Hướng dẫn dùng words ph trong PHP

Permintaan Anda Tidak Dapat Diproses
Terdapat masalah dengan permintaan ini. Kami sedang berusaha untuk membaikinya secepat mungkin.

Sertai Facebook atau log masuk untuk meneruskan.

Sertai

atau

Log Masuk

View Full Version : C�c b�c cho em hỏi một số c�ch biểu đạt m� em m� mẫm m�i chả thậy

V� dụ em muốn viết:
Gi� trị X cao hơn [hoặc gấp] gi� trị Y 4 lần
Gi� trị X vượt ti�u chuẩn cho ph�p từ 10 tới 20 l�n.
V� c�u:

Một số hồ đ� bị bồi lắng v� thu hẹp[tới mức] gần như biết m�t.

Em cảm ơn nhiều, em đang dịch một số đoạn trong dự �n nhưng chỉ sợ dịch sai thội

billi

30-10-2008, 12:56 AM

V� dụ em muốn viết:
Gi� trị X cao hơn [hoặc gấp] gi� trị Y 4 lần
Gi� trị X vượt ti�u chuẩn cho ph�p từ 10 tới 20 l�n.
V� c�u:

Một số hồ đ� bị bồi lắng v� thu hẹp[tới mức] gần như biết m�t.

Em cảm ơn nhiều, em đang dịch một số đoạn trong dự �n nhưng chỉ sợ dịch sai thội

The recommended translation

Value X is 4 times as big as Value Y.
Value X is 4 times bigger than Value Y.

Value X exceeds the limit by 10 to 20 times.

Some lakes have been shrunk to the minimum.

hbae787

30-10-2008, 12:59 AM

Gi� trị X cao hơn [hoặc gấp] gi� trị Y 4 lần: X is four times higher than Y.
Gi� trị X vượt ti�u chuẩn cho ph�p từ 10 tới 20 l�n : X exceeds the maximum level by 10 to 20 times.
Một số hồ đ� bị bồi lắng v� thu hẹp[tới mức] gần như biết m�t.: Some lakes are filled with sediment and reduced down to almost disappeared.

Ch� xin cảm ơn b� con. Cho em hỏi nữa nếu kh�ng phải l� 4 lần m� l� số thập ph�n, v� dụ

Chiều cao của t�i gấp chiều cao của hắn 1.23 lần th� vẫn d�ng như thế a?

hbae787

30-10-2008, 08:52 AM

Ch� xin cảm ơn b� con. Cho em hỏi nữa nếu kh�ng phải l� 4 lần m� l� số thập ph�n, v� dụ

Chiều cao của t�i gấp chiều cao của hắn 1.23 lần th� vẫn d�ng như thế a?
Vẫn d�ng "1.23 times higher [hay more] than" như thuờng. Thế nhưng th� dụ về chiều cao gấp 1.23 lần l� một bad example; v� kh�ng ai so s�nh chiều cao m� lại d�ng số thập ph�n đến 2 đơn vị. The following may be a better example:

The lastest survey shows that on the average, men's salaries are 1.23 times higher than women's.

Peculiar

30-10-2008, 12:18 PM

Gi� trị X cao hơn [hoặc gấp] gi� trị Y 4 lần: X is four times higher than Y.
Gi� trị X vượt ti�u chuẩn cho ph�p từ 10 tới 20 l�n : X exceeds the maximum level by 10 to 20 times.
Một số hồ đ� bị bồi lắng v� thu hẹp[tới mức] gần như biết m�t.: Some lakes are filled with sediment and reduced down to almost disappeared.
Cho em hỏi một ch�t về c�u cuối.
1/ reduce down c� phải redundant kh�ng ạ? Em nghĩ "reduce something to..." c� nghĩa l� giảm c�i g� đ� xuống mức..., kh�ng cần down.
2. Cụm từ "almost disappeared" c� vẻ kh�ng ổn lắm. Nếu n�i rằng "almost disappeared" l� dạng r�t gọn của "almost being disappeared" th� nảy sinh vấn đề: disappear h�nh như �t khi / kh�ng bao giờ đi với t�c từ [object], cho n�n l�m sao c� "disappear something" hoặc "something is being disappeared". disappeared cũng kh�ng phải t�nh từ. C�n "until/till/to having almost disappeared" kh�ng r�t gọn th�nh "to almost disappeared" được. Khả năng cuối c�ng: "disappeared" l� lỗi ch�nh tả, � của chị [phải kh�ng ạ?] l� "disappear". Nhưng "some lakes are...reduced [down] to almost disappear" th� lại kh� awkward.
[Xem th�m: disappear
[Show phonetics] [//dictionary.cambridge.org/define.asp?dict=A&key=disappear*1+0&ph=on]
verb
[of a person or thing] to go to a place or into a condition where they cannot be seen
She disappeared into the house.
He disappeared for a few hours [= went somewhere unknown][I].
They watched the plane until it disappeared [= could no longer be seen].
//dictionary.cambridge.org/define.asp?key=disappear*1+0&dict=A]

