Hướng dẫn chi tiết menu máy ảnh sony a7 mark 3 (phần 1)

Menu A7iii
Camera Settings 1:  Quality/Image size 1

Hướng dẫn chi tiết menu máy ảnh sony a7 mark 3 (phần 1)

File format: Chọn định dạng lưu ảnh khi chụp. Gồm RAW, RAW/JPEG, JPEG

RAW file type: Định dạng file RAW (nén hay không nén)
JPEG Quality: Chất lượng file JPEG (Extra Fine, Fine, Standard)
JPEG Image size: kích thước file JPEG (L:24M, M:10M, S:6M)
Aspect ratio: Tỉ lệ hình ảnh (3:2, 16:9)
APS-C/Super 35mm: Chuyển sang chế độ crop khi xài các lens crop trên body FF, loại bỏ tình trạng tối góc.


Camera Settings 1: Quality/Image size 2

Hướng dẫn chi tiết menu máy ảnh sony a7 mark 3 (phần 1)

Long Exposure NR: Khử nhiễu khi phơi sáng lâu.

High ISO NR: Khử nhiễu khi ISO cao.

Color space: Chọn không gian màu AdobeRGB hay sRGB

Lens Comp.: Hiệu chỉnh quang sai do lens trên máy ảnh Sony

(Shading: Bù màu cho phần shadow, Chro. Aber.: Giảm độ lệch màu tại các góc, Distirtion: Giảm sự biến dạng của lens.) Chỉ có tác dụng với file Jpeg.

Camera Settings 1: Shoot mode/Drive 1

Hướng dẫn chi tiết menu máy ảnh sony a7 mark 3 (phần 1)

Scene Seletion: Chọn thông số đã set sẵn cho một số trường hợp. (khi chụp với mode Scene: Portrait, Sport, Macro, Landscape, Sunset, Night, Night portrait)

Drive mode: Chọn chế độ chụp từng tấm, chụp liên tục, Hẹn giờ, bracket,...

Bracket settings: Hiệu chỉnh thông số khi chụp bracket (Phơi sáng mở rộng)

MR Recall: Gọi lại các setting/thông số chụp đã lưu.
MR Memory: Chọn/lưu các thông số hiện tại vào bộ nhớ. Select media: Chọn lựa khe thẻ nhớ hiện tại

Camera Settings 1: Page 4/14 – Shoot mode/Drive 1

Reg Cust Shoot Set: Đăng ký và lưu lại các thông số thiết lập.

Camera Settings 1: Page 5/14 – AF 1

Focus mode: Chọn chế độ lấy nét (Lấy nét tĩnh AF-S, Lấy nét liên tục AF-C, Manual Focus, ....)

Priority Set in AF-S: Ưu tiên chụp trong chế độ AF-S

  • -  AF: Ưu tiên cho lấy nét. Máy sẽ khóa màn trập cho đến khi lấy nét xong.

  • -  Release: Máy ưu tiên cho màn trập. Máy sẽ đóng màn trập khi nút shutter nhấn, bất kể có lấy nét hay không.

  • -  Balanced Emphasis: Máy sẽ tự tính toán ưu tiên cho cả 2 lựa chọn trên. Priority Set in AF-C: Ưu tiên chụp trong chế độ AF-C (Các phần còn lại giống trên). Focus Area: Chọn vùng lấy nét.
    Focus Settings: Chọn nhanh vùng lấy nét. (tương tự Focus Area)
    Swt. V/H AF Area: Điều chỉnh cài đặt vùng lấy nét theo hướng của máy ảnh (ngang/dọc)

  • -  Off: Để nguyên ko thay đổi khi đổi hướng của máy ảnh

  • -  AF-Point Only: Chuyển vị trí của khung lấy nét theo hướng của camera (Ngang/dọc). Vùng lấy nét sẽ

    cố định.

  • -  AF Point + AF Area: Chuyển cả vùng lấy nét và khung lấy nét theo hướng của máy ảnh.

Camera Settings 1: Page 6/14 – AF 2

AF Illuminator: Dùng đèn hỗ trợ lấy nét.
Center Lock-on AF: Khóa lấy nét vào chủ thể ở vùng trung tâm

màn hình
Set. Face Prty in AF: Ưu tiên lấy nét khuôn mặt

  • -  Face Priority in AF: ON – Máy ảnh sẽ ưu tiên việc lấy nét khuôn mặt. Off – Máy ảnh sẽ không focus vào khuôn mặt.

