05; R19 21.35  
29 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R06 20.75  
30 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R16 23.33  
31 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R15 22.6  
32 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R05; R19 23.4  
33 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R06 19.13  
34 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R16 24.62  
35 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R11 17  
36 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R12; R21 17.65  
37 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R13 17  
38 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R18 17.25  
39 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R15 21.75  
40 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R05; R19 22  
41 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R06 17.88  
42 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R16 24.35  
43 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R15 18.75  
44 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R05; R19 20.5  
45 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R06 18  
46 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R16 22.2  
47 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R15 17  
48 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R05; R19 19.7  
49 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R06 17  
50 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R16 20.53  
51 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; R24 25.5  
52 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72 25  
53 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78 26.5  
54 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại R25 26  
55 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại R26 26  
56 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01; R24 25.25  
57 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D72 24.75  
58 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D78 26.25  
59 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế R25 25.75  
60 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế R26 25.75  
61 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R24 28.75  
62 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72 28.25  
63 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78 29.75  
64 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R25 29.25  
65 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R26 29.25  
66 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R24 29  
67 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72 28.5  
68 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78 30.5  
69 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp R25 29.5  
70 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp R26 29.5  
71 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R24 29.5  
72 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72 29  
73 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78 30.75  
74 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) R25 30  
75 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) R26 30  
76 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; R24 28  
77 7220201 Ngôn ngữ Anh D72 27.75  
78 7220201 Ngôn ngữ Anh D78 28.5  
79 7220201 Ngôn ngữ Anh R25 28  
80 7220201 Ngôn ngữ Anh R26 28  
81 7229001 Ngành Triết học A16; C15; D01; R22 16  
82 7229008 Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học A16; C15; D01; R22 16  
83 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00 30.25  
84 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C03 28.25  
85 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam D14; R23 29.25  
86 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C19 30.25  
87 7310102 Ngành Kinh tế chính trị D01; R22 18.75  
88 7310102 Ngành Kinh tế chính trị A16 18.5  
89 7310102 Ngành Kinh tế chính trị C15 19.5  
90 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; R22 17.25  
91 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 17  
92 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C15 18  
93 7310205 Quản lý nhà nước A16; C15; D01; R22 17.25  
94 7310301 Xã hội học D01; R22 18.75  
95 7310301 Xã hội học A16 18.25  
96 7310301 Xã hội học C15 19.25  
97 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện D01; R22 21.75  
98 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện A16 21.25  
99 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện C15 23  
100 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng D01; R22 20.75  
101 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng A16 20.25  
102 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng C15 22  
103 7320107 Truyền thông quốc tế D01; R24 27.75  
104 7320107 Truyền thông quốc tế D72 27.25  
105 7320107 Truyền thông quốc tế D78 28.75  
106 7320107 Truyền thông quốc tế R25 28  
107 7320107 Truyền thông quốc tế R26 28.25  
108 7320110 Quảng cáo D01; R24 28  
109 7320110 Quảng cáo D72 27.75  
110 7320110 Quảng cáo D78 28.25  
111 7320110 Quảng cáo R25 28  
112 7320110 Quảng cáo R26 28.25  
113 7320401 Ngành Xuất bản D01; R22 19.35  
114 7320401 Ngành Xuất bản A16 18.85  
115 7320401 Ngành Xuất bản C15 19.85  
116 7340403 Quản lý công D01; R22 16  
117 7340403 Quản lý công A16 16  
118 7340403 Quản lý công C15 16.25  
119 7760101 Công tác xã hội D01; R22 19.25  
120 7760101 Công tác xã hội A16 18.75  
121 7760101 Công tác xã hội C15 19.75  

Di An