Học tiếng anh lớp 3 unit 9

Home - Video - HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 3 – Thaki English

Prev Article Next Article

HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 3 – Thaki English (Các quý phụ huynh và các em thân mến, do hiệu …

source

Xem ngay video HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 3 – Thaki English

HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 3 – Thaki English (Các quý phụ huynh và các em thân mến, do hiệu …

HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 3 – Thaki English “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=nBwm_ZcYD90

Tags của HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 3 – Thaki English: #HỌC #TIẾNG #ANH #LỚP #Unit #colour #Lesson #Thaki #English

Bài viết HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 3 – Thaki English có nội dung như sau: HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 3 – Thaki English (Các quý phụ huynh và các em thân mến, do hiệu …

Học tiếng anh lớp 3 unit 9

Từ khóa của HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 3 – Thaki English: tiếng anh lớp 9

Thông tin khác của HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 3 – Thaki English:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2019-12-23 19:00:10 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=nBwm_ZcYD90 , thẻ tag: #HỌC #TIẾNG #ANH #LỚP #Unit #colour #Lesson #Thaki #English

Cảm ơn bạn đã xem video: HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 3 – Thaki English.

Prev Article Next Article

1

Bài 1: Look, listen and repeat. 

(Nhìn, nghe và lặp lại).

Học tiếng anh lớp 3 unit 9

a)  What colour is your box?  - It's red.

b)  What colour are your pencils, Nam? - They're green.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

a) Hộp của bạn màu gì? - Nó màu đỏ.

b) Những cây bút chì của bạn màu gì vậy Nam? - Chúng màu xanh lá cây.

2

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

Học tiếng anh lớp 3 unit 9

Lời giải chi tiết:

a)  What colour is your pen? - It's blue.

b)  What colour is your ruler? - It's white.

c)  What colour is your pencil case? - It's yellow.

d)  What colour are your school bags? - They're brown.

e)  What colour are your rubbers? - They're green.

g) What colour are your notebooks? - They're orange.

Tạm dịch:

a) Bút máy của bạn màu gì? - Nó màu xanh da trời.

b) Cây thước của bạn màu gì? - Nó màu trắng.

c) Hộp bút chì của bạn màu gì? - Nó màu vàng.

d) Những chiếc cặp của bạn màu gì? - Chúng màu nâu.

e) Những cục tẩy của bạn màu gì? - Chúng màu xanh lá cây.

g) Những quyển tập của bạn màu gì? - Chúng màu cam.

3

Bài 3: Let’s talk

(Chúng ta cùng nói).

What colour is your pen?

It's green.

What colour is your school bag?

It's brown.

What colour are your notebooks?

They're blue.

What colour are your rubbers?

They're white.

What colour are your books?

They're yellow.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Bút máy của bạn màu gì?

Nó màu xanh lá cây.

Chiếc cặp của bạn màu gì?

Nó màu nâu.

Những quyển tập của bạn màu gì?

Chúng màu xanh da trời.

Những cục tẩy của bạn màu gì?

Chúng màu trắng.

Những quyển sách của bạn màu gì?

Chúng màu vàng.

Câu 4

Bài 4: Listen and number. 

(Nghe và điền số).

Học tiếng anh lớp 3 unit 9

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Nam: What colour are your pencil sharpeners?

    Mai: They're green.

2. Mai: What colour is your pencil?

    Nam: It's blue.

3. Mai: What colour is your school bag?

    Nam: It's black.

4. Nam: What colour is your pen?

    Mai: It's orange.

Lời giải chi tiết:

a 3       b 2       c 4       d 1

Câu 5

Bài 5: Read and match

(Đọc và nối).

Học tiếng anh lớp 3 unit 9

Lời giải chi tiết:

1  - b: This is my desk. It is yellow.

2  - d: These are my pencil sharpeners. They are blue.

3  - a: That is my pen. It is black.

4  - e: Those are my pencils. They are green.

5  - c: That is my bookcase. It is brown.

Tạm dịch:

1. Đây là bàn học của tôi. Nó màu vàng.

2. Đây là những cái gọt bút chì của tôi. Chúng màu xanh da trời.

3. Đó là viết máy của tôi. Nó màu đen.

4. Đó là những cây viết chì của tôi. Chúng màu xanh lá.

5. Đó là kệ sách của tôi. Nó màu nâu.

Câu 6

Bài 6: Let’s sing. 

(Chúng ta cùng hát).

My new pen

Linda, Mai, do you have any pens?

Yes, sir, yes, sir, here they are.

One is for Peter and one is for Mai.

And one is for you, sir. Thanks! Goodbye.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Bút mới của tôi

Linda, Mai, em có bút máy nào không?

Thưa thầy có ạ, có ạ, chúng đây ạ.

Một cho Peter và một cho Mai.

Và một cho thầy, thưa thầy, cảm ơn! Tạm biệt thầy. 

Loigiaihay.com

Bài 1

1. Look, listen and repeat. 

(Nhìn, nghe và lặp tại.)

Học tiếng anh lớp 3 unit 9

a)  Is this your school bag? - Yes, it is.

(Đây là cặp của bạn phải không? - Vâng, đúng rồi.)

b)  Is that your pen? - No, it isn't. My pen is here.

(Đó là viết máy của bạn phải không? - Không, không phải. Viết máy của mình ở đây.)

Bài 2

2. Point and say. 

(Chỉ và nói.)

Học tiếng anh lớp 3 unit 9

Lời giải chi tiết:

a)  Is this your desk? - Yes, it is.

(Đây là bàn của bạn phải không? Vâng, đúng rồi.)

b)  Is this your pencil sharpener? - No, it isn't.

(Đây là gọt bút chì của bạn phải không? Không, không phải.)

c)   Is that your pen? - Yes, it is.

(Đó là viết máy của bạn phải không? Vâng, đúng rồi.)

d)  Is that your pencil case? - No, it isn't.

(Đó là hộp bút chì của bạn phải không? Không, không phải.)

Bài 4

4. Listen and tick. 

(Nghe và đánh dấu chọn.)

Học tiếng anh lớp 3 unit 9

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Mai: Is this your pencil case?

   Nam: Yes, it is.

2. Mai: Is that your notebook?

   Nam: Yes, it is.

3. Mai: Is this your pen?

    Nam: Yes, it is.

Lời giải chi tiết:

1. b          2. a         3. b

Bài 6

6. Let’s write. 

(Chúng ta cùng viết.)

Lời giải chi tiết:

1. This is a school bag.

(Đây là một cặp sách.)

2. Is this your school bag? - Yes, it is.

(Đây có phải là cặp sách của bạn không? - Vâng, đúng vậy.)

3. That is a pencil case. (Đó là mộ thộp bút.)

Is that your pencil case? - No, it isn’t.

(Đó là hộp bút chì của bạn à? - Không, không phải.)

Loigiaihay.com