  • -  Face Dtct Frame Dsp: Hiển thị khung nhận diện khuôn mặt
    AF Track Sens: Chọn độ nhạy khi lấy nét. 5 Cực nhạy, 3 tiêu chuẩn, 1 khóa chủ thể
    AF System: Chọn hệ thống lấy nét theo Pha/Tương phản khi xài các lens ngàm A trên các ngàm LA-EA1/LA-EA3. AF w/shutter: Chọn bật tắt chế độ nhấn nửa cò lấy nét.
    Camera Settings 1: Page 7/14 – AF 3

    Pre-AF: Điều chỉnh lấy nét trước khi nhấn nửa cò nút chụp Eye-Start AF: Lấy nét tự động khi bạn nhìn vào EVF. (Chỉ hoạt

    động khi xài với ngàm LA-EA2/LA-EA4)

    AF Area Regist.: Lưu lại vùng lấy nét để khi cần có thể mở nhanh bằng cách gán một phím tắt cho các nút custom

    Del. Reg. AF Area: Xóa vùng lấy nét đã lưu khi dùng với chức nắng AF Area Regist

    AF Area Auto Clear: On - Khu vực lấy nét sẽ biến mất sau khi đã lấy nét xong. Off – Hiển thị liên tục.
    Disp. Cont. AF area: On – HIển thị vùng lấy nét chuyển động (AF-C). Off - Không hiển thị vùng lấy nét AF-C

Camera Settings 1: Page 8/14 – AF 4

AF Micro Adj.: Tinh chỉnh vùng lấy nét (sử dụng khi dùng với ngàm LA-EA2/LA-EA4)

Camera Settings 1: Page 9/14 – Exposure 1

Exposure Comp.: tinh chỉnh bù trừ ev (Max +5 Min -5)

Reset EV Comp.: Giữ nguyên/Reset bù trừ ev khi tắt máy.

ISO: Cài đặt giá trị ISO

ISO AUTO Min. SS: Tự chọn giá trị ISO theo tốc độ màn trập đã set sẵn.

Metering Mode: Chế độ đo sáng.
Face Prty in Mlti Mtr: Ưu tiên đo sáng theo khuôn mặt. Camera Settings 1: Page 10/14 – Exposure 2

Spot metering point: Chọn điểm đo sáng điểm. Center: Điểm đo sáng giữa sensor, Focus Point Link: Đo sáng theo điểm lấy nét.

Exposure Step: Điều chỉnh bước điểu chỉnh ev khi dùng chức năng Expsure Comp thành 0.5/0.3 (Nếu dùng bánh xe điều chỉnh EV trên máy thì vẫn mặc định là 0.3 ev).

AEL w/ shutter.: Bật/Tắt khóa đo sáng khi nhấn nửa cò shutter.
Exposure Std. Adjust: Cân chỉnh giá trị đo sáng khi bạn muốn đo sáng theo ý mình.

Camera Settings 1: Page 11/14 – Flash

Flash Mode: Chọn kiểu đánh Flash.
Flash Comp.: Điều chỉnh bù trừ ev cho Flash.

Exp.comp.set: Áp dụng giá trị bù trừ ev dựa trên Ánh sáng xung quanh và Flash.

Wireless Flash: Bật/tắt sử dụng điều khiển đèn flash từ xa qua trigger.

Red Eye Reduction: Bặt/tắt chế độ khử mắt đỏ.
Camera Settings 1: Page 12/14 – Color/WB/Img. Processing

White Balance: Lựa chọn cân bằng sáng.
Priority Set in AWB: Tùy chỉnh chọn Auto WB dựa theo ánh

sáng môi trường/Ánh sáng trắng/ Tự động
DRO/Auto HDR: Bật tắt DRO, HDR (Chỉ có tác dụng với file Jpeg)

Creative Style: Chọn phong cách màu sáng tạo riêng. (Chỉ tác dụng với file Jpeg)

Picture Effect: Hiệu ứng cho hình ảnh (chỉ hoạt động với file Jpeg) Picture Profile: Chọn profile hiệu ứng màu có sẵn.

PP3: Dùng bảng màu tự nhiên ITU709 PP4: Dùng bảng màu tiêu chuẩn ITU709 PP7: SLOG 2
PP8, PP9: SLOG 3

PP10: HLG2.

