Hướng dẫn attribute selector trong css

Hướng dẫn attribute selector trong css
Nhóm phát triển của chúng tôi vừa ra mắt website langlearning.net học tiếng Anh, Nga, Đức, Pháp, Việt, Trung, Hàn, Nhật, ... miễn phí cho tất cả mọi người.
Là một website được viết trên công nghệ web Flutter vì vậy hỗ trợ rất tốt cho người học, kể cả những người học khó tính nhất.
Hiện tại website đang tiếp tục được cập nhập nội dung cho phong phú và đầy đủ hơn. Mong các bạn nghé thăm và ủng hộ website mới của chúng tôi.

Hướng dẫn attribute selector trong css
Hãy theo dõi chúng tôi trên Fanpage để nhận được thông báo mỗi khi có bài viết mới.
Hướng dẫn attribute selector trong css
Facebook

1- CSS Attribute Selector

CSS Attribute Selector giúp bạn lựa chọn các phần tử dựa trên giá trị của thuộc tính đã cho.

CSS Attribute Selector là một trong các CSS Selector cơ bản, nhưng nó bao gồm nhiều nội dung vì vậy tôi viết về nó trong một bài viết riêng biệt. Các CSS Selector cơ bản khác bạn có thể xem tại bài viết dưới đây:

2- CSS [Attribute] Selector

CSS [Attribute] Selector giúp bạn tìm kiếm các phần tử có thuộc tính (attribute) được chỉ định, và không cần quan tâm tới giá trị của thuộc tính này.

Ví dụ, tìm kiếm tất cả các phần tử có thuộc tính target (không cần quan tâm tới giá trị của thuộc tính này).

attr-selector-example1.css


a[target] {
   background-color: yellow;
}

attr-selector-example1.html




   
      
      CSS [Attribute] Selector
      
   
   
     

CSS [Attribute] Selector

3- CSS [Attribute='value'] Selector

CSS [Attribute='value'] Selector được sử dụng để tìm kiếm các phần tử mà giá trị của thuộc tính khớp hoàn toàn với giá trị cho trước. Selector này là "Không phân biệt chữ hoa chữ thường" (Case-insensitive).

Ví dụ, tìm kiếm các phần tử có giá trị thuộc tính Target"_blank". Không phân biệt chữ hoa chữ thường (Case-insensitive).

attr-selector-example13.css


a[target="_blank"] {
   background-color: yellow;
}

attr-selector-example13.html




   
      
      CSS [Attribute="value"] Selector
      
   
   
     

CSS [Attribute="value"] Selector

a[target="_blank"]

Note: For [attribute=value] to work in IE8 and earlier, a DOCTYPE must be declared.

4- CSS [Attribute~='value'] Selector

CSS [Attribute~='value'] Selector được sử dụng để tìm kiếm các phần tử mà giá trị của thuộc tính chứa một từ được chỉ định. Selector này là "phân biệt chữ hoa chữ thường" (Case-sensitive).

Ví dụ, tìm tất cả các phần tử

Hướng dẫn attribute selector trong css
Hướng dẫn attribute selector trong css
Hướng dẫn attribute selector trong css
Hướng dẫn attribute selector trong css

Nếu bạn muốn CSS [Attribute~="value"] Selector là "không phân biệt chữ hoa chữ thường" (Case-insensitive), bạn có thể sử dụng cú pháp của CSS4:


/** Syntax: */
[Attribute~="value" i]

/** Example: */
img[title~="cat" i] {
   border: 2px solid green;
   padding:3px;
}


Hướng dẫn attribute selector trong css
Hướng dẫn attribute selector trong css
Hướng dẫn attribute selector trong css
Hướng dẫn attribute selector trong css

5- CSS [Attribute|='value'] Selector

CSS [Attribute|='value'] Selector được sử dụng để tìm kiếm các phần tử mà giá trị của thuộc tính phù hợp hoàn toàn với giá trị cho trước, hoặc bắt đầu với giá trị cho trước và theo ngay sau là dấu trừ ( - ). Selector này là "phân biệt chữ hoa chữ thường" (Case-sensitive).

Ví dụ, tìm kiếm các phần tử mà giá trị của thuộc tính Class"top" hoặc bắt đầu với "top-".

attr-selector-example5.css


*[class|="top"] {
   border: 2px solid green;
   padding:3px;
}

attr-selector-example5.html




   
      
      CSS [Attribute|="value"] Selector
      
   
   
     

CSS [Attribute|="value"] Selector

*[class|="top"]

CSS Tutorial

CSS Selector Tutorial

....

