Hướng dẫn dùng yaml string trong PHP

YAML là gì?

YAML [YAML Ain’t Markup Language] là một chuẩn dữ liệu kiểu serialization dành cho tất cả các ngôn ngữ. Nó được sử dụng phổ biến để tạo ra các file config cho nhiều ứng dụng, VD: như Docker Compose.

Nội dung chính

  • YAML là gì?
  • Thông tin cơ bản:
  • Cú pháp cơ bản
  • Đọc 1 file YAML sử dụng ngôn ngữ lập trình
  • Đọc file YAML trong Perl
  • Đọc file YAML trong PHP
  • Đọc file YAML trong Python

Thông tin cơ bản:

  • Version mới nhất: 1.2
  • Định dạng mở rộng: .yaml, .yml
  • Tổ chức: yaml.org

Cú pháp cơ bản

Định nghĩa cấu trúc một danh sách [list] hay mảng [array]

# Programing Languages
- PHP
- Perl
- NodeJS

# Shopping list
[milk, pumpkin pie, eggs, juice]

Định nghĩa kiểu dữ liệu key-value

# Indented Block
name: Nguyen Van A
age: 33
# Inline Block
{name: Nguyen Van A, age: 33}

Định nghĩa ký tự dạng chuỗi, ký tự dạng chuỗi không yêu cầu dấu quote

data: |
   There once was a short man from Ealing
   Who got on a bus to Darjeeling
       It said on the door
       "Please don't spit on the floor"
   So he carefully spat on the ceiling

data: >
   Wrapped text
   will be folded
   into a single
   paragraph

   Blank lines denote
   paragraph breaks

Định nghĩa 1 đối tượng

customer:
    first_name:   Dorothy
    family_name:  Gale

Đọc 1 file YAML sử dụng ngôn ngữ lập trình

Đọc file YAML trong Perl

Sử dụng thư viện Perl có tên là YAML::XS để đọc bất kỳ file YAML nào. Để cài đặt module này các bạn sử dụng cài thông qua cpan

cpan YAML::XS

Đoạn code example, mà mình sử dụng để load 1 file config.yml

#!/usr/bin/perl
#
# Read YAML Config File by vinasupport.com
#

use strict;
use warnings;
use YAML::XS 'LoadFile';
use Data::Dumper;
    
my $config = LoadFile['config.yaml'];
print Dumper[$config];

Đọc file YAML trong PHP

Để đọc file yaml trong PHP, các bạn có thể sử dụng function yaml_parse_file được PHP hỗ trợ sẵn. Đoạn code example như bên dưới.

Chủ Đề