Kh�ng biết � chị thế n�o? :]

thuhienhn

30-10-2008, 02:16 PM

M�nh dịch lại thế n�y , bạn xem c� ổn khg nh�:
Some lakes have been filled with sediment and narrowed to be hardly existed.
Từ reduced down v� redundant l� 2 từ kh�c hẳn nhau. Redundant l� ế, thừa th�i, dư ra

hbae787

30-10-2008, 07:39 PM

Cho em hỏi một ch�t về c�u cuối.
1/ reduce down c� phải redundant kh�ng ạ? Em nghĩ "reduce something to..." c� nghĩa l� giảm c�i g� đ� xuống mức..., kh�ng cần down.
2. Cụm từ "almost disappeared" c� vẻ kh�ng ổn lắm. Nếu n�i rằng "almost disappeared" l� dạng r�t gọn của "almost being disappeared" th� nảy sinh vấn đề: disappear h�nh như �t khi / kh�ng bao giờ đi với t�c từ [object], cho n�n l�m sao c� "disappear something" hoặc "something is being disappeared". disappeared cũng kh�ng phải t�nh từ. C�n "until/till/to having almost disappeared" kh�ng r�t gọn th�nh "to almost disappeared" được. Khả năng cuối c�ng: "disappeared" l� lỗi ch�nh tả, � của chị [phải kh�ng ạ?] l� "disappear". Nhưng "some lakes are...reduced [down] to almost disappear" th� lại kh� awkward.
[Xem th�m: disappear
[Show phonetics] [//dictionary.cambridge.org/define.asp?dict=A&key=disappear*1+0&ph=on]
verb
[of a person or thing] to go to a place or into a condition where they cannot be seen
She disappeared into the house.
He disappeared for a few hours [= went somewhere unknown].
They watched the plane until it disappeared [= could no longer be seen].
[i]//dictionary.cambridge.org/define.asp?key=disappear*1+0&dict=A]
Kh�ng biết � chị thế n�o?
First of all, I am an old male. :-]

1. Đ�ng vậy. "Reduced to" l� form th�ng thường nhất. Nhưng khi muốn nhấn mạnh về sự thu hẹp hay sự giảm xuống của một vật, ta th�m down v�o, tuy tr�ng c� vẻ redundant, nhưng đạt được hiệu ứng nhấn mạnh. Tương tự như vậy, cụm "raised to" v� "raised up to" cũng được sử dụng.

Thế nhưng kh�ng phải l�c n�o cũng th�m prep. "down", "up" v�o v� bảo l� nhấn mạnh. C� những verbs kh�ng thể th�m up hay down v�o được. Th� dụ như elevate; kh�ng thể c� elevate up. Hay như descend, kh�ng c� descend down.

Tuy nhi�n, English grammar c� thể flexible. C� rất nhiều tranh c�i giữa c�c nh� ng�n ngữ về c�c dạng văn phạm. Trong l�c những grammarians bảo thủ nhất quyết loại bỏ bất cứ dạng redundancy n�o; th� grammarians cấp tiến lại cho ph�p redundancy được xuất hiện nếu c� mục đ�ch [như nhấn mạnh, hoặc l�m r� nghĩa].

2. Disappeared l� PP used as an adjective. Th� dụ:
- The disappeared people
- The disappeared forest
- The disappeared planet

"Almost disappeared" l� dạng viết tắt của "almost [the state of being] disappeared". Tuơng tự l� c�c th� dụ sau:

- almost gone : I began taking Kevin's medicine for about five days, and the condition had improved to almost gone.
- almost finished : This is the house I helped to build from start to almost finished.

