Honda crv 2022 Vs 2023

*Giá MSRP và Hóa đơn được hiển thị chỉ dành cho mục đích giáo dục, không phản ánh giá bán thực tế của một phương tiện cụ thể và không bao gồm thuế xăng hoặc phí đích hiện hành

Honda CR-V thế hệ mới có màu sắc rực rỡ 2017. Akhirnya disgarkan. Versi facelift ditawarkan pada awal 2021. Beragam revisi and penambahan terjadi pada CR-V paling gres. Yang terlihat, visual eksterior dengan penataan ulang wajah. Lưới tản nhiệt và cản trước

Xe bán tải, CR-V thay đổi màu sắc khác nhau. Pelek 18 inci dengan desain hiện đại bí mật. Sektor buritan, sedikit megalami revisi. Aksen bạc dikurangi dan bentuk reflector merah disederhanakan. Selain itu, kini ia mengusung đầu ống xả kép hình thang berbentuk. Namun keseluruhan, selain wajah, CR-V masih mirip dengan sebelumnya

Visual kabin, tak banyak yang berbeda. Dipercantik sedikit pada aksen panelnya. Fitur termutakhir, bảng điều khiển nhạc cụ yang sudah penuh kỹ thuật số. Màn hình TFT 5 inci yang lebih hiện đại. Phân đoạn komando hiburan kini memakai layar sentuh 7 inci. Sedikit mengecil dari sebelumnya, namun masih memuaskan. Tích hợp liên kết với điện thoại thông minh phù hợp với điện thoại thông minh

Cập nhật terbaru 2021 juga meningkatkan phù hợp với an toàn Honda CR-V. Kini, semua varian terpasang 6 kantong udara. Ditambah pula dengan Bộ căng trước với Dây đai an toàn giới hạn tải trọng, ISOFIX và Dây buộc, Hỗ trợ ổn định xe [VSA], Hỗ trợ khởi hành ngang dốc [HSA], Tín hiệu dừng khẩn cấp [ESS]. Lanjut Motion Adaptive EPS, Hệ thống ghi đè phanh, ABS + EBD, Hỗ trợ phanh [BA], Phanh đỗ xe, Phanh đỗ xe điện, Tự động giữ phanh, Kiểm soát hành trình cộng với Chuyển số mái chèo

Khusus varian tertinggi Prestige, CR-V terbaru dibekali Honda Sensing. Ya, fitur security komplet yang sebelumnya hadir pada Accord terbaru di Indonesia. Canggih dan mahal, dengan selisih Rp 50 jutaan, penghuni kabin CR-V lebih terjamin keamanan dan keselamatannya. Meliputi berbagai peranti. Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm [CMBS], Cảnh báo va chạm phía trước [FCW] – Tích hợp với CMBS, Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường [LKAS] và Giảm thiểu chệch làn đường [RDM]. Ngoài ra còn có Cảnh báo chệch làn đường [LDW], Kiểm soát hành trình thích ứng [ACC] với Theo dõi tốc độ thấp [LSF] sau đó là Đèn pha tự động

Masih ditawarkan dalam tiga varian dan dua pilihan mesin. Ya, Honda Prospect Motor [HPM] masih setia menawarkan mesin i-VTEC 2,0 lít hút khí tự nhiên selain dari jantung mekanis andalan 1. 5 VTEC tăng áp. Honda CR-V động cơ 4 xi-lanh 1,5 lít VTEC tăng áp công suất 190 PS và mô-men xoắn 243 Nm. Phân phối tenaga meggunakan transmisi CVT racikan Honda ke roda depan. Kedua adalah pilihan mesin hút tự nhiên 2,0 lít. Ngày tối đa 154 PS trong 6. 500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 189 Nm tại số 4. 300 vòng / phút

Honda CR-V 2021 có thể bạn đang tìm kiếm. Yakni Trắng ngọc trai phong lan, Ánh kim bạc mặt trăng, Ánh kim thép hiện đại và Ngọc trai đen pha lê. Sau khi được bán vào tháng 2 năm 2021, Honda CR-V có giá cao hơn Rp 489 cho biến thể 2. 0L i-VTEC, CR-V 1. 5L Turbo Rp 522,5 đô la và Honda CR-V 1. 5L Turbo Uy tín Rp 577 juta

Harga Honda CRV

Harga CRV adalah antara Rp 515,9 Juta hingga Rp 668,4 Juta

Biến thể Honda CRV

Ada 4 biến thể yang tersedia của CRV. 2. 0L, 1. 5L tăng áp, 1. 5L Turbo Uy tín và 1. Phiên bản màu đen 5L

Xe Honda CRV

CRV ditenagai oleh 1498cc 4 xi-lanh Bensin Mesin menghasilkan tenaga 187 hp dengan torsi 240 Nm dan 1997cc Bensin Mesin menghasilkan tenaga 152 hp torsi 189 Nm

Dilengkapi với hộp số biến thiên CVT

Honda CRV

Daftar Fitur CRV mencakup Central Locking, Power Door Locks, Anti Theft Device, Alarm Mobil and Engine Immobilizer được trang bị thêm

Fitur pendukung Kenyamanan & Kemudahan termasuk AC, Cửa sổ điện Depan, Cửa sổ điện- Belakang, Điều hòa khí hậu tự động, Pemanas, Tay lái trợ lực, Quạt thông gió AC Belakang, Nút khởi động động cơ, Ghế có thể điều chỉnh, Kursi Pengemudi Dengan Penyesuai Ketinggian, Spion Lipat Elektrik, Trên máy bay

Thiết bị Hiburan & komunikasi termasuk Layar Sentuh, Radio AM/FM, Sambungan Bluetooth, Ổ cắm USB, Loa ngoài, Loa ngoài và Kết nối điện thoại thông minh

Nội thất Honda CRV

Thuật ngữ nội thất Fitur Máy đo tốc độ, Đồng hồ vạn năng điện tử, Đồng hồ đo tốc độ, Máy khuấy Berbalut, Jam kỹ thuật số, Máy đo đường kỹ thuật số và Máy đo tốc độ điện

Honda CRV

Fitur eksterior termasuk Đèn pha có thể điều chỉnh, Đèn pha Kabut Depan, Đèn xoay tròn điện, Cần gạt nước Otomatis, Cần gạt nước Kaca Belakang, Hợp kim Velg, Tanki Bahan Bakar Diletakkan di Tengah, Cửa sổ trời, Đèn chiếu sáng Spion Luar và Antena Terpadu

Phụ kiện xe Honda CRV

Fitur keamanan Model mencakup Túi khí Penumpang Depan, Túi khí Samping Depan, Kantong Udara Pengemudi, Khóa an toàn cho trẻ em, Hệ thống chống bó cứng phanh, Hỗ trợ phanh, EBD [Phân phối lực phanh điện tử], Hệ thống kiểm soát ổn định xe, Sabuk Pengaman Belakang, Pengingat Pemakaian Sabuk Pengaman, Spion

Bình Dương Honda CRV

Giá xe CRV Pesaing. Citroen C3, Honda HRV, Toyota Kijang Innova, Mitsubishi Pajero Sport và Toyota Fortuner

Chủ Đề