Hướng dẫn decode nodejs - giải mã nodejs
Nội dung bài viết Decode và encode là một trong những cách thường được sử dụng để tránh các cuộc tấn công tập lệnh trên nhiều trang web (XSS) bằng cách mã hóa các ký tự đặc biệt trong một URL. Bài viết này cung cấp cách triển khai cũng như giải thích rõ ràng hơn. Sử dụng Trong bài viết này, bạn sẽ học cách 7 hoặc 8 String URL và 1 trong ứng dụng Node.js.Xem thêm: Mẹo viết code javascript và nodejs URL encodeTrong Node.js xây dựng trên công cụ JavaScript V8 của Chrome hỗ trợ hai phương pháp 7 đó là 3 và 4 để mã hoá một URL. Vậy nó dùng như thế nào?encodeURI javascriptNếu bạn muốn mã hoá một URL hoàn chỉnh thì có thể sử dụng 3, phương thức này không hỗ trợ các ký tự sau: 6. Ví dụ sau cho thấy điều đó:
encodeURIComponentNếu như dùng 3 để mã hoá một URL thì việc sử dụng 4 thì chỉ mã hoá 9 hay còn gọi là tham số chuỗi truy vấn chứ không phải một URL hoàn chỉnh. Xem tiếp ví dụ sau:
Ngoài phương pháp 4 thì chúng tôi cung câp thêm cho bạn một module tương tự nhưng nó được tích hợp sẵn trong Node.js để mã hoá URL đó là 1.querystring moduleBạn cũng có thể sử dụng 1 được tích hợp Node.js để mã hóa URL. Module này cung cấp các phương thức tiện ích để phân tích cú pháp và định dạng chuỗi truy vấn URL:
decode URLTrên đó là việc hướng dẫn cũng như giải thích về việc mã hoá 3. Đương nhiên, khi mã hoá thì phải có giải mã, tương tự khi encode xong thi phải decode.Tương tự thôi 4 cũng cung cấp cho hai methods đó là 5 và 6 để thực hiện giải mã URL.decodeURI javascriptPhương pháp 5 được sử dụng để giải mã một URL đầy đủ:
decodeURIComponentChức năng 6 được sử dụng để các thành phần URL giải mã:
Lời kếtBài viết đã quá rõ ràng cho việc sử dụng 9 rồi, cho nên việc tóm tắt là việc làm dư thừa. Nhưng các bạn cũng nên để ý việc khác nhau giữa 3 và 4, cũng như 5 và 6 trong Node.js. Tránh nhầm lẫn để sử dụng không đúng mục đích của việc làm của mình.Xem thêm: Mẹo viết code javascript và nodejs URL encode Phương thức 5 sẽ giải mã một chuỗi uri đã được mã hóa các kí tự đặc biệt trước đó. Phương thức trả về chuỗi đã được giải mã.uri đã được mã hóa các kí tự đặc biệt trước đó. Phương thức trả về chuỗi đã được giải mã.Nội dung chính
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức. Chuỗi uri mã hóa truyền vào chính là kết quả trả về khi thực hiện phương thức 3.uri mã hóa truyền vào chính là kết quả trả về khi thực hiện phương thức 3.Cú phápCú pháp: 6Trong đó:: Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Cách sử dụngSử dụng phương thức 5 để giải mã chuỗi uri.
Kết quả EnCode: freetuts.net/h%C3%89c-js%E2%84%A2%C2%A9%C2%A3 DeCode: freetuts.net/hÉc-js™©£ Tham khảo: w3schools.com Nhóm phát triển của chúng tôi vừa ra mắt website langlearning.net học tiếng Anh, Nga, Đức, Pháp, Việt, Trung, Hàn, Nhật, ... miễn phí cho tất cả mọi người. Là một website được viết trên công nghệ web Flutter vì vậy hỗ trợ rất tốt cho người học, kể cả những người học khó tính nhất. Hiện tại website đang tiếp tục được cập nhập nội dung cho phong phú và đầy đủ hơn. Mong các bạn nghé thăm và ủng hộ website mới của chúng tôi. Hãy theo dõi chúng tôi trên Fanpage để nhận được thông báo mỗi khi có bài viết mới. FacebookLà một website được viết trên công nghệ web Flutter vì vậy hỗ trợ rất tốt cho người học, kể cả những người học khó tính nhất. Hiện tại website đang tiếp tục được cập nhập nội dung cho phong phú và đầy đủ hơn. Mong các bạn nghé thăm và ủng hộ website mới của chúng tôi. Hãy theo dõi chúng tôi trên Fanpage để nhận được thông báo mỗi khi có bài viết mới. Facebook 1- Javascript URL EncodingTrong bài viết về "HTML URL Encoding" tôi có giải thích vì sao bạn cần phải mã hóa (encode) một URL, và bảng các ký tự và giá trị mã hóa của chúng. "HTML URL Encoding" tôi có giải thích vì sao bạn cần phải mã hóa (encode) một URL, và bảng các ký tự và giá trị mã hóa của chúng. Trong bài viết này tôi sẽ chỉ cho bạn làm thế nào để mã hóa (encode), và giải mã hóa (decode) một URL với Javascript. URL với Javascript. Chúng ta bắt đầu với câu hỏi "Làm thế nào để mã hóa (encode) một URL với Javascript?". "Làm thế nào để mã hóa (encode) một URL với Javascript?". Nó thực sự phụ thuộc vào cái mà bạn muốn làm. Javascript cung cấp cho bạn 2 hàm đó là encodeURI() và encodeURIComponent(). Sự khác biệt giữa 2 hàm này là các ký tự nào sẽ được chúng mã hóa. Javascript cung cấp cho bạn 2 hàm đó là encodeURI() và encodeURIComponent(). Sự khác biệt giữa 2 hàm này là các ký tự nào sẽ được chúng mã hóa.