Peculiar

30-10-2008, 11:58 PM

Ch�u xin lỗi v� đ� gọi nhầm. :D H�m trước ch�u nhớ c� ai đ� gọi hbae787 l� chị, bất cẩn kh�ng kiểm tra lại n�n gọi theo. :]
B�c giải th�ch cũng r� r�ng rồi n�n ch�u kh�ng thắc mắc g� nhiều. "Gone" với "finished" d�ng như t�nh từ th� ch�u thường thấy, chỉ c� "disappeared" th� trước khi đọc c�u dịch của b�c ch�u hầu như chưa gặp qua, l�c n�y thử l�n Google xem thử [tất nhi�n Google l� một nơi thượng v�ng hạ c�m đều c� cả, h� h�] cũng thấy kh� �t trường hợp d�ng theo c�ch n�y. Kh�ng biết "disappeared" [adj] c� xuất hiện nhiều tr�n b�o ch� kh�ng ạ? C� những từ n�o kh�c cũng d�ng theo c�ch lạ n�y kh�ng, ngo�i gone, finished với disappeared?
Trong c�u "it is a dream come true", chữ "come" kh�ng biết giữ chức năng như thế n�o ạ [v� đ�ng ra "coming" mới đ�ng]?
Reduce down to, như b�c n�i, chắc cũng giống với "meet up with" của người Mỹ? Vậy c�n "debate about"?
Nh�n đ�y cho ch�u hỏi th�m những điểm ngữ ph�p thắc mắc đ� l�u. Ng�y xưa ở tr�n diễn đ�n n�y ch�u cũng c� hỏi [trước đ� đ� gửi email cho b�n Hội đồng Anh] nhưng chưa c� c�u trả lời thoả đ�ng. B�c cũng kh� bận, n�n chắc cứ trả lời từ từ ạ.
1. Dangling modifers: C�i n�y th� nhiều người cũng n�i rồi, v� dụ cũng nhiều [eg: waiting for a bus, a rock fell on my head]. Tuy nhi�n c� một số trường hợp ch�u kh�ng r� c� gọi l� dangling modifer kh�ng, v� ch�u thấy người ta d�ng kh� nhiều. C� g� nhờ b�c xem gi�p.
a. In order to understand this book, it is important that .... [here, "it" is definitely not the subject of "understand this book".]
b. Having said that, it is important to bear in mind that ...[again, "it" is not the subject of "having said"]
c. To conclude, this is a very contentious issue.

2. Which is/are correct?a. He does nothing but sits around all day long.
b. He does nothing but sit around all day long.
c. He does nothing but sitting around all day long.
d. He does nothing but to sit around all day long.

3. Kh�ng biết c�u "Nobody say a word!" [imperative mood - similar in meaning to "Shut up!"] c� được chấp nhận trong tiếng Anh kh�ng ạ?

C�m ơn b�c nhiều. :]

hbae787

31-10-2008, 01:36 AM

Em hỏi nhiều thế ? :-]
Để trả lời từ từ.
- Em v�o Yahoo v� search "a disappeared", sẽ thấy 83,000 instances. Search "the disappeared" cũng thấy h�ng chục ng�n instances kh�c.
Những pp kh�c [from transitive verbs] d�ng l�m adj. th� rất nhiều [broken tooth, spoken words, drunken men, completed task...]. Nhưng pp from intransitive verbs d�ng l�m adj. như trường hợp disappear th� rất �t.

- It is a dream come true
come l� pp của linking verb "come"; true l� resultative adjective. "Come true" l� adjective phrase.
C�u tr�n l� dạng viết tắt của It is a dream that has come true.
Đ�y l� một thể loại d�ng pp của linking verbs nối với adj. th�nh ra adjective phrase [cụm chữ t�nh từ].
Th� dụ :
These are schoolboys gone bad. [The schoolboys have gone bad.]
It's your wildest fantasy become real. [Your wildest fantasy has become real.]
This is a piece of metal pounded flat. [Someone has pounded a piece of metal [until it was] flat.]
Eleanor felt like a bird set free. [Someone has set the bird free.]
He is an innocent man until proven guilty.
That was a party gone wild.

hbae787

31-10-2008, 03:01 AM

Ch�u xin lỗi v� đ� gọi nhầm. :D H�m trước ch�u nhớ c� ai đ� gọi hbae787 l� chị, bất cẩn kh�ng kiểm tra lại n�n gọi theo. :]
B�c giải th�ch cũng r� r�ng rồi n�n ch�u kh�ng thắc mắc g� nhiều. "Gone" với "finished" d�ng như t�nh từ th� ch�u thường thấy, chỉ c� "disappeared" th� trước khi đọc c�u dịch của b�c ch�u hầu như chưa gặp qua, l�c n�y thử l�n Google xem thử [tất nhi�n Google l� một nơi thượng v�ng hạ c�m đều c� cả, h� h�] cũng thấy kh� �t trường hợp d�ng theo c�ch n�y. Kh�ng biết "disappeared" [adj] c� xuất hiện nhiều tr�n b�o ch� kh�ng ạ? C� những từ n�o kh�c cũng d�ng theo c�ch lạ n�y kh�ng, ngo�i gone, finished với disappeared?
Trong c�u "it is a dream come true", chữ "come" kh�ng biết giữ chức năng như thế n�o ạ [v� đ�ng ra "coming" mới đ�ng]?
Reduce down to, như b�c n�i, chắc cũng giống với "meet up with" của người Mỹ? Vậy c�n "debate about"?
Nh�n đ�y cho ch�u hỏi th�m những điểm ngữ ph�p thắc mắc đ� l�u. Ng�y xưa ở tr�n diễn đ�n n�y ch�u cũng c� hỏi [trước đ� đ� gửi email cho b�n Hội đồng Anh] nhưng chưa c� c�u trả lời thoả đ�ng. B�c cũng kh� bận, n�n chắc cứ trả lời từ từ ạ.
1. Dangling modifers: C�i n�y th� nhiều người cũng n�i rồi, v� dụ cũng nhiều [eg: waiting for a bus, a rock fell on my head]. Tuy nhi�n c� một số trường hợp ch�u kh�ng r� c� gọi l� dangling modifer kh�ng, v� ch�u thấy người ta d�ng kh� nhiều. C� g� nhờ b�c xem gi�p.
a. In order to understand this book, it is important that .... [here, "it" is definitely not the subject of "understand this book".]
b. Having said that, it is important to bear in mind that ...[again, "it" is not the subject of "having said"]
c. To conclude, this is a very contentious issue.