Camera Settings 1: Page 13/14 – Focus Assist

Focus Magnifier: Phóng to điểm lấy nét.
Focus magnif Time: Thời gian phóng to điểm lấy nét (2s, 5s, No

limit)
Initial Focus Mag: Chọn tỉ lệ phóng đại.
AF in Focus Mag: Bật tắt tự lấy nét trong chế độ phóng đại.
Mf Assist: Hỗ trợ tự phóng to điểm lấy nét ở chế độ MF.
Peaking Setting: Hỗ trợ chức năng đánh dấu viền của các vùng lấy nét khi chụp bằng MF. Camera Settings 1: Page 14/14 – Face Detection/Shoot Assist

Anti flicker shoot: Máy sẽ tự nhận biết các nguồn sáng nhân tạo như đèn huỳnh quang, và sẽ đo sáng, tính toán thời điểm chụp để có chất lượng sáng tốt nhất.

Face Registration: Đăng ký lưu khuôn mặt.
Regist. Faces Priority : Bật tắt chế độ ưu tiên khuôn mặt theo

thứ tự lưu.

Camera Settings 2: Page 1/9 – Movie 1

Exposure Mode: Chọn chế độ ưu tiên phơi sáng P, A, S, M khi quay phim

S&Q Exposure Mode: Chọn chế độ ưu tiên phơi sáng P, A, S, M khi quay phim ở chế độ S&Q.

File Format: Lựa chon format khi quay phim, XAVC S 4K, XAVC S HD, XAVCHD

Record setting: Chọn Frame Rate và Bit rate cho quay phim S&Q Setting: Chọn Frame rate cho chế độ Slow and Quick

Proxy Recording: Hỗ trợ quay song song một file video có bitrate thấp cùng lúc với quay 4K để hỗ trợ quá trình dựng phim.

Camera Settings 2: Page 2/9 – Movie 2

AF drive speed: chọn tốc độ auto focus khi quay phim (Nhanh, bình thường, chậm)

AF Track Sens: Chọn độ nhạy của phần lấy nét auto

Auto slow shut.: Máy sẽ giảm tốc độ màn trập khi quay phim ở nơi thiếu sáng. Khi dùng tính năng nầy bạn sẽ giảm thiểu được noise khi quay phim ở nơi tối. Nếu chọn off sẽ mượt mà hơn, khắc phục hiện tượng blur nhưng video sẽ tối.

Audio recording: Bật tắt tính năng thu âm
Audio Rec Level: tăng giảm âm lượng thu vào khi quay phim. Audio level display: Hiển thị thanh audio trên màn hình quay. Camera Settings 2: Page 3/9 – Movie 3

Audio out timing: Bạn có thể thiết lập chức năng hủy tiếng vang trong quá trình theo dõi âm thanh và ngăn ngừa sai lệch không mong muốn giữa video và âm thanh trong khi xuất HDMI.

Wind noise reduct.: Loại bỏ tiếng gió khi quay video

Marker display: Hiển thị các mục đánh dấu khi quay video.

Marker setting: cái đặt hiển thị các kiểu đánh dấu khi quay video.

Video light mode

: Cài đặt các kiểu chiếu sáng cho đèn rời khi quay video. Power Link: Đèn bật/tắt theo máy ảnh REC Link: Đèn bật/tắt khi bắt đầu/dừng quay phim

REC Link&STBY: Đèn bật khi bắt đầu quay phim và tắt khi không quay (Standby) Auto: Đèn tự bật khi thiếu sáng.

Movie w/shutter: Bắt đầu quay phim khi nhấn nút chụp và dừng khi nhấn chụp lần nữa.

Camera Settings 2: Page 4/9 – Shutter/SteadyShot

Silent shooting: Bật/Tắt chế độ chụp yên lặng (Yên lặng xài màn trập điện tử)

e-Front Curtain shut.: Bật tắt chức năng màn trập điện tử phía trước

Release w/o Lens: Bật/tắt cho phép chụp khi không có lens (Sử dụng khi xài các lens MF đời trước qua ngàm không có mạch điện)

Release w/o Card: bật tắt chế độ chụp khi ko có thẻ nhớ. Steadyshot: Bật/tắt chế độ chống rung.
Steadyshot settings: Cài đặt chống rung cho body. Camera Settings 2: Page 5/9 – Zoom

Tất cả các chức năng zoom chỉ hoạt động khi lưu file là JPEG

Zoom: Zoom hình ảnh lên trước khi chụp (từ x 1.0 – x 2.0) (Không hoạt động khi zoom setting đặt là optical)

Zoom settings: Cài đặt chế độ zoom.
Zoom Ring Rotate: gán chức năng zoom cho phím T W trên hệ

lens Power Zoom.

Camera Settings 2: Page 6/9 – Display/Auto review 1

DISP Button: Cài đặt thông tin hiển thị trên Màn hình/EVF khi phím DISP được nhấn..

