Hướng dẫn php modulo not working - php modulo không hoạt động

Tôi có một vấn đề, tôi đang cố gắng tính toán số nguyên tố thấp nhất của một con số nhưng tôi không hiểu kết quả mà PHP đang cho tôi.

Nếu tôi có số này

 $number = 600851475143;

Sau đó, tôi mô đun nó:

$primes = array( 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97);

    foreach($primes as $key=>$value) {    
        if($number % $value == 0 ) {echo $value; break; }
    }

Tại sao nó là $ value = 3? Nếu $ value = 3, điều đó có nghĩa là 600851475143 /3 nên là một số nguyên, nhưng không. Vì vậy, tôi không hiểu tại sao nếu () đánh giá là đúng?should be an integer, but its not. So I do not understand why that if() evaluates to true?

X < y

\n";
}
}

echo "
Using FLOATVAL.
\n"; for($a = 1; $a <= 3; $a+= .25) { if ((floatval($a) % 1) != .25) { $mod = floatval($a)%1; echo "Value: $a Mod: $mod
\n"; } } ?>

Less than

So sánh giá trị của x và y. Trả về true nếu x nhỏ hơn y

2 < 1;

False or 0

X >= y

Greater than or equal

So sánh giá trị của x và y. Trả về true nếu x lớn hơn hoặc bằng y

1 >=1

X

Less than or equal

4. Toán tử Logic [Logical operators]

Khi làm việc với các toán tử logic, bất kỳ số nào lớn hơn hoặc nhỏ hơn 0 đều ước tính là đúng [True]. Bằng 0 ước tính thành sai [False].

2 < 1;

False or 0

X >= y

Greater than or equal

So sánh giá trị của x và y. Trả về true nếu x lớn hơn hoặc bằng y

1 >=1

X

Less than or equal

4. Toán tử Logic [Logical operators]

  • Chia x cho ?
  • $x = 6;$x /=3;
  • X %=?

modulus

modulus

  • Lấy phần dư của x chia cho ?
  • 2. Toán tử gán [Assignment Operators]
  • 3. Toán tử so sánh [Comparison operators]
  • Trừ x giá trị bằng ?
  • addition

modulus

  • Lấy phần dư của x chia cho ?
  • 2. Toán tử gán [Assignment Operators]
  • 3. Toán tử so sánh [Comparison operators]
  • Trừ x giá trị bằng ?
  • addition
  • Lấy phần dư của x chia cho ?
  • 2. Toán tử gán [Assignment Operators]
  • 3. Toán tử so sánh [Comparison operators]
  • Trừ x giá trị bằng ?
  • addition

Tăng giá trị x bằng ? toán tử [Operators].

$x = 2;$x += 1;

  • X -= ?
  • subtraction
  • Trừ x giá trị bằng ?
  • $x = 3;$x -= 2;

X *=?

multiplication

Lấy phần dư của x chia cho ?

$x = 3;$x %= 2;

Operator Name Description Example Output
X .=? concatenate Ghép x với ? " $x = ‘Pretty’;$x .= ‘ Cool!’;" 2
Pretty Cool! 3. Toán tử so sánh [Comparison operators]Toán tử so sánh được sử dụng để so sánh các giá trị và kiểu dữ liệu. X == y 0
Equal So sánh x với y và trả về giá trị true nếu chúng bằng nhau 1 == "1"; True or 1 21
X === y identical So sánh x với y về cả giá trị và kiểu dữ liệu 1 === "1"; 9
False or 0. Since 1 is integer and “1” is string X != y, x y PHP Not equal So sánh giá trị của x và y. Trả về true nếu các giá trị không bằng nhau 1
2 != 1; X > y Greater than -[-5]; 5
x . y Concatenation Ghép x và y với nhau "PHP" . " ROCKS";10 . 3; PHP ROCKS103

2. Toán tử gán [Assignment Operators]

Toán tử gán được sử dụng để gán giá trị cho các biến. Chúng cũng có thể được sử dụng cùng với các toán tử số học. được sử dụng để gán giá trị cho các biến. Chúng cũng có thể được sử dụng cùng với các toán tử số học.

Operator Name Description Example Output
x = ? assignment Gán giá trị cho x bằng ? $x = 5; 5
x += ? addition Tăng giá trị x bằng ? $x = 2;$x += 1; 3
X -= ? subtraction Trừ x giá trị bằng ? $x = 3;$x -= 2; 1
X *=? multiplication Nhân x với ? $x = 0;$x *=9; 0
X /=? division Chia x cho ? $x = 6;$x /=3; 2
X %=? modulus Lấy phần dư của x chia cho ? $x = 3;$x %= 2; 1
X .=? concatenate Ghép x với ? " $x = ‘Pretty’;$x .= ‘ Cool!’;" Pretty Cool!

3. Toán tử so sánh [Comparison operators]

Toán tử so sánh được sử dụng để so sánh các giá trị và kiểu dữ liệu. được sử dụng để so sánh các giá trị và kiểu dữ liệu.

Operator Name Description Example Output
X == y Equal So sánh x với y và trả về giá trị true nếu chúng bằng nhau 1 == "1"; True or 1
X === y identical So sánh x với y về cả giá trị và kiểu dữ liệu 1 === "1"; False or 0. Since 1 is integer and “1” is string
X != y, x y PHP Not equal So sánh giá trị của x và y. Trả về true nếu các giá trị không bằng nhau 2 != 1; True or 1
X === y identical So sánh x với y về cả giá trị và kiểu dữ liệu 1 === "1"; True or 1
X === y identical So sánh x với y về cả giá trị và kiểu dữ liệu 1 === "1"; False or 0. Since 1 is integer and “1” is string
X != y, x y PHP Not equal So sánh giá trị của x và y. Trả về true nếu các giá trị không bằng nhau 2 != 1; True or 1
X === y identical So sánh giá trị của x và y. Trả về true nếu các giá trị không bằng nhau 8 False or 0. Since 1 is integer and “1” is string

X != y, x y

PHP Not equal

Operator Name Description Example Output
So sánh giá trị của x và y. Trả về true nếu các giá trị không bằng nhau 2 != 1; X > y Greater than So sánh giá trị của x và y. Trả về true nếu x lớn hơn y
3 > 1; X < y Less than So sánh giá trị của x và y. Trả về true nếu x nhỏ hơn y So sánh giá trị của x và y. Trả về true nếu x lớn hơn y
3 > 1; X < y Less than So sánh giá trị của x và y. Trả về true nếu x nhỏ hơn y 2 < 1;
False or 0 X >= y Greater than or equal So sánh giá trị của x và y. Trả về true nếu x lớn hơn hoặc bằng y True or 1

X === y

identical các loại toán tử được PHP hỗ trợ và cách chúng hoạt động ra sao.

So sánh x với y về cả giá trị và kiểu dữ liệu

  • 1 === "1";
  • False or 0. Since 1 is integer and “1” is string
  • X != y, x y
  • PHP Not equal

So sánh giá trị của x và y. Trả về true nếu các giá trị không bằng nhau

2 != 1;

X > y

Greater than

So sánh giá trị của x và y. Trả về true nếu x lớn hơn y

3 > 1;