2. Which is/are correct?a. He does nothing but sits around all day long.
b. He does nothing but sit around all day long.
c. He does nothing but sitting around all day long.
d. He does nothing but to sit around all day long.

3. Kh�ng biết c�u "Nobody say a word!" [imperative mood - similar in meaning to "Shut up!"] c� được chấp nhận trong tiếng Anh kh�ng ạ?

C�m ơn b�c nhiều. :]

1. Dangling modifiers.
a. Trong th� dụ [a], em phải viết cả c�u chẳng hạn như
- In order to understand this book, it is important that the readers must read it very slowly.
Trường hợp n�y "In order to understand this book" kh�ng phải l� dangling modifier.
Nhưng nếu
- In order to understand this book, it is important that the book must be read from the 1st page.
B�y giờ th� mới đ�ng l� dangling modifier.
b. Th� dụ n�y cũng phải viết cả c�u như
- Having said that, it is important to bear in mind that I will give you 2 exams next week. [not dangling]
Nhưng nếu
- Having said that, it is important to bear in mind that everyone should do his job. [dangling]
c. To conclude, [we shall state that] this is a very contentious issue. [not dangling]

2. do nothing but +infinitive without to
C�u [b] đ�ng. C�u [c] đ�i khi được sử dụng, nhưng k�m phổ biến xa so với [b]. [a] v� [d] kh�ng đ�ng.

3. "Nobody say a word !" được chấp nhận như một casual statement. Sở dĩ được chấp nhận l� v� imperative mood vẫn c� thể c� Subject. Th� dụ những c�u Imperative c� subject :
- You come with me.
- Everyone listen.
- You listen to me !
- Mary come here - everybody else stay where you are.
- Somebody answer the phone.
- Nobody move.
- Relax, everybody.

Nhưng form n�y [imperative mood with subject] vẫn bị coi l� casual/imformal n�n kh�ng được sử dụng trong trường hợp cần lịch sự.

Em cũng đang dịch một b�i tr�n iht.com về bầu cử tổng thống Mỹ c� đoạn kh�ng hiểu lắm:
This is uncharted territory," said Kenneth Goldstein, director of the Advertising Project at the University of Wisconsin. "We've certainly seen heavy advertising battles before. But we've never seen in a presidential race once side having such a lopsided advantage."

C�c b�c ơi c�i c�u cuối b�i đậm nghĩa l� g� a.
Em cảm ơn nhiều ạ

hbae787

05-11-2008, 07:47 AM

Em cũng đang dịch một b�i tr�n iht.com về bầu cử tổng thống Mỹ c� đoạn kh�ng hiểu lắm:
This is uncharted territory," said Kenneth Goldstein, director of the Advertising Project at the University of Wisconsin. "We've certainly seen heavy advertising battles before. But we've never seen in a presidential race once side having such a lopsided advantage."
C�c b�c ơi c�i c�u cuối b�i đậm nghĩa l� g� a.
Em cảm ơn nhiều ạ

Theo Merriam Webster dictionary
Lopsided:
1 : leaning to one side
2 : lacking in balance, symmetry, or proportion : disproportionately heavy on one side
Lopsided: Nghi�ng hẳn về một ph�a.
But we've never seen in a presidential race once side having such a lopsided advantage : Nhưng ch�ng ta chưa hề thấy trong một cuộc bầu cử tổng thống n�o m� một phe lại c� lợi thế nghi�ng hẳn về m�nh như vậy.

Powered by vBulletin® Version 4.2.2 Copyright © 2022 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.

Chủ Đề