FINDER/MONITOR: Lựa chọn hiển thị Màn hình hay EVF. Zebra settings: Đánh dấu vùng cháy sáng theo cài đặt Zebra

Level

Grid line: Hiển thị lưới trên màn hình chụp để người dùng dễ bố cục hình ảnh.

Exposure Set. Guide: Hiển thị cặp Tốc/Khẩu khi xài chế độ P.
Live view display: HIển thị/Tắt hiệu ứng do các thông số áp vào hình trên màn hình/EVF

Camera Settings 2: Page 7/9 – Display/Auto review 2

Cont. Shoot. Length: Hiển thị thanh thông báo báo thời gian còn lại có thể thực hiện chụp liên tục ở cùng tốc độ chụp.

Auto Review: Chọn thời gian hiển thị bức ảnh vừa chụp.

Camera Settings 2: Page 8/9 – Custom Operation 1

Custom Key 1: Cài đặt gán chức năng vào các phím có sẵn trên máy ảnh trong chế độ chụp ảnh.

Custom Key 2: Cài đặt gán chức năng vào các phím có sẵn trên máy ảnh trong chế độ quay phim.

Custom Key 3: Cài đặt gán chức năng vào các phím có sẵn trên máy ảnh trong chế độ Play back.

Function menu set: Cài đặt các chức năng gán vào các mục trên menu Function (nút Fn).

Dial Setup: Thay đổi chức năng thay đổi Tốc/Khẩu cho hai bánh xe trước và sau máy. Av/Tv Rotate: Đổi chiều tăng/giảm khẩu độ/tốc độ của bánh xe.
Camera Settings 2: Page 9/9 – Custom Operation 2

Dial EV Comp.: Cài đặt sử dụng bánh xe chỉnh khẩu/Tốc làm phím thay đổi ev

Movie button: Cài đặt nút quay phim (Always: nhấn là quay, Movie mode only: Chỉ quay khi ở chế độ quay phim)

Lock Operation Parts: Cài đặt khóa các phím trên máy ảnh khi nhấn giữ phím Fn 3s.

Audio signal: Bật tắt âm báo lấy nét của máy ảnh. (Khi máy ở chế độ lấy nét AF-C thì sẽ không có âm thanh lấy nét)

Network: Page 1/2 – Network 1

Snd to smrtphn Func: Gửi hình sang điện thoại/Máy tính bảng. Tùy chọn: Chọn hình trên điện thoại hoặc trên máy ảnh. Dùng phần mềm Play Memories để chuyển ảnh.

Send to Computer: Gửi hình qua máy tính bằng Wifi hoặc Cáp USB

FTP Transfer Func.: Chuyển file bằng giao thức FTP.
View On TV: Xem ảnh trên tivi (Tivi bắt buộc phải có Wifi Direct).

MUốn xem video phải dùng cáp Mirco HDMI.
Ctrl w/ Smartphone: Dùng điện thoại làm remote điều khiển từ xa. Airplane mode: Bật chế độ trên máy bay. Tắt tất cả các kết nối wifi. Network: Page 2/2 – Network 2

Wi-Fi settings: Cài đặt kết nối wifi cho máy ảnh Bluetooth Settings: Cài đặt Bluetooth cho máy ảnh.

Loc. Info. Link Set.: Cài đặt Location cho máy ảnh. Sử dụng điện thoại để cấp GPS cho máy ảnh.

Edit Device name: Sửa tên thiết bị khi hiển thị kết nối.
Imp Root Certificate: Import file certificate để xác thực kết nối

FTP.
Reset Network Set.: Reset toàn bộ cài đặt Network. Playback: Page 1/3 – Playback 1

Protect: Khóa hình/Mở khóa hình

Rotate: Xoay hình.

Delete: Xóa hình

Rating: Đánh giá sao hình ảnh. Sẽ hiệu quả trong lightroom khi import hình vào.

Rating set (Cust Key): Cài phím tắt cho Rating
Specify Printing: Đánh dấu các ảnh sẽ được in. Biểu tượng DPOF “Digital Print Order Format” sẽ hiện lên.

Playback: Page 2/3 – Playback 2

Copy: Chép hình ảnh từ 1 thẻ qua thẻ còn lại. Photo capture: Chụp ảnh khi play clip đã lưu. Enlarge Image: Phóng to ảnh khi xem Enlarge Init Mag: Chọn tỉ lệ phóng to. Enlager Initial Pos: Chọn điểm phóng to. Slide show: Trình diễn các hình ảnh đã chụp. Tags: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MENU SONY A7III