Note: For [attribute|=value] to work in IE8 and earlier, a DOCTYPE must be declared.

Nếu bạn muốn CSS [Attribute|="value"] Selector "không phân biệt chữ hoa chữ thường" (Case-insensitive), bạn có thể sử dụng cú pháp của CSS4:


/** Syntax: */
[Attribute|="value" i]

/** Example: */
img[class|="top" i] {
   border: 2px solid green;
   padding:3px;
}


CSS Tutorial

CSS Tutorial

CSS Selector Tutorial

CSS Selector Tutorial

....

6- CSS [Attribute^='value'] Selector

CSS [Attribute^="value"] Selector được sử dụng để tìm kiếm các phần tử mà giá trị của thuộc tính bắt đầu với một giá trị cho trước. Selector này là "phân biệt chữ hoa chữ thường" (Case-sensitive).

Ví dụ, tìm kiếm các phần tử mà giá trị của thuộc tính Class hoặc bắt đầu với "top".

attr-selector-example7.css


*[class^="top"] {
   border: 2px solid green;
   padding:3px;
}

attr-selector-example7.html




   
      
      CSS [Attribute^="value"] Selector
      
   
   
     

CSS [Attribute^="value"] Selector

*[class^="top"]

CSS Tutorial

CSS Selector Tutorial

....

Note: For [attribute^=value] to work in IE8 and earlier, a DOCTYPE must be declared.

Nếu bạn muốn CSS [Attribute^="value"] Selector "không phân biệt chữ hoa chữ thường" (Case-insensitive), bạn có thể sử dụng cú pháp của CSS4:


/** Syntax: */
[Attribute^="value" i]

/** Example: */
img[class^="top" i] {
   border: 2px solid green;
   padding:3px;
}


CSS Tutorial

CSS Tutorial

CSS Selector Tutorial

CSS Selector Tutorial

....

7- CSS [Attribute$='value'] Selector

CSS [Attribute$="value"] Selector được sử dụng để tìm kiếm các phần tử mà giá trị của thuộc tính kết thúc bởi một giá trị cho trước. Selector này là "phân biệt chữ hoa chữ thường" (Case-sensitive).

Ví dụ, tìm kiếm các phần tử mà giá trị của thuộc tính HREF kết thúc bởi ".html".

[href^=".html"]
href OK?
http://abc.com/java-tutorial.html
Hướng dẫn attribute selector trong css
http://abc.com/java-tutorial.Html  
http://abc.com/java-tutorial.html#chapter1  
http://cde.com/css.jsp  

attr-selector-example9.css


a[href$=".html"] {
   color: red;
   font-weight: bold;
}

attr-selector-example9.html




   
      
      CSS [Attribute$="value"] Selector
      
   
   
     

CSS [Attribute$="value"] Selector

a[href$=".html"]

Note: For [attribute$=value] to work in IE8 and earlier, a DOCTYPE must be declared.

Nếu bạn muốn CSS [Attribute$="value"] Selector "không phân biệt chữ hoa chữ thường" (Case-insensitive), bạn có thể sử dụng cú pháp của CSS4:


/** Syntax: */
[Attribute$="value" i]

/** Example: */
img[href$="html" i] {
    color:red;
    font-weight: bold;
}



8- CSS [Attribute*='value'] Selector

CSS [Attribute*="value"] Selector được sử dụng để tìm kiếm các phần tử mà giá trị của thuộc tính chứa một giá trị cho trước. Selector này là "phân biệt chữ hoa chữ thường" (Case-sensitive).

Ví dụ, tìm tất cả các phần tử có thuộc tính HREF chứa ".html".

attr-selector-example11.css


a[href*=".html"] {
   color: red;
   font-weight: bold;
}

attr-selector-example11.html




   
      
      CSS [Attribute*="value"] Selector
      
   
   
     

CSS [Attribute*="value"] Selector

a[href*=".html"]

Note: For [attribute*=value] to work in IE8 and earlier, a DOCTYPE must be declared.

Nếu bạn muốn CSS [Attribute*="value"] Selector "không phân biệt chữ hoa chữ thường" (Case-insensitive), bạn có thể sử dụng cú pháp của CSS4:


/** Syntax: */
[Attribute*="value" i]

/** Example: */
img[href*="html" i] {
    color:red;
    font-weight: bold;
}