Do vậy hàm encodeURI() phù hợp nếu bạn muốn mã hóa toàn bộ một URL, vì phần như ( http:// ) sẽ không bị mã hóa. Sử dụng hàm encodeURIComponent() nếu bạn muốn mã hóa giá trị của một tham số. encodeURI() phù hợp nếu bạn muốn mã hóa toàn bộ một URL, vì phần như ( http:// ) sẽ không bị mã hóa. Sử dụng hàm encodeURIComponent() nếu bạn muốn mã hóa giá trị của một tham số. Nếu bạn sử dụng hàm encodeURIComponent() để mã hóa toàn bộ một URL bạn sẽ nhận được một kết quả không mong muốn. encodeURIComponent() để mã hóa toàn bộ một URL bạn sẽ nhận được một kết quả không mong muốn.
Để giải mã hóa (decode) Javascript cung cấp cho bạn 2 hàm decodeURI() và decodeURIComponent(), tình huống sử dụng của chúng tương ứng giống với 2 hàm encodeURI() và encodeURLComponent(). Javascript cung cấp cho bạn 2 hàm decodeURI() và decodeURIComponent(), tình huống sử dụng của chúng tương ứng giống với 2 hàm encodeURI() và encodeURLComponent(). 2- encodeURI(), decodeURI()Hàm encodeURI(uri) trả về một chuỗi (string), là kết quả của việc mã hóa (encode) tham số uri. encodeURI(uri) trả về một chuỗi (string), là kết quả của việc mã hóa (encode) tham số uri. Hàm encodeURI() mã hóa (encode) tất cả các ký tự, ngoại trừ các ký tự dưới đây: encodeURI() mã hóa (encode) tất cả các ký tự, ngoại trừ các ký tự dưới đây:
Hàm encodeURI(uri) được sử dụng nếu bạn muốn mã hóa toàn bộ một URL hoặc một phần URL. encodeURI(uri) được sử dụng nếu bạn muốn mã hóa toàn bộ một URL hoặc một phần URL. encodeURI-example.html 0Ví dụ sử dụng hàm decodeURI(): decodeURI(): decodeURI-example.js 13- encodeURIComponent(), decodeURIComponent()Hàm encodeURIComponent(uri) trả về một chuỗi (string), là kết quả của việc mã hóa (encode) tham số uri. encodeURIComponent(uri) trả về một chuỗi (string), là kết quả của việc mã hóa (encode) tham số uri. Hàm encodeURIComponent() mã hóa (encode) tất cả các ký tự, ngoại trừ các ký tự dưới đây: encodeURIComponent() mã hóa (encode) tất cả các ký tự, ngoại trừ các ký tự dưới đây: 2Hàm encodeURIComponent(uri) thường được sử dụng để mã hóa (encode) giá trị của một tham số của URL. encodeURIComponent(uri) thường được sử dụng để mã hóa (encode) giá trị của một tham số của URL. encodeURIComponent-example.html 3Ví dụ sử dụng hàm decodeURIComponent(): decodeURIComponent(): decodeURIComponent-example.js 44- Encode all characters?Cả hai hàm encodeURI() và encodeURIComponent() đều không mã hóa tất cả các ký tự. Và Javascript cũng không có một hàm nào khác hỗ trợ việc này, vì vậy nếu muốn bạn phải viết một hàm của riêng mình.encodeURI() và encodeURIComponent() đều không mã hóa tất cả các ký tự. Và Javascript cũng không có một hàm nào khác hỗ trợ việc này, vì vậy nếu muốn bạn phải viết một hàm của riêng mình. encodeURIAll.js 5encodeURIAll-example